thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân số phức hình học không gian logarit đề thi thử năm 2019 đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị của a sao cho phương trình log2(x+a)=3{\log _2}\left( {x + a} \right) = 3 có nghiệm x = 2 là

A.  
10
B.  
5
C.  
6
D.  
1
Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(3; 2; 1) và có vectơ phương u=(1;5;2)\overrightarrow u = \left( { - 1;5;2} \right)

A.  
d:x+13=y52=z21d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}
B.  
d:x+31=y+25=z+12d:\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z + 1}}{2}
C.  
d:x13=y+52=z+21d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 5}}{2} = \frac{{z + 2}}{1}
D.  
d:x31=y25=z12d:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{2}
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y=2x33x26mx+my = 2{x^3} - 3{x^2} - 6mx + m nghịch biến trên khoảng (-1; 1).

A.  
m2m \ge 2
B.  
m0m \ge 0
C.  
m14m \le - \frac{1}{4}
D.  
m14m \ge \frac{1}{4}
Câu 4: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e,\left( {a,b,c,d,e \in R;{\rm{ }}a \ne 0,{\rm{ }}b \ne 0} \right)\) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số \(y = g(x) = {\left( {4a{x^3} + 3b{x^2} + 2cx + d} \right)^2} - 2\left( {6a{x^2} + 3bx + c} \right).\left( {a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e} \right) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
4
C.  
2
D.  
6
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I\left( {2;4; - 1} \right)\) và \(A\left( {0;2;3} \right). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là:

A.  
(x+2)2+(y+4)2+(z1)2=26{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6
B.  
(x2)2+(y4)2+(z+1)2=26{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6
C.  
(x2)2+(y4)2+(z+1)2=24{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24
D.  
(x+2)2+(y+4)2+(z1)2=24{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
1
B.  
-1
C.  
0
D.  
-5/2
Câu 7: 0.2 điểm

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
110\frac{1}{10}
C.  
15\frac{1}{5}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 8: 0.2 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z = 3 - 4i?

Hình ảnh

A.  
Điểm A
B.  
Điểm B
C.  
Điểm C
D.  
Điểm D
Câu 9: 0.2 điểm

Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V(m3). 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích khí CO2 năm 2016 là

A.  
V2016=V.((100+a)(100+n))101020(m3).{V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {\left( {100 + a} \right)\left( {100 + n} \right)} \right)}^{10}}}}{{{{10}^{20}}}}\left( {{m^3}} \right).
B.  
V2016=V+V.(1+a+n)18(m3).{V_{2016}} = V + V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).
C.  
V2016=V.(100+a)10.(100+n)81036(m3).{V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {100 + a} \right)}^{10}}.{{\left( {100 + n} \right)}^8}}}{{{{10}^{36}}}}\left( {{m^3}} \right).
D.  
V2016=V.(1+a+n)18(m3).{V_{2016}} = V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1; 5] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [-1; 5]. Giá trị của M - m bằng ?

Hình ảnh

A.  
4
B.  
1
C.  
6
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x), hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f’(x).

Hình ảnh

Hàm số g(x)=f(x)x33+x2x+2g(x) = f(x) - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = -1
D.  
x = 2
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; 2; 1) và đường thẳng \left( d \right):\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right) đi qua M và chứa đường thẳng (d).

A.  
(α):2y+z5=0.\left( \alpha \right):2y + z - 5 = 0.
B.  
(α):2y+z+3=0.\left( \alpha \right): - 2y + z + 3 = 0.
C.  
(α):6x+10y11z16=0.\left( \alpha \right):6x + 10y - 11z - 16 = 0.
D.  
(α):6x+10y11z36=0.\left( \alpha \right):6x + 10y - 11z - 36 = 0.
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \left( \alpha \right):x + y + z - 1 = 0\), \(\left( \beta \right):2x - y + mz - m + 1 = 0\,\,\,\left( {m \in R} \right)\). Để \(\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right) thì m phải có giá trị bằng:

A.  
1
B.  
-4
C.  
-1
D.  
0
Câu 14: 0.2 điểm

Nếu 2 số thực x, y thỏa: x(3+2i)+y(14i)=1+24ix\left( {3 + 2i} \right) + y\left( {1 - 4i} \right) = 1 + 24i thì x + y bằng:

A.  
-3
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=1f(3x)2y = \frac{1}{{f\left( {3 - x} \right) - 2}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x44x2+1y = {x^4} - 4{x^2} + 1 cắt trục Ox tại mấy điểm?

A.  
3
B.  
4
C.  
0
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình {\left( {8{{\sin }^3}x - m} \right)^3} = 162\sin x + 27m\) có nghiệm thỏa mãn \(0 < x < \frac{\pi }{3}?

A.  
1
B.  
3
C.  
vô số
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z(23i)=2\left| {z - (2 - 3i)} \right| = 2 là đường tròn có phương trình nào sau đây?

A.  
x2+y24x+6y+9=0{x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 9 = 0
B.  
x2+y24x6y+9=0{x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 9 = 0
C.  
x2+y24x+6y+11=0{x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 11 = 0
D.  
x2+y24x6y+11=0{x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 11 = 0
Câu 19: 0.2 điểm

Cho \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx} = 4\), khi đó \(\int\limits_1^3 {\left[ {4f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} bằng

A.  
7
B.  
16
C.  
19
D.  
11
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA=a3AA' = a\sqrt 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt đáy trùng với trung điểm I của đoạn thẳng AB. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A.  
a33324\frac{{{a^3}\sqrt {33} }}{{24}}
B.  
3a34\frac{{3{a^3}}}{4}
C.  
a3338\frac{{{a^3}\sqrt {33} }}{8}
D.  
a3114\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}
Câu 21: 0.2 điểm

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng

Hình ảnh

A.  
250cm2250c{m^2}
B.  
800cm2800c{m^2}
C.  
8003cm2\frac{{800}}{3}c{m^2}
D.  
4003cm2\frac{{400}}{3}c{m^2}
Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị của I=(x2+2x)lnxdxI = \int {\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{x}} \right)\ln xdx} bằng:

A.  
I=2ln2x+x22lnxx24+C.I = \,2{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.
B.  
I=ln2x2+x22lnxx24+C.I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{2} + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.
C.  
I=ln2x+x22lnxx24+C.I = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.
D.  
I=ln2x+x22lnxx22+CI = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + C
Câu 23: 0.2 điểm

Biết {\log _6}2 = a,{\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5 theo a. b

A.  
I=b1aI = \frac{b}{{1 - a}}
B.  
I=ba1I = \frac{b}{{a - 1}}
C.  
I=baI = \frac{b}{a}
D.  
I=b1+aI = \frac{b}{{1 + a}}
Câu 24: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là

A.  
100.[(1,01)61]100.\left[ {\left( {1,01} \right)6 - 1} \right] triệu đồng.
B.  
101.[(1,01)271]101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right] triệu đồng.
C.  
100.[(1,01)271]100.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right]triệu đồng.
D.  
101.[(1,01)261]101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{26}} - 1} \right] triệu đồng.
Câu 25: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+1f(x) = {e^{ - x}} + 1

A.  
ex+x+C - {e^{ - x}} + x + C
B.  
ex+x+C{e^{ - x}} + x + C
C.  
ex+x+C{e^x} + x + C
D.  
ex+x+C - {e^x} + x + C
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A\left( {10;6; - 2} \right),\,\,\,B\left( {5;10; - 9} \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 2y + z - 12 = 0\). Điểm M di động trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) sao cho MA, MB luôn tạo với \(\left( \alpha \right)\) các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn \(\left( \omega \right)\) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn \(\left( \omega \right) bằng

A.  
2
B.  
10
C.  
-4
D.  
9/2
Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 4x5.2x+4=0{4^x} - {5.2^x} + 4 = 0

A.  
{1;4}
B.  
{1}
C.  
{0}
D.  
{0; 2}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt g(x)=f[f(x)]g\left( x \right) = f\left[ {f\left( x \right)} \right]. Tìm số nghiệm của phương trình g’(x) = 0.

Hình ảnh

A.  
4
B.  
6
C.  
2
D.  
8
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song song với đường thẳng \(\left( \Delta \right):\left\{ \begin{array}{l}

x = - 2 + t\\
y = - 1 - 2t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\), có véctơ chỉ phương là:

A.  
u=(1;3;4)\overrightarrow u = ( - 1; - 3;4)
B.  
u=(2;1;3)\overrightarrow u = ( - 2; - 1;3)
C.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = (1; - 2;1)
D.  
u=(0;2;3)\overrightarrow u = (0; - 2;3)
Câu 30: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) có u1=14,d=14{u_1} = \frac{1}{4},d = - \frac{1}{4}. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A.  
S5=54{S_5} = - \frac{5}{4}
B.  
S5=34{S_5} = - \frac{3}{4}
C.  
S5=154{S_5} = - \frac{15}{4}
D.  
S5=94{S_5} = - \frac{9}{4}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho I = \int\limits_1^2 {\frac{{x + \ln x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}dx} = \frac{a}{b}\ln 2 - \frac{1}{c}\) với a, b, m là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(S = \frac{{a + b}}{c}.

A.  
S=13S = \frac{1}{3}
B.  
S=23S = \frac{2}{3}
C.  
S=56S = \frac{5}{6}
D.  
S=12S = \frac{1}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SCN) theo a.

A.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a24\frac{{a\sqrt 2 }}{4}
C.  
4a33\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Câu 33: 0.2 điểm

Biết phương trình {z^2} + az + b = 0\) với \(a,b \in R có một nghiệm z = 1+ 2i. Tính a + b

A.  
1
B.  
-5
C.  
-3
D.  
3
Câu 34: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(x+ex)y = {\log _2}\left( {x + {e^x}} \right)

A.  
y=1+ex(x+ex)ln2y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}
B.  
y=1+exx+exy' = \frac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}
C.  
y=1(x+ex)ln2y' = \frac{1}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}
D.  
y=1+exln2y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}
Câu 35: 0.2 điểm

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn knk \le n. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Ank=n!k!A_n^k = n!k!
B.  
Ank=n!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
C.  
Ank=n!k!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}
D.  
Ank=n!k!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho A\left( { - 3;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; - 3;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\). Tìm trên (P) điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| nhỏ nhất

A.  
M(3;3;3).M\left( { - 3;3;3} \right).
B.  
M(3;3;3).M\left( { - 3; - 3;3} \right).
C.  
M(3;3;3).M\left( {3; - 3;3} \right).
D.  
M(3;3;3).M\left( {3;3; - 3} \right).
Câu 37: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x4x+1y = \frac{{x - 4}}{{x + 1}}
B.  
y=x3+3x24y = {x^3} + 3{x^2} - 4
C.  
y=x4+3x24y = {x^4} + 3{x^2} - 4
D.  
y=x3+3x24y = - {x^3} + 3{x^2} - 4
Câu 38: 0.2 điểm

Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c.

A.  
r=a2+b2+c23r = \frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{3}
B.  
r=a2+b2+c2r = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
C.  
r=12a2+b2+c2r = \frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
D.  
r=12(a+b+c)r = \frac{1}{2}(a + b + c)
Câu 39: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a Gọi \varphi \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right),\left( {SBC} \right)\). Tính \(\cos \varphi = ?

A.  
32.\frac{{\sqrt 3 }}{2}.
B.  
1/2
C.  
155.\frac{{\sqrt {15} }}{5}.
D.  
35.\frac{{\sqrt {3} }}{5}.
Câu 40: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log215xx2=log1256x1{\log _2}\frac{1}{{{5^{x - {x^2}}}}} = {\log _{\frac{1}{2}}}{5^{6x - 1}} bằng

A.  
P = 5
B.  
P = -5
C.  
P = -7
D.  
P = 7
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-2; 0)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(-2; 1)
D.  
(0; 4)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + bi,\left( {a,\,b \in R,\,a > 0} \right)\) thỏa \(z.\bar z - 12\left| z \right| + \left( {z - \bar z} \right) = 13 - 10i. Tính S = a + b.

A.  
S = 17
B.  
S = -17
C.  
S = 5
D.  
S = 7
Câu 43: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {0,125} \right)^{{x^2}}} > {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{5x - 6}}

A.  
(3;+).\left( {3; + \infty } \right).
B.  
(;2)(3;+).\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).
C.  
(;2).\left( { - \infty ;2} \right).
D.  
(2; 3)
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB = 2, AD = 3, AA’ = 4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của khối nón (N).

A.  
5π5\pi
B.  
8π8\pi
C.  
256π\frac{{25}}{6}\pi
D.  
133π\frac{{13}}{3}\pi
Câu 45: 0.2 điểm

Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
4πa34\pi {a^3}
C.  
12πa312\pi {a^3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1),B(3;3;1)A\left( {1;\,1;\, - 1\,} \right),B\left( { - 3;\,3;1} \right). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(-1; 2; 0)
B.  
(-2;4; 0)
C.  
(-2; 1; 1)
D.  
(-4; 2; 2)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM = 2MA', NB' = 2NB, PC = PC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A'B'C'MNP. Tính tỉ số V1V2\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.

A.  
V1V2=12\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}
B.  
V1V2=1\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1
C.  
V1V2=23\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}
D.  
V1V2=2\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số y=f(1x2)+xy = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(2; 4)
B.  
(-4; -2)
C.  
(-2; 0)
D.  
(0; 2)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh lvà bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón.

A.  
Stp=2πR(l+R).{S_{tp}} = 2\pi R(l + R).
B.  
Stp=πR(2l+R).{S_{tp}} = \pi R(2l + R).
C.  
Stp=πR(l+R).{S_{tp}} = \pi R(l + R).
D.  
Stp=πR(l+2R).{S_{tp}} = \pi R(l + 2R).
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm số nghiệm thực của phương trình f(x) + 1 =0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,932 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!