thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán 3Đại học Kinh tế Quốc dânđề thi kế toán có đáp ánôn thi Nguyên lý Kế toánkế toán cơ bảnthi thử kế toánquản lý tài chínhbáo cáo tài chính

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

35,805 lượt xem 2,742 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây
A.  
Tổng số phát sinh nợ trên các thống kê kế toán của 1 doanh nghiệp trong kỳ bằng tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó
B.  
tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản kế toán luôn bằng nhau
C.  
tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 thống kê bất kỳ luôn bằng nhau
D.  
A và B
Câu 2: 0.5 điểm
Kế toán tổng hợp được thể hiện ở
A.  
các thống kê cấp 1 và các sổ kế toán tổng hợp khác
B.  
các sổ thống kê cấp 2
C.  
các sổ thống kê cấp 2 và các sổ thống kê cấp 3
D.  
A và B
Câu 3: 0.5 điểm
Kế toán chi tiết được thể hiện ở
A.  
các sổ thống kê cấp 2
B.  
các sổ chi tiết
C.  
các sổ thống kê cấp 3
D.  
tất cả đều đúng
Câu 4: 0.5 điểm
Thống kê vay ngắn hạn thuộc loại
A.  
Thống kê phản ảnh tài sản
B.  
Thống kê phản ảnh nợ phải trả
C.  
Thống kê phản ảnh nguồn vốn
D.  
B và C
Câu 5: 0.5 điểm
Thống kê vốn góp liên doanh thuộc loại
A.  
Thống kê phản ảnh tài sản
B.  
Thống kê phản ảnh tài sản ngắn hạn
C.  
Thống kê phản ảnh nguồn vốn
D.  
A và B
Câu 6: 0.5 điểm
Thống kê hao mòn tài sản cố định thuộc loại
A.  
Thống kê phản ảnh tài sản
B.  
Thống kê điều chỉnh giảm tài sản
C.  
Thống kê phản ảnh nguồn vốn
D.  
A và B
Câu 7: 0.5 điểm
Tác dụng của tài khoản
A.  
Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
B.  
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.
C.  
Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp
D.  
Các câu trên đều đúng
Câu 8: 0.5 điểm
Hệ thống thống kê được sắp xếp theo
A.  
Thứ tự abc
B.  
Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán
C.  
Loại tài sản nguồn vốn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.5 điểm
Căn cứ để kế toán định khoản các nghĩa vụ phát sinh là
A.  
Căn cứ vào sổ kế toán
B.  
Căn cứ vào chứng từ kế toán
C.  
Căn cứ vào bảng cân đối kế toán
D.  
Các câu đều đúng
Câu 10: 0.5 điểm
Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là
A.  
Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
B.  
Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
C.  
Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 11: 0.5 điểm
Số dư của thống kê cấp 1 bằng
A.  
Số dư của tất cả các thống kê cấp 2
B.  
Số dư của tất cả sổ chi tiết
C.  
Số dư của tất cả các thống kê cấp 3
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 12: 0.5 điểm
Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản
C.  
Bảng tổng hợp chi tiết
D.  
Bảng kê
Câu 13: 0.5 điểm
Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản
C.  
Bảng tổng hợp chi tiết
D.  
Bảng kê
Câu 14: 0.5 điểm
Mối quan hệ giữa thống kê và bảng cân đối kế toán
A.  
Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
B.  
Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
C.  
Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
D.  
Các câu trên đều đúng
Câu 15: 0.5 điểm
Chọn câu phát biểu đúng
A.  
Nợ phải trả ko phải là nguồn vốn để doanh nghiệp hoạt động vì doanh nghiệp phải có trách nhiệm thanh toán
B.  
Nợ phải trả là 1 phần nguồn vốn để doanh nghiệp hoạt động trong 1 thời gian nhất định
C.  
Nợ phải trả bằng tổng giá trị của các tài sản mà doanh nghiệp mua chịu
D.  
Nợ phải trả bằng tổng số dư các tài khoản phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nước, phải trả ng lao động, phải trả khác…
Câu 16: 0.5 điểm
Kế toán sẽ ghi nợ vào các tài khoản nguyên vật liệu hàng hoá khi
A.  
Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B.  
Doanh nghiệp xuất kho vật tư hàng hoá
C.  
Doanh nghiệp mua vật tư hàng hoá
D.  
Một trong các nghiệp vụ trên
Câu 17: 0.5 điểm
Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A.  
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
B.  
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
C.  
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
D.  
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
Câu 18: 0.5 điểm
Theo chế độ kế toán Việt Nam
A.  
Kế toán phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào tài khoản kế toán cấp 1
B.  
Kế toán có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các tài khoản cấp 2 và 3
C.  
Đối với các tài khoản chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì kế toán có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D.  
A và C
Câu 19: 0.5 điểm
Số dư của các tài khoản
A.  
Bất kỳ tài khoản nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B.  
Các tài khoản phản ảnh tài sản và chi phí sản xuất kinh doanh có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C.  
Các tài khoản phản ảnh nguồn vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
D.  
Cả 3 đều sai
Câu 20: 0.5 điểm
Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại nguyên vật liệu, kế toán phải xin phép
A.  
Sổ chi tiết tài khoản nguyên vật liệu
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Sổ tổng hợp, sổ cái, tài khoản nguyên vật liệu
D.  
Các phiếu nhập kho, xuất kho nguyên vật liệu

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Nguyên Lý Kế Toán HUBTToán

3 mã đề 110 câu hỏi 1 giờ

18,6311,424

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế NEUĐại học - Cao đẳngKinh tế

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,9846,667

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

4 mã đề 181 câu hỏi 1 giờ

145,49911,184

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dịch Tễ Học Y5 - Có Đáp Án - Đại Học Tây NguyênĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 248 câu hỏi 1 giờ

86,6516,658