thumbnail

Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Online Miễn Phí (Có Đáp Án)

Tham khảo ngay bộ đề thi môn Nguyên lý kế toán online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đề thi được biên soạn sát chương trình học, hỗ trợ luyện thi nhanh chóng, củng cố kiến thức nền tảng về kế toán tài chính, định khoản và nguyên tắc kế toán. Phù hợp cho sinh viên, học viên ôn thi cuối kỳ, thi chứng chỉ kế toán. Làm đề trực tuyến, xem kết quả ngay sau khi nộp bài.

Từ khoá: đề thi nguyên lý kế toán đề thi kế toán miễn phí đề thi online kế toán đề thi có đáp án luyện thi nguyên lý kế toán đề thi kế toán cơ bản đề thi thử kế toán tài chính đề trắc nghiệm kế toán đề thi nguyên lý kế toán online đề thi nguyên lý kế toán có đáp án

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

375,910 lượt xem 28,915 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khi thanh lý tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 150 triệu, hao mòn lũy kế 145 triệu, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 811: 5.000.000 Nợ TK 214: 145.000.000 Có TK 211: 150.000.000
B.  
Nợ TK 811: 150.000.000 Có TK 214: 145.000.000 Có TK 211: 5.000.000
C.  
Nợ TK 211: 145.000.000 Có TK 811: 5.000.000 Có TK 214: 150.000.000
D.  
Nợ TK 214: 150.000.000 Có TK 811: 5.000.000 Có TK 211: 145.000.000
Câu 2: 0.2 điểm
Công thức xác định giá trị vật liệu nhập kho do mua ngoài là?
A.  
Giá mua ghi trên hóa đơn + Thuế GTGT + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ
B.  
Giá mua ghi trên hóa đơn + Các loại thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ
C.  
Giá bán ghi trên hóa đơn + Các khoản giảm trừ
D.  
Giá mua ghi trên hóa đơn – Chi phí thu mua + Thuế được hoàn lại
Câu 3: 0.2 điểm
Công thức xác định nguyên giá tài sản cố định tăng do mua ngoài là?
A.  
Giá mua + Các chi phí liên quan trực tiếp – Khoản giảm giá
B.  
Giá bán + Chi phí vận chuyển
C.  
Giá mua + Thuế GTGT được khấu trừ
D.  
Giá trị còn lại + Hao mòn lũy kế
Câu 4: 0.2 điểm
Khi nhập khẩu tài sản cố định, kế toán dùng tài khoản nào để phản ánh thuế nhập khẩu?
A.  
TK 3331
B.  
TK 3333
C.  
TK 3332
D.  
TK 133
Câu 5: 0.2 điểm
Khi mua tài sản cố định có tính thuế tiêu thụ đặc biệt, kế toán dùng tài khoản nào để phản ánh thuế này?
A.  
TK 3331
B.  
TK 3333
C.  
TK 3332
D.  
TK 111
Câu 6: 0.2 điểm
Doanh nghiệp sử dụng quỹ đầu tư phát triển để tài trợ tài sản cố định. Bút toán kết chuyển nguồn là?
A.  
Nợ TK 414 / Có TK 411
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 414
C.  
Nợ TK 211 / Có TK 414
D.  
Nợ TK 353 / Có TK 411
Câu 7: 0.2 điểm
DN sử dụng quỹ khen thưởng, phúc lợi để đầu tư tài sản cố định dùng cho sản xuất kinh doanh. Định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 353 / Có TK 411
B.  
Nợ TK 414 / Có TK 353
C.  
Nợ TK 211 / Có TK 353
D.  
Nợ TK 414 / Có TK 111
Câu 8: 0.2 điểm
Chi 5,5 triệu (cả thuế GTGT 10%) để sửa chữa máy phát điện phân xưởng, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 627, Nợ TK 133, Có TK 111
B.  
Nợ TK 641, Nợ TK 133, Có TK 112
C.  
Nợ TK 627, Có TK 111, Có TK 133
D.  
Nợ TK 241, Nợ TK 133, Có TK 111
Câu 9: 0.2 điểm
Chi ứng trước tiền cho người bán để mua nguyên vật liệu trị giá 15 triệu, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 141, Có TK 111
B.  
Nợ TK 331(UT), Có TK 111
C.  
Nợ TK 111, Có TK 141
D.  
Nợ TK 152, Có TK 111
Câu 10: 0.2 điểm
Thuê ngoài sửa chữa tài sản cố định bộ phận bán hàng, chi phí 61.600 đồng (có thuế GTGT 10%), định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 241(3), Nợ TK 133, Có TK 112
B.  
Nợ TK 627, Nợ TK 133, Có TK 111
C.  
Nợ TK 641, Nợ TK 133, Có TK 112
D.  
Nợ TK 641, Có TK 112
Câu 11: 0.2 điểm
Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định dùng cho bán hàng, 3.600.000 đồng, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 641, Có TK 352(4)
B.  
Nợ TK 352(4), Có TK 641
C.  
Nợ TK 641, Có TK 335
D.  
Nợ TK 335, Có TK 641
Câu 12: 0.2 điểm
Tỉ lệ trích BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí lương công nhân trực tiếp là bao nhiêu?
A.  
21%
B.  
23,5%
C.  
10,5%
D.  
8%
Câu 13: 0.2 điểm
Bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí lương là?
A.  
Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 3382, 3383, 3384, 3386
B.  
Nợ TK 3382, 3383, 3384 / Có TK 622, 627, 641, 642
C.  
Nợ TK 622, 627 / Có TK 334
D.  
Nợ TK 334 / Có TK 622, 627, 641, 642
Câu 14: 0.2 điểm
Tỉ lệ trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương người lao động là?
A.  
23,5%
B.  
10,5%
C.  
17,5%
D.  
8%
Câu 15: 0.2 điểm
Tính tiền thưởng trích từ quỹ khen thưởng phải trả cho người lao động 25.000.000 đồng. Định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 353(1), Có TK 334
B.  
Nợ TK 334, Có TK 353(1)
C.  
Nợ TK 353(2), Có TK 334
D.  
Nợ TK 334, Có TK 353(2)
Câu 16: 0.2 điểm
Chi 25.000.000 đồng tiền mặt cho người lao động đi tham quan bằng quỹ phúc lợi. Định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 353(2), Có TK 111
B.  
Nợ TK 353(1), Có TK 111
C.  
Nợ TK 111, Có TK 353(2)
D.  
Nợ TK 334, Có TK 111
Câu 17: 0.2 điểm
Vay ngắn hạn ngân hàng để nhập quỹ tiền mặt 700.000.000 đồng trả lương. Định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 111, Có TK 331
B.  
Nợ TK 111, Có TK 311
C.  
Nợ TK 112, Có TK 331
D.  
Nợ TK 112, Có TK 311
Câu 18: 0.2 điểm
Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất 85.000.000 đồng. Định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 622, Có TK 335
B.  
Nợ TK 335, Có TK 622
C.  
Nợ TK 334, Có TK 335
D.  
Nợ TK 622, Có TK 334
Câu 19: 0.2 điểm
Khi mua tài sản bằng ngoại tệ, nếu phát sinh lãi tỷ giá, kế toán ghi vào tài khoản nào?
A.  
TK 635
B.  
TK 515
C.  
TK 711
D.  
TK 811
Câu 20: 0.2 điểm
Khi mua tài sản bằng ngoại tệ, nếu phát sinh lỗ tỷ giá, kế toán ghi vào tài khoản nào?
A.  
TK 635
B.  
TK 515
C.  
TK 711
D.  
TK 811
Câu 21: 0.2 điểm
Chi phí nâng cấp thiết bị xử lý thông tin 50 triệu (chưa thuế GTGT 10%) đưa vào sử dụng, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 241(3), Có TK 211(2)
B.  
Nợ TK 211(2), Có TK 241(3)
C.  
Nợ TK 211, Có TK 112
D.  
Nợ TK 112, Có TK 241(3)
Câu 22: 0.2 điểm
Mua và đưa vào sử dụng một máy in tại văn phòng quản lý, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 36 triệu, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 211(4), Nợ TK 133, Có TK 112
B.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133, Có TK 331
C.  
Nợ TK 111, Nợ TK 133, Có TK 211
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133, Có TK 111
Câu 23: 0.2 điểm
Thu nhập từ bán phế liệu do thanh lý tài sản cố định 8,8 triệu (cả thuế GTGT 10%), định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 111, Có TK 711, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 711, Có TK 111, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 111, Có TK 3331, Có TK 811
D.  
Nợ TK 111, Có TK 711
Câu 24: 0.2 điểm
Chi phí sửa chữa tài sản cố định để tiến hành thanh lý 7,7 triệu (cả thuế GTGT 10%) trả bằng tiền mặt, định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133, Có TK 111
B.  
Nợ TK 811, Có TK 111, Có TK 133
C.  
Nợ TK 711, Nợ TK 133, Có TK 111
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133, Có TK 111
Câu 25: 0.2 điểm
Số dư bên Có của TK 411 phản ánh nội dung gì?
A.  
Tăng nguồn vốn kinh doanh
B.  
Tăng nợ phải trả
C.  
Tăng doanh thu bán hàng
D.  
Tăng chi phí sản xuất
Câu 26: 0.2 điểm
Một trong những điều kiện để ghi nhận là tài sản cố định là gì?
A.  
Giá trị từ 10 triệu trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm
B.  
Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm
C.  
Giá trị từ 20 triệu trở lên và thời gian sử dụng 6 tháng
D.  
Giá trị bất kỳ và thời gian sử dụng trên 1 năm
Câu 27: 0.2 điểm
Mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, kế toán kết chuyển nguồn thế nào?
A.  
Nợ TK 441, Có TK 411
B.  
Nợ TK 411, Có TK 441
C.  
Nợ TK 411, Có TK 111
D.  
Nợ TK 441, Có TK 111
Câu 28: 0.2 điểm
Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 15 triệu sử dụng tại phân xưởng, phân bổ 10 kỳ. Định khoản đúng là?
A.  
Nợ TK 153, Có TK 242
B.  
Nợ TK 627, Có TK 153
C.  
Nợ TK 242, Có TK 153
D.  
Nợ TK 627, Có TK 242
Câu 29: 0.2 điểm
Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động trực tiếp sản xuất ghi tăng tài khoản nào?
A.  
TK 641
B.  
TK 622
C.  
TK 334
D.  
TK 353
Câu 30: 0.2 điểm
Để tập hợp chi phí gia công, chế biến nguyên vật liệu trước khi sản xuất, kế toán sử dụng tài khoản nào?
A.  
TK 154
B.  
TK 152
C.  
TK 241
D.  
TK 334
Câu 31: 0.2 điểm
Tỉ lệ trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương người lao động là bao nhiêu?
A.  
10,5%
B.  
23,5%
C.  
8%
D.  
3%
Câu 32: 0.2 điểm
Công thức tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là?
A.  
(Lương tối thiểu × Hệ số lương / 24) × Số ngày làm việc thực tế
B.  
(Lương tối thiểu × Hệ số lương / 30) × Số ngày làm việc thực tế
C.  
(Lương tối thiểu × Hệ số lương / 26) × Số ngày làm việc thực tế
D.  
(Lương tối thiểu × Hệ số lương / 25) × Số ngày làm việc thực tế
Câu 33: 0.2 điểm
Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây?
A.  
Các tài khoản tài sản, nguồn vốn
B.  
Các tài khoản doanh thu, chi phí
C.  
Các tài khoản ngoài bảng
D.  
Câu a và b
Câu 34: 0.2 điểm
Chứng từ kế toán là gì?
A.  
Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
B.  
Những giấy tờ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
C.  
Vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
D.  
Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Câu 35: 0.2 điểm
Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ được chia thành?
A.  
Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
B.  
Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
C.  
Chứng từ bằng giấy tờ và chứng từ điện tử
D.  
Các câu trên đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ?
A.  
Tên của chứng từ
B.  
Ngày tháng năm lập chứng từ
C.  
Phương thức thanh toán
D.  
Chữ ký của những người có liên quan
Câu 37: 0.2 điểm
Chứng từ được phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn căn cứ vào?
A.  
Nội dung kinh tế
B.  
Yêu cầu quản lý của Nhà nước
C.  
Địa điểm lập chứng từ
D.  
Hình thức chứng từ
Câu 38: 0.2 điểm
Tác dụng của chứng từ kế toán là gì?
A.  
Cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B.  
Cơ sở pháp lý để ghi sổ kế toán
C.  
Bằng chứng để giải quyết tranh chấp, kiện tụng
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 39: 0.2 điểm
Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm nội dung nào?
A.  
Thời hạn thanh toán
B.  
Thời hạn bảo hành
C.  
Số tài khoản
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 40: 0.2 điểm
Điều nào sau đây là sai?
A.  
Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được uỷ quyền ký
B.  
Có thể ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký
C.  
Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ kế toán phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 41: 0.2 điểm
Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là?
A.  
3 năm
B.  
5 năm
C.  
10 năm
D.  
Vĩnh viễn
Câu 42: 0.2 điểm
Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp?
A.  
3 năm
B.  
5 năm
C.  
10 năm
D.  
Vĩnh viễn
Câu 43: 0.2 điểm
Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê nào sau đây?
A.  
Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn phần
B.  
Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường
C.  
Kiểm kê hàng tháng và kiểm kê hàng năm
D.  
Các câu trên đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài thì liên gởi cho bên ngoài phải?
A.  
Phải có dấu của đơn vị kế toán
B.  
Không nhất thiết phải có dấu của đơn vị kế toán
C.  
Tuỳ thuộc vào tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kế toán
D.  
Các câu trên đều sai
Câu 45: 0.2 điểm
Nguyên tắc lập chứng từ kế toán là?
A.  
Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ
B.  
Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ
C.  
Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 46: 0.2 điểm
Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là?
A.  
Kiểm tra => Hoàn chỉnh => Luân chuyển => Bảo quản lưu trữ
B.  
Hoàn chỉnh => Kiểm tra => Luân chuyển => Bảo quản lưu trữ
C.  
Luân chuyển => Bảo quản lưu trữ => Kiểm tra => Hoàn chỉnh
D.  
Hoàn chỉnh => Luân chuyển => Kiểm tra => Bảo quản lưu trữ
Câu 47: 0.2 điểm
Tác dụng của kiểm kê là gì?
A.  
Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản
B.  
Đảm bảo tính xác thực của thông tin kế toán
C.  
Phát hiện hàng ứ đọng, kém phẩm chất
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 48: 0.2 điểm
Thời điểm nào doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê?
A.  
Cuối kỳ kế toán năm
B.  
Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước
C.  
Chia tách, hợp nhất, giải thể doanh nghiệp
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 49: 0.2 điểm
Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê?
A.  
Giai đoạn trước kiểm kê
B.  
Giai đoạn kiểm kê
C.  
Giai đoạn sau kiểm kê
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 50: 0.2 điểm
Phương pháp kiểm kê nào thích hợp đối với khoản mục "Tiền gửi ngân hàng"?
A.  
Đếm
B.  
Cân, đong kết hợp đo đếm
C.  
Đối chiếu số liệu
D.  
Tất cả các phương pháp trên

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Nguyên Lý Kế Toán HUBT

3 mã đề 110 câu hỏi 1 giờ

18,640 xem1,424 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

87,002 xem6,667 thi