thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, Hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ.

A.  
720\frac{7}{{20}}
B.  
320\frac{3}{{20}}
C.  
12\frac{1}{{2}}
D.  
25\frac{2}{{5}}
Câu 2: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh?

A.  
A412A_{41}^2
B.  
41241^2
C.  
2412^{41}
D.  
D412D_{41}^2
Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình x2(x23x+2)=0\sqrt {x - 2} \left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 0 là :

A.  
S=S = \emptyset
B.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
C.  
S={1;2}S = \left\{ {1;2} \right\}
D.  
S={2}S = \left\{ {2} \right\}
Câu 4: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số: y=ex+exexexy = \frac{{{e^x} + {e^{ - x}}}}{{{e^x} - {e^{ - x}}}}

A.  
y=ex(exex)2y' = \frac{{{e^x}}}{{{{({e^x} - {e^{ - x}})}^2}}}
B.  
y=4(exex)2y' = \frac{{ - 4}}{{{{({e^x} - {e^{ - x}})}^2}}}
C.  
y=5(exex)2y' = \frac{{ - 5}}{{{{({e^x} - {e^{ - x}})}^2}}}
D.  
y=ex+exy' = {e^x} + {e^{ - x}}
Câu 5: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxy. Cho đường thẳng d:x - y + 1 = 0\) và đường tròn \((C) :{x^2} + {y^2} + 2x - 4y = 0.\) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho góc AMB bằng \(60^0.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 6: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4{x^2} + \frac{1}{x} - 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\,2} \right] bằng:

A.  
292\frac{{29}}{2}
B.  
1
C.  
3
D.  
Không tồn tại
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các mặt (SAB), (SAD) vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) và đáy bằng 600,BC=a60^0, BC=a. Khoảng cách giữa AB và SC bằng:

A.  
3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2}
B.  
2313a2\sqrt {\frac{3}{{13}}} a
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
235a2\sqrt {\frac{3}{5}} a
Câu 8: 0.2 điểm

Phương trình 3x.2x+1=72{3^x}{.2^{x + 1}} = 72 có nghiệm là

A.  
x=52x = \frac{5}{2}
B.  
x=2x=2
C.  
x=32x = \frac{3}{2}
D.  
x=3x=3
Câu 9: 0.2 điểm

Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ là:

A.  
32πcm332\pi c{m^3}
B.  
8πcm38\pi c{m^3}
C.  
4πcm34\pi c{m^3}
D.  
16πcm316\pi c{m^3}
Câu 10: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
B.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
C.  
y=x4+2x21y = {x^4} + 2{x^2} - 1
D.  
y=x21y = {x^2} - 1
Câu 11: 0.2 điểm

sinx.cosxdx\int {\sin x} .\cos xdx bằng:

A.  
cos2x4+C\frac{{c{\rm{os2}}x}}{4} + C
B.  
sin2x2+C - \frac{{{{\sin }^2}x}}{2} + C
C.  
sin2x2+C\frac{{{{\sin }^2}x}}{2} + C
D.  
cos2x2+C\frac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}{2} + C
Câu 12: 0.2 điểm

lim1+19n18n+19\lim \frac{{1 + 19n}}{{18n + 19}} bằng

A.  
1918\frac{{19}}{{18}}
B.  
118\frac{{1}}{{18}}
C.  
+ + \infty
D.  
119\frac{1}{{19}}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 - \frac{1}{2}t\\
y = - 3 + 3t
\end{array} \right.\) một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng Δ\Delta .

A.  
(5;3)(5; - 3)
B.  
(6;1)(6;1)
C.  
(12;3)\left( {\frac{1}{2};3} \right)
D.  
(5;3)( - 5;3)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho phương trình x2+y22mx4(m2)y+6m=0{x^2} + {y^2} - 2mx - 4(m - 2)y + 6 - m = 0 (1) Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn.

A.  
m=2m=2
B.  
[m<1m>2\left[ \begin{array}{l} m < 1\\ m > 2 \end{array} \right.
C.  
1<m<21 < m < 2
D.  
[m=1m=2\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = 2 \end{array} \right.
Câu 15: 0.2 điểm

Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi.

A.  
0,8 %
B.  
0,6 %
C.  
0,7 %
D.  
0,5 %
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm tọa độ véc tơ \overrightarrow u \) biết rằng \(\overrightarrow u + \overrightarrow a = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow a = (1; - 2;1)

A.  
u=(3;  8;  2)\overrightarrow u = \left( { - 3;\; - 8;\;2} \right)
B.  
u=(1;  2;  8)\overrightarrow u = \left( {1; - \;2;\;8} \right)
C.  
u=(1;  2;  1)\overrightarrow u = \left( { - 1;\;2;\; - 1} \right)
D.  
u=(6;  4;  6)\overrightarrow u = \left( {6;\; - 4;\; - 6} \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

Hình ảnh

A.  
y=2x+3x2y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}
B.  
y=x+3x2y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}
C.  
y=2x7x2y = \frac{{2x - 7}}{{x - 2}}
D.  
y=x3x2y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}
Câu 18: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+2f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2}

A.  
23(3x+2)3x+2+C\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C
B.  
13(3x+2)3x+2+C\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C
C.  
29(3x+2)3x+2+C\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C
D.  
3213x+2+C\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C
Câu 19: 0.2 điểm

Với a\) là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của \({\log _{{a^3}}}a bằng:

A.  
3
B.  
13\frac{{ - 1}}{3}
C.  
13\frac{{ 1}}{3}
D.  
- 3
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a,b,cR)y = a{x^4} + b{x^2} + c{\rm{ }}\left( {a,b,c \in R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Hình ảnh

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x4+9+3x22xy = \frac{{\sqrt {4{x^4} + 9} + 3}}{{{x^2} - 2x}}

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=a, SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SB=2a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) mặt phẳng đáy bằng

A.  
90090^0
B.  
60060^0
C.  
45045^0
D.  
30030^0
Câu 23: 0.2 điểm

Giải phương trình: 2x26x1=4x+52{x^2} - 6x - 1 = \sqrt {4x + 5}

A.  
{12;2+3}\left\{ {1 - \sqrt 2 ;2 + \sqrt 3 } \right\}
B.  
{1+2;2+3}\left\{ {1 + \sqrt 2 ;2 + \sqrt 3 } \right\}
C.  
{21;23}\left\{ {\sqrt 2 - 1;2 - \sqrt 3 } \right\}
D.  
{21;2+3}\left\{ {\sqrt 2 - 1;2 + \sqrt 3 } \right\}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a (a>0)\) các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc \(45^0. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
132a3\frac{1}{{3\sqrt 2 }}{a^3}
B.  
2a3\sqrt 2 {a^3}
C.  
AB=aAB = a
D.  
12a3\frac{1}{{\sqrt 2 }}{a^3}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} - 1\left( {a,\,b \in R} \right)\). Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(2018.f\left( x \right) - 2019 = 0

Hình ảnh

A.  
4
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 26: 0.2 điểm

Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m24)x1=mx(3{m^2} - 4)x - 1 = m - x có nghiệm duy nhất?

A.  
m1m \ne 1
B.  
m1m \ne -1
C.  
m±23m \ne \pm \frac{2}{{\sqrt 3 }}
D.  
m±1m \ne \pm 1
Câu 27: 0.2 điểm

Với a, b\) là các tham số thực. Giá trị tích phân \(\int\limits_0^b {\left( {3{x^2} - 2ax - 1} \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
b3b2ab{b^3} - {b^2}a - b
B.  
b3+b2a+b{b^3} + {b^2}a + b
C.  
b3ba2b{b^3} - b{a^2} - b
D.  
3b22ab13{b^2} - 2ab - 1
Câu 28: 0.2 điểm

Mặt tiền của nhà văn hóa huyện Quỳnh Lưu có 17 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m. Trong số các cây đó có 3 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40cm, 14 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là 360.000/m2 (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi chủ đầu tư phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π3,14159\pi \approx 3,14159)

A.  
22990405 \approx 22990405
B.  
5473906 \approx 5473906
C.  
5473907 \approx 5473907
D.  
22990407 \approx 22990407
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (A'CD).

A.  
90090^0
B.  
1200120^0
C.  
60060^0
D.  
45045^0
Câu 30: 0.2 điểm

Cho biểu thức P = {\left( {\sqrt[3]{x} - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^{10}}\) với \(x>0\). Tìm số hạng không chứa \(x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P.

A.  
160
B.  
200
C.  
210
D.  
200
Câu 31: 0.2 điểm

Phương trình f\left( x \right) = 0\) có tập nghiệm \(A = \left\{ {m;{m^2};{m^3}} \right\}\), phương trình \(g\left( x \right) = 0\) có tập nghiệm \(B = \left\{ {2;m + 2;4m} \right\}.Hỏi có bao nhiêu giá trị m để hai phương trình tương tương?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = 2019m\),\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 2020{m^4}\) (với m là tham số thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số \(y = f(x) có duy nhất một tiệm cận ngang?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ { - 10;3} \right]\) để hàm số \(y = - {x^3} - 6{x^2} + \left( {m - 9} \right)x + 2019\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right). Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A.  
9
B.  
13
C.  
8
D.  
14
Câu 34: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x1+5m244=0{16^x} - m{.4^{x - 1}} + 5{m^2} - 44 = 0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 35: 0.2 điểm

Đường thẳng Δ:5x+3y=15\Delta :\,5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?

A.  
7,5
B.  
5
C.  
15
D.  
3
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hai số thực a, b\) thỏa mãn \({\log _{{a^2} + 4{b^2} + 1}}\left( {2a - 8b} \right) = 1\). Tính \(P = \frac{a}{b}\) khi biểu thức \(S = 4a + 6b - 5 đạt giá trị lớn nhất.

A.  
85\frac{8}{5}
B.  
132\frac{{ - 13}}{2}
C.  
134\frac{{ - 13}}{4}
D.  
1744\frac{{17}}{{44}}
Câu 37: 0.2 điểm

Xét các số thực với a \ne 0,b > 0\) sao cho phương trình \(a{x^3} - {x^2} + b = 0\) có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(a^2b bằng:

A.  
154\frac{{15}}{4}
B.  
274\frac{{27}}{4}
C.  
427\frac{{4}}{27}
D.  
415\frac{{4}}{15}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA', CC' sao cho MA = MA';NC = 4NC'\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hỏi trong bốn khối tứ diện \(GA'B'C',BB'MN,ABB'C' và A'BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?

A.  
Khối ABB'C'
B.  
Khối A'BCN
C.  
Khối BB'MN
D.  
Khối GA'B'C'
Câu 39: 0.2 điểm

Biết hai hàm số f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + 2x - 1\) và \(g\left( x \right) = - {x^3} + b{x^2} - 3x + 1\) có chung ít nhất một điểm cực trị. Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left| a \right| + \left| b \right|

A.  
30\sqrt {30}
B.  
262\sqrt 6
C.  
3+63 + \sqrt 6
D.  
333\sqrt 3
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 1} }}{{(x + 1)\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Hình ảnh

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 41: 0.2 điểm

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = {x^4} - 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là \(0;1;m;n\). Tính \(S = {m^2} + {n^2}.

A.  
S = 1
B.  
S = 0
C.  
S = 3
D.  
S = 2
Câu 42: 0.2 điểm

Cho F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{e^x} + 1}}\) và \(F\left( 0 \right) = - \ln 2e\). Tập nghiệm S của phương trình \(F\left( x \right) + \ln \left( {{e^x} + 1} \right) = 2 là:

A.  
S={3}S = \left\{ 3 \right\}
B.  
S={2;3}S = \left\{ 2;3 \right\}
C.  
S={2;3}S = \left\{ -2;3 \right\}
D.  
S={3;3}S = \left\{-3; 3 \right\}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(2x+1)+23x38x+2019y = f\left( {2x + 1} \right) + \frac{2}{3}{x^3} - 8x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(1;12)\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)
D.  
(1;7)\left( { - 1;7} \right)
Câu 44: 0.2 điểm

Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó?

A.  
16
B.  
18
C.  
20
D.  
22
Câu 45: 0.2 điểm

Cho phương trình 16m2x3+16x+8x3+2x+2=2m2+1016{m^2}{x^3} + 16x + \sqrt {8{x^3} + 2x + 2} = 2{m^2} + 10 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Phương trình đã cho vô nghiệm.
B.  
Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
C.  
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
D.  
Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}{(x + 2)^4}{(x + 4)^3}[{x^2} + 2(m + 3)x + 6m + 18]\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(f(x)đúng một điểm cực trị?

A.  
7
B.  
5
C.  
8
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{ - x + 1}}{{2x - 1}}\) (C), \(y = x + m{\rm{ }}(d)\). Với mọi m đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt AB. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại AB. Giá trị nhỏ nhất của \(T = k_1^{2020} + k_2^{2020} bằng.

A.  
1
B.  
2
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a\). Các điểm M, N lần lượt di động trên các tia AC, B'D'sao cho \(AM + B'N = a\sqrt 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB' có giá trị lớn nhất là :

A.  
a312\frac{{{a^3}}}{{12}}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{{6}}
C.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a3212\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 2\) và \({({x^2} + 1)^2}f'\left( x \right) = {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}({x^2} - 1)\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \(f(2) bằng

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
25-\frac{2}{5}
C.  
52-\frac{5}{2}
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau là

A.  
50459049\frac{{504}}{{59049}}
B.  
756059049\frac{{7560}}{{59049}}
C.  
126059049\frac{{1260}}{{59049}}
D.  
1260059049\frac{{12600}}{{59049}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 70THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán tư duy logic, hỗ trợ học sinh rèn luyện toàn diện.

1 giờ

95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 74THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh ôn tập toàn diện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

1 giờ

94,770 lượt xem 51,030 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,166 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,318 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,571 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!