thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Nước biển và đại dương có những dạng vận động nào?

A.  
Sóng, thủy triều và dòng biển
B.  
Sóng thần, dòng hải lưu
C.  
Các dòng biển nóng và lạnh
D.  
Triều cường, triều kém và sóng
Câu 2: 0.31 điểm

Một số cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu ở nước ta là:

A.  
Cà phê, cao su, chè
B.  
Táo, nho, cà phê
C.  
Thông, tùng, chè
D.  
Chà là, dừa, cà phê
Câu 3: 0.31 điểm

Lớp vỏ sinh vật là:

A.  
Sinh vật quyển.
B.  
Thổ nhưỡng.
C.  
Khí hậu và sinh quyển.
D.  
Lớp vỏ Trái Đất.
Câu 4: 0.31 điểm

Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là:

A.  
Thạch quyển
B.  
Động vật quyển
C.  
Sinh quyển
D.  
Quyển thực vật
Câu 5: 0.31 điểm

Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật:

A.  
Nhiều hơn thực vật
B.  
ít hơn thực vật
C.  
Tương đương nhau
D.  
Tùy loài động vật.
Câu 6: 0.31 điểm

Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:

A.  
Địa hình
B.  
Nguồn nước
C.  
Khí hậu
D.  
Đất đai
Câu 7: 0.31 điểm

Nơi có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật:

A.  
rêu, địa y.
B.  
cây lá kim.
C.  
cây lá cứng.
D.  
sồi, dẻ.
Câu 8: 0.31 điểm

Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:

A.  
Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B.  
Màu xám thẫm độ phì cao.
C.  
Màu xám, chua, nhiều cát.
D.  
Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
Câu 9: 0.31 điểm

Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A.  
Đất cát pha
B.  
Đất xám
C.  
Đất phù sa bồi đắp
D.  
Đất đỏ badan
Câu 10: 0.31 điểm

Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:

A.  
đá mẹ.
B.  
địa hình.
C.  
khí hậu.
D.  
sinh vật.
Câu 11: 0.31 điểm

Đặc điểm không đúng với thành phần hữu cơ trong đất là:

A.  
Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B.  
Có màu xám thẫm hoặc đen
C.  
Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D.  
Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
Câu 12: 0.31 điểm

Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là:

A.  
35%
B.  
35%
C.  
25%
D.  
5%
Câu 13: 0.31 điểm

Độ muối của biển nước ta:

A.  
3,5%
B.  
35%
C.  
3,3%
D.  
33%
Câu 14: 0.31 điểm

Trên thế giới có mấy loại dòng biển:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 15: 0.31 điểm

Sóng biển là:

A.  
Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B.  
Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C.  
Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D.  
Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
Câu 16: 0.31 điểm

Có bao nhiêu loại thủy triều?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.31 điểm

Đâu là dòng biển lạnh trên thế giới?

A.  
Dòng biển Gơn-xtrim
B.  
Dòng biển Bra-xin
C.  
Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D.  
Dòng biển Đông Úc
Câu 18: 0.31 điểm

Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:

A.  
Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B.  
Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C.  
Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D.  
Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 19: 0.31 điểm

Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:

A.  
Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
B.  
Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
C.  
Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D.  
Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
Câu 20: 0.31 điểm

Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:

A.  
Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
B.  
Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
C.  
Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D.  
Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
Câu 21: 0.31 điểm

Hồ nhân tạo ở nước ta là:

A.  
Hồ Tây
B.  
Hồ Trị An
C.  
Hồ Gươm
D.  
Hồ Tơ Nưng
Câu 22: 0.31 điểm

Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A.  
Sông Đồng Nai
B.  
Sông Hồng
C.  
Sông Đà
D.  
Sông Cửu Long
Câu 23: 0.31 điểm

Có mấy đới khí hậu trên bề mặt của Trái Đất?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 24: 0.31 điểm

Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:

A.  
chí tuyến và vòng cực.
B.  
hai chí tuyến.
C.  
hai vòng cực.
D.  
66°33 B và 66°33 N.
Câu 25: 0.31 điểm

Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

A.  
Tín phong.
B.  
gió Đông cực.
C.  
gió Tây ôn đới.
D.  
gió phơn tây nam.
Câu 26: 0.31 điểm

Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu:

A.  
Nhiệt đới.
B.  
Ôn đới.
C.  
Hàn đới.
D.  
Cận nhiệt đới.
Câu 27: 0.31 điểm

Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:

A.  
gió Tây ôn đới.
B.  
gió mùa.
C.  
Tín phong.
D.  
gió Đông cực.
Câu 28: 0.31 điểm

Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A.  
một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B.  
hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C.  
một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D.  
hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
Câu 29: 0.31 điểm

Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A.  
Nhiệt độ không khí tăng
B.  
Không khí bốc lên cao
C.  
Nhiệt độ không khí giảm
D.  
Không khí hạ xuống thấp
Câu 30: 0.31 điểm

Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:

A.  
sông ngòi.
B.  
ao, hồ.
C.  
sinh vật.
D.  
biển và đại dương.
Câu 31: 0.31 điểm

Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí:

A.  
càng thấp.
B.  
càng cao.
C.  
trung bình.
D.  
Bằng 00C.
Câu 32: 0.31 điểm

Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ:

A.  
Nhiệt kế.
B.  
Áp kế.
C.  
Ẩm kế.
D.  
Vũ kế.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,938 lượt xem 55,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,064 lượt xem 63,028 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,413 lượt xem 57,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,636 lượt xem 61,180 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,676 lượt xem 63,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,173 lượt xem 71,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,484 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,590 lượt xem 60,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,133 lượt xem 66,822 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!