thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Khoán sản phi kim loại là:

A.  
Đồng
B.  
Crôm
C.  
Dầu khí
D.  
Kim cương
Câu 2: 0.31 điểm

Dụng cụ đo độ ẩm không khí:

A.  
Nhiệt kế
B.  
Thùng đo Mưa
C.  
Ẩm kế
D.  
Áp kế
Câu 3: 0.31 điểm

Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:

A.  
5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B.  
2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C.  
3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D.  
4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
Câu 4: 0.31 điểm

Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:

A.  
Kim loại
B.  
Năng lượng
C.  
Phi kim loại
D.  
Kim loại đen
Câu 5: 0.31 điểm

Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:

A.  
Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển
B.  
Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
C.  
Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
D.  
Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
Câu 6: 0.31 điểm

Sự phân bố lượng mưa trên thế giới:

A.  
Đương đối đồng đều
B.  
Rất đồng đều
C.  
Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực
D.  
Không đồng đều.
Câu 7: 0.31 điểm

Đồng bằng châu thổ được hình thành do:

A.  
Phù sa các sông lớn bồi đắp
B.  
Khu vực biển ở cửa sông nông
C.  
Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu
D.  
Sông rộng và lớn
Câu 8: 0.31 điểm

Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do:

A.  
Núi lửa phun
B.  
Do gió thổi
C.  
Động đất ở đáy biển
D.  
Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
Câu 9: 0.31 điểm

Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?

A.  
1 sự vận động
B.  
3 sự vận động
C.  
5 sự vận động
D.  
7 sự vận động
Câu 10: 0.31 điểm

Lưu vực của một con sông là:

A.  
Vùng đất sông chảy qua
B.  
Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C.  
Vùng đất nơi sông đổ vào
D.  
Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 11: 0.31 điểm

Vĩ độ ảnh hưởng mạnh nhất đến sự phân hóa của thành phần tự nhiên nào trên Trái Đất?

A.  
Thực vật
B.  
Địa hình
C.  
Khí hậu
D.  
Thổ nhưỡng
Câu 12: 0.31 điểm

Chế độ dòng chảy của một con sông là:

A.  
Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông trong năm
B.  
Sự lên xuống của nước sông trong một năm
C.  
Khả năng chứa nước của con sông trong một năm
D.  
Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
Câu 13: 0.31 điểm

Độ muối của nước biển và đại dương lớn hay nhỏ (mặn hay nhạt) là do:

A.  
Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra
B.  
Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra
C.  
Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra
D.  
Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra
Câu 14: 0.31 điểm

Ở nước ta, đất badan thích hợp trồng các loại cây công nghiệp lâu năm tập trung chủ yếu ở:

A.  
Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
B.  
Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C.  
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
D.  
Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
Câu 15: 0.31 điểm

Sinh vật là nguồn gốc sinh ra:

A.  
thành phần khoáng trong đất
B.  
thành phần dinh dưỡng trong đất
C.  
độ phì nhiêu trong đất
D.  
thành phần hữu cơ trong đất
Câu 16: 0.31 điểm

Các loài thực vật như rêu, địa y sống chủ yếu ở:

A.  
Nhiệt đới
B.  
Cận nhiệt đới
C.  
Đới ôn hòa
D.  
Đới lạnh (hàn đới)
Câu 17: 0.31 điểm

Việt Nam nằm trong đới khí hậu:

A.  
đới nóng
B.  
đới cận nhiệt
C.  
đới ôn hòa
D.  
đới lạnh
Câu 18: 0.31 điểm

Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên được gọi là:

A.  
Chi lưu
B.  
Phụ lưu
C.  
Lưu vực sông
D.  
Cửa sông
Câu 19: 0.31 điểm

Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất ở miền Bắc nước ta là:

A.  
Sông Thái Bình
B.  
Sông Hồng
C.  
Sông Đà
D.  
Sông Mã
Câu 20: 0.31 điểm

Nước ta có biển:

A.  
Biển Thái Lan
B.  
Biển Đông
C.  
Biển đen
D.  
Biển Bắc Bộ
Câu 21: 0.31 điểm

Hiện tượng sóng thần là do:

A.  
Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B.  
Sự thay đổi áp suất của biển
C.  
Chuyển động của dòng khí xoáy
D.  
Động đất ngầm dưới đáy biển
Câu 22: 0.31 điểm

Loài động vật thuộc loài động vật di cư là:

A.  
Các loài sống dưới nước
B.  
Các loài gặm ngấm
C.  
Các loại thuộc họ linh trưởng
D.  
Các loài chim
Câu 23: 0.31 điểm

Đới khí hậu có các mùa trong năm thể hiện rất rõ là:

A.  
Đới nóng
B.  
Đới lạnh
C.  
Đới ôn hòa
D.  
Đới cận nhiệt
Câu 24: 0.31 điểm

Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là:

A.  
Chi lưu
B.  
Phụ lưu
C.  
Hợp lưu
D.  
Chế độ dòng chảy
Câu 25: 0.31 điểm

Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau gọi là:

A.  
Chi lưu
B.  
Phụ lưu
C.  
Hợp lưu
D.  
Chế độ dòng chảy
Câu 26: 0.31 điểm

Dòng biển nóng là:

A.  
Dòng biển Gơn-xtrim
B.  
Dòng biển Pê-ru
C.  
Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D.  
Dòng biển Ben-ghê-la
Câu 27: 0.31 điểm

Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra:

A.  
thành phần hữu cơ trong đất
B.  
thành phần khoáng trong đất
C.  
thành phần độ phì của đất
D.  
thành phần dinh dưỡng cho đất
Câu 28: 0.31 điểm

Khí hậu có ảnh hưởng đến động vật và thực vật như thế nào?

A.  
Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu nhiều hơn thực vật
B.  
Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật
C.  
Động vật và thực vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như nhau
D.  
Tùy loài động vật và thực vật khác nhau
Câu 29: 0.31 điểm

Gió thổi thường xuyên ở vùng ôn đới là:

A.  
Gió mùa đông Bắc
B.  
Gió Đông Cực
C.  
Gió Tây ôn đới
D.  
Gió mùa đông Nam
Câu 30: 0.31 điểm

Đới nóng là đới nằm giữa:

A.  
chí tuyến và vòng cực.
B.  
hai chí tuyến Bắc - Nam.
C.  
hai vòng cực.
D.  
Cực và cận cực
Câu 31: 0.31 điểm

Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:

A.  
Gió đất – biển
B.  
Gió Đông Bắc
C.  
Gió Tây Nam
D.  
Gió mùa
Câu 32: 0.31 điểm

Hồ do hình thành từ khúc uốn sông ở nước ta là:

A.  
Hồ Tây
B.  
Hồ Trị An
C.  
Hồ Gươm
D.  
Hồ Tơ Nưng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,051 lượt xem 53,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,938 lượt xem 55,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,064 lượt xem 63,028 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,412 lượt xem 57,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,676 lượt xem 63,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,173 lượt xem 71,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,484 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,590 lượt xem 60,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,133 lượt xem 66,822 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!