thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân số phức tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = x0 là f'(x0) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx.f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.
B.  
f(x0)=limΔxx0f(x)f(x0)xx0.f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.
C.  
f(x0)=limh0f(x0+h)f(x0)h.f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}.
D.  
f(x0)=limxx0f(x+x0)f(x0)xx0.f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.
Câu 2: 0.2 điểm

Giá trị của limx1x21x1\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} bằng

A.  
-1
B.  
-2
C.  
2
D.  
3
Câu 3: 0.2 điểm

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42x2+m1009y = {x^4} - 2{x^2} + m - 1009 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng các giá trị của S bằng

A.  
2016
B.  
2019
C.  
2017
D.  
2018
Câu 4: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức P=312.32+2.912P = {3^{1 - \sqrt 2 }}{.3^{2 + \sqrt 2 }}{.9^{\frac{1}{2}}} bằng

A.  
3
B.  
81
C.  
1
D.  
9
Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA=a3,a,SA = a\sqrt 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
a332.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.
B.  
a32.\frac{{{a^3}}}{2}.
C.  
a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.
D.  
a34.\frac{{{a^3}}}{4}.
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a;b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
Nếu f'(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0.
B.  
Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f'(x0) < 0.
C.  
Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'(x0) = 0.
D.  
Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f'(x0) = 0.
Câu 7: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}} là:

A.  
y = 2, x = 1
B.  
y = 1, x = 1
C.  
y = - 2, x = 1
D.  
y = 1, x = -2
Câu 8: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x(52x)2y = x{\left( {5 - 2x} \right)^2} trên [0;3] là

A.  
250/3
B.  
0
C.  
250/27
D.  
125/27
Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị dưới đây là của hàm số

Hình ảnh

A.  
y=14x412x21.y = \frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - 1.
B.  
y=14x4x21.y = \frac{1}{4}{x^4} - {x^2} - 1.
C.  
y=14x42x21.y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 1.
D.  
y=14x4+x21.y = - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} - 1.
Câu 10: 0.2 điểm

Biến đổi P=x43x46P = \sqrt {{x^{\frac{4}{3}}}\sqrt[6]{{{x^4}}}} với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được

A.  
P=x49.P = {x^{\frac{4}{9}}}.
B.  
P=x43P = {x^{\frac{4}{3}}}
C.  
P = x
D.  
P = x2
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3x2y = - {x^3} + 3x - 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình.

A.  
y = - 3x + 1.
B.  
y = - 3x - 2.
C.  
y = 3x + 13.
D.  
y = 3x - 2.
Câu 12: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của m để phương trình x22xm1=2x1\sqrt {{x^2} - 2x - m - 1} = \sqrt {2x - 1} có hai nghiệm phân biệt là

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.\

Hình ảnh

Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm

A.  
x = 1
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
x = -1
Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A.  
$6{a^3}.$
B.  
$\frac{{{a^3}}}{3}.$
C.  
$2{a^3}.$
D.  
${a^3}$
Câu 15: 0.2 điểm

Phương trình 2cosx - 1 = 0 có tập nghiệm là

A.  
{±π3+k2π,kZ}.\left\{ { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.
B.  
{±π6+k2π,kZ}.\left\{ { \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.
C.  
{π3+k2π,kZ;π6+12π,lZ}.\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z;\frac{\pi }{6} + 12\pi ,l \in Z} \right\}.
D.  
{π3+k2π,kZ;π6+12π,lZ}.\left\{ { - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z; - \frac{\pi }{6} + 12\pi ,l \in Z} \right\}.
Câu 16: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1;+)\left( {1; + \infty } \right) ?

A.  
y=x4+2x2+1.y = {x^4} + 2{x^2} + 1.
B.  
y=x3+3x23x+1.y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1.
C.  
y=x32x23x+1.y = \frac{{{x^3}}}{2} - {x^2} - 3x + 1.
D.  
y=x1.y = \sqrt {x - 1} .
Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x226x+34y = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 6x + \frac{3}{4}

A.  
Đồng biến trên (-2;3).
B.  
Nghịch biến trên (-2;3).
C.  
Nghịch biến trên (;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
D.  
Đồng biến trên (2;+).\left( { - 2; + \infty } \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+12x1y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 1}} có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) bằng

A.  
4
B.  
1
C.  
0
D.  
-4
Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x2+2y = - {x^3} - 3{x^2} + 2 có dạng

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xx2f\left( x \right) = \sqrt {x - {x^2}} xác định trên tập D = [0; 1] Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.
B.  
Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.
C.  
Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D.
D.  
Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D.
Câu 21: 0.2 điểm

Giá trị của limx+3+nn1\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3 + n}}{{n - 1}} bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
-1
D.  
-3
Câu 22: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M(1;0) và N(0;2). Đường thẳng đi qua A(12;1)A\left( {\frac{1}{2};1} \right) và song song với đường thẳng MN có phương trình là

A.  
Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu
B.  
2x + y - 2 = 0.
C.  
4x + y - 3 = 0.
D.  
2x - 4y + 3 = 0.
Câu 23: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng (d):3x+4y2=0.\left( d \right):3x + 4y - 2 = 0. Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình

A.  
(x1)2+(y1)2=5.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5.
B.  
(x1)2+(y1)2=25.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25.
C.  
(x1)2+(y1)2=1.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.
D.  
(x1)2+(y1)2=15.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{1}{5}.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số = {x^3} - 3{x^2} + 2.\) Một yieeps tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng \(y = - \frac{1}{{45}}x + 2018 có phương trình

A.  
y = 45x - 83.
B.  
y = 45x + 173.
C.  
y = - 45x + 83.
D.  
y = 45x - 173.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là

A.  
297
B.  
301
C.  
295
D.  
298
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3mx22x+1.y = {x^3} + 3m{x^2} - 2x + 1. Hàm số có điểm cực đại tại x = -1 khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn

A.  
m(1;0).m \in \left( { - 1;0} \right).
B.  
m(0;1).m \in \left( {0;1} \right).
C.  
m(3;1).m \in \left( { - 3; - 1} \right).
D.  
m(1;3).m \in \left( {1;3} \right).
Câu 27: 0.2 điểm

Giá trị của tổng S=1+3+32+...+32018S = 1 + 3 + {3^2} + ... + {3^{2018}} bằng

A.  
S=3201912.S = \frac{{{3^{2019}} - 1}}{2}.
B.  
S=3201812.S = \frac{{{3^{2018}} - 1}}{2}.
C.  
S=3202012.S = \frac{{{3^{2020}} - 1}}{2}.
D.  
S=3201812.S = \frac{{{3^{2018}} - 1}}{2}.
Câu 28: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+1bx2y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}} có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b?

A.  
1
B.  
5
C.  
4
D.  
0
Câu 29: 0.2 điểm

Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
a43a>1.\frac{{\sqrt[3]{{{a^4}}}}}{a} > 1.
B.  
a13>a.{a^{\frac{1}{3}}} > \sqrt a .
C.  
1a2018>1a2019.\frac{1}{{{a^{2018}}}} > \frac{1}{{{a^{2019}}}}.
D.  
a2>1a3.{a^{ - \sqrt 2 }} > \frac{1}{{{a^{\sqrt 3 }}}}.
Câu 30: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức log25.log564{\log _2}5.{\log _5}64 bằng

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có số cạnh là

A.  
6
B.  
10
C.  
12
D.  
8
Câu 32: 0.2 điểm

Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển cùng loại.

A.  
560.
B.  
420
C.  
270
D.  
150
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}.\) Giá trị của m để hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right) là?

A.  
m > 2
B.  
[m<2m>2.\left[ \begin{array}{l} m < - 2\\ m > 2 \end{array} \right..
C.  
m2.m \le - 2.
D.  
m < -2
Câu 34: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm thuộc khoảng \left( {0;3\pi } \right)\) của phương trình \(\sin 2x - 2\cos 2x + 2\sin x = 2\cos x + 4

A.  
3π.3\pi .
B.  
π.\pi .
C.  
2π.\pi .
D.  
π2.\frac{\pi }{2}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' Mặt phẳng (BDD'B') chia khối lập phương thành

A.  
Hai khối lăng trụ tam giác.
B.  
Hai khối lăng trụ tam giác.
C.  
Hai khối lăng trụ tứ giác.
D.  
Hai khối chóp tứ giác.
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y = xsinx số nghiệm thuộc [π2;2π]\left[ { - \frac{\pi }{2};2\pi } \right] của phương trình y'' + y = 1 là

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A.  
a3218.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{18}}.
B.  
a3236.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{36}}.
C.  
a3318.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}.
D.  
a3336.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, đường cao SO. Biết SO=a22,SO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}, thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A.  
a326.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.
B.  
a323.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.
C.  
a322.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.
D.  
a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.
Câu 39: 0.2 điểm

Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y=x1mx23mx+2y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {m{x^2} - 3mx + 2} }} có bốn đường tiệm cận phân biệt là

A.  
m > 0
B.  
m>98.m > \frac{9}{8}.
C.  
m>89.m > \frac{8}{9}.
D.  
m>89,m1.m > \frac{8}{9},m \ne 1.
Câu 40: 0.2 điểm

Với mọi giá trị dương của m phương trình x2m2=xm\sqrt {{x^2} - {m^2}} = x - m luôn có số nghiệm là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 41: 0.2 điểm

Giá trị của limx0x3+x2+11x2\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} - 1}}{{{x^2}}} bằng

A.  
1
B.  
1/2
C.  
-1
D.  
0
Câu 42: 0.2 điểm

Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dực Đại hội Thi đua. Hai có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ?

A.  
1155.
B.  
3060.
C.  
648
D.  
594.
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi I là tâm của đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4.\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4. Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng x + y - m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Gọi \Delta \) là tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right),{x_0} < 0\) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\) sao cho khoảng cách từ I(-1;1) đến \(\Delta đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0, y0 bằng

A.  
-2
B.  
2
C.  
-1
D.  
0
Câu 45: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4cm, CA = 7cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
423cm3.\frac{{4\sqrt 2 }}{3}c{m^3}.
B.  
433cm3.\frac{{4\sqrt 3 }}{3}c{m^3}.
C.  
463cm3.\frac{{4\sqrt 6 }}{3}c{m^3}.
D.  
434cm3.\frac{{4\sqrt 3 }}{4}c{m^3}.
Câu 46: 0.2 điểm

Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt (ABC) người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng:

A.  
8cm3.8c{m^3}.
B.  
24cm3.24c{m^3}.
C.  
12cm3.12c{m^3}.
D.  
36cm3.36c{m^3}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy là tam giác ABC cân tại A, độ dài trung tuyến AD bằng a, cạnh bên SB tạo với đáy góc 300 và tạo với mặt phẳng (SAD) góc 300 Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
B.  
a333.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
C.  
a336.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.
D.  
a36.\frac{{{a^3}}}{6}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = 2{x^4} - 4{x^2} + \frac{3}{2}.\) Giá trị thực của m để phương trình \(\left| {2{x^4} - 4{x^2} + \frac{3}{2}} \right| = {m^2} - m + \frac{1}{2}$ có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:

A.  
0m1.0 \le m \le 1.
B.  
0 < m < 1
C.  
0<m1.0 < m \le 1.
D.  
0m<1.0 \le m < 1.
Câu 49: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất cả hàm số f(x)=x1+5x(x1)(5x)+5f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} + \sqrt {5 - x} - \sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {5 - x} \right)} + 5

A.  
Không tồn tại.
B.  
0
C.  
7
D.  
3+22.3 + 2\sqrt 2 .
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right),\) với \(\forall x \in R.\) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3{x^2} + m} \right) có 8 điểm cực trị là

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 70THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán tư duy logic, hỗ trợ học sinh rèn luyện toàn diện.

1 giờ

95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 74THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh ôn tập toàn diện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

1 giờ

94,770 lượt xem 51,030 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,166 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,318 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,571 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!