thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thành phần không khí bao gồm:

A.  
Nitơ 1%, Ôxi 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.
B.  
Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
C.  
Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.
D.  
Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%
Câu 2: 1 điểm

Trong tầng đối lưu, càng lên cao thì nhiệt độ:

A.  
Càng giảm
B.  
Tăng tối đa
C.  
Càng tăng
D.  
Không đổi
Câu 3: 1 điểm

Lượng hơi nước trong không khí tuy nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, gió, bão. Hiện tượng này xảy ra ở:

A.  
Tầng đối lưu
B.  
Tầng bình lưu
C.  
Các Tầng cao của khí quyển
D.  
Tầng Ô dôn
Câu 4: 1 điểm

Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là:

A.  
23°C
B.  
7°C
C.  
17°C
D.  
10°C
Câu 5: 1 điểm

Gió là sự chuyển động của không khí từ:

A.  
Từ nơi khí áp cao đến nơi khí áp thấp
B.  
Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao
C.  
Từ đất liền ra biển
D.  
Từ biển vào đất liền
Câu 6: 1 điểm

Trên Trái Đất có những loại gió thường xuyên nào?

A.  
Gió Tín Phong, Tây Ôn Đới, Đông Cực
B.  
Gió lào và gió mùa đông bắc
C.  
Gió Đông Cực và gió Tín Phong
D.  
Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
Câu 7: 1 điểm

Khối khí nóng hình thành:

A.  
Ở vĩ độ thấp
B.  
Ở vĩ độ cao
C.  
Ở lục địa
D.  
Ở biển và đại dương
Câu 8: 1 điểm

Đới khí hậu ôn hoà (ôn đới) là vùng có giới hạn:

A.  
Từ xích đạo đến hai chí tuyến bắc, nam.
B.  
Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.
C.  
Từ vòng cực bắc,nam đến cực bắc, nam.
D.  
Từ 2 chí tuyến đến hai vòng cực.
Câu 9: 1 điểm

Gió thổi thường xuyên quanh năm ở vùng Xích đạo là gió:

A.  
Gió tín phong
B.  
Gió tây ôn đới
C.  
Gió đông cực
D.  
Gió mùa
Câu 10: 1 điểm

Ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực không phải là:

A.  
Lai tạo ra nhiều giống cây trồng
B.  
Mang cây trồng từ nơi này đến nơi khác
C.  
Khai thác rừng bừa bãi
D.  
Trồng và bảo vệ rừng
Câu 11: 1 điểm

Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A.  
Năng lượng
B.  
Kim loại đen
C.  
Kim loại màu
D.  
Phi kim loại
Câu 12: 1 điểm

Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A.  
Khí cacbonic
B.  
Khí nito
C.  
Hơi nước
D.  
Hidro
Câu 13: 1 điểm

Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A.  
9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
B.  
6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C.  
5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
D.  
7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
Câu 14: 1 điểm

Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A.  
Gió Đông cực
B.  
Gió biển
C.  
Gió Mậu Dịch
D.  
Gió Tây ôn đới
Câu 15: 1 điểm

Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A.  
một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B.  
hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C.  
một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D.  
hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
Câu 16: 1 điểm

Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A.  
Độ cao
B.  
Vĩ độ
C.  
Mức độ gần hay xa biển
D.  
Màu nước biển
Câu 17: 1 điểm

Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A.  
Dọc hai chí tuyến
B.  
Vùng xích đạo và nơi đón gió
C.  
Dọc 2 bên đường vòng cực
D.  
Sâu trong nội địa
Câu 18: 1 điểm

Sóng biển là:

A.  
Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B.  
Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C.  
Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D.  
Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
Câu 19: 1 điểm

Có mấy loại thủy triều:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 20: 1 điểm

Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A.  
Đất cát pha
B.  
Đất xám
C.  
Đất phù sa bồi đắp
D.  
Đất đỏ badan
Câu 21: 1 điểm

Khoáng sản không phải là khoáng sản phi kim loại là:

A.  
Thạch anh
B.  
Đá vôi
C.  
Dầu khí
D.  
Kim cương
Câu 22: 1 điểm

Các mỏ khoáng sản dùng để làm nguyên liên liệu sản xuất ra phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng là:

A.  
Muối mỏ, apatit, sắt, dầu mỏ, đồng
B.  
Muối mỏ, apatit, thạch anh, crôm, titan
C.  
Kim cương, thạch anh, đá vôi, cát, muối mỏ
D.  
Kim cương, thạch anh, than đá , than bùn, chì, kẽm
Câu 23: 1 điểm

Nguyên nhân sinh ra gió là do:

A.  
các hoàn lưu khí quyển
B.  
sự chênh lệch của khí áp
C.  
tác động của con người
D.  
động lực và nội lực
Câu 24: 1 điểm

Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là:

A.  
Khí hậu
B.  
Nhiệt độ
C.  
Khí nóng
D.  
Khí áp
Câu 25: 1 điểm

Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:

A.  
sông ngòi.
B.  
ao, hồ.
C.  
sinh vật.
D.  
biển và đại dương.
Câu 26: 1 điểm

Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm:

A.  
0,06°C
B.  
0,5°C
C.  
0,6°C
D.  
0,7°C
Câu 27: 1 điểm

Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có mấy loại hồ:

A.  
3 loại hồ
B.  
có 4 loại hồ
C.  
có 2 loại hồ
D.  
có 5 loại hồ
Câu 28: 1 điểm

Các đại dương trên Trái Đất là:

A.  
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
B.  
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
C.  
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
D.  
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
Câu 29: 1 điểm

Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật là:

A.  
Khí hâu
B.  
Địa hình
C.  
Đất
D.  
Con người
Câu 30: 1 điểm

Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:

A.  
25%
B.  
30%
C.  
35%
D.  
40%
Câu 31: 1 điểm

Dựa vào đâu mà chia khoáng sản thành 3 nhóm?

A.  
tính chất và công dụng
B.  
công dụng và màu sắc
C.  
tính chất và màu sắc
D.  
tính chất và đặc tính
Câu 32: 1 điểm

Các tầng khí quyển được xếp lần lượt từ trên xuống là:

A.  
đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B.  
tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C.  
tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưuc
D.  
bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,052 lượt xem 53,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,939 lượt xem 55,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,064 lượt xem 63,028 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,636 lượt xem 61,180 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,676 lượt xem 63,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,173 lượt xem 71,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,484 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,590 lượt xem 60,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,133 lượt xem 66,822 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!