thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là

A.  
6
B.  
8
C.  
5
D.  
36
Câu 3: 0.2 điểm

Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu , tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.

A.  
S=48π(dm2)S=48\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right).
B.  
S=51π(dm2)S=51\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right).
C.  
S=144π(dm2)S = 144\pi \left( {d{m^2}} \right)
D.  
S=66π(dm2)S=66\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x5x2+2x15y=\frac{2x-5}{{{x}^{2}}+2x-15}

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{x - 1}}{\rm{khi}}x \ne 1}\\
{{\rm{2}}a + {\rm{1 khi }}x = 1}
\end{array}} \right.\) Tìm giá trị của tham số a để hàm số .

A.  
a = 4
B.  
a = 1
C.  
a = 0
D.  
a = 3
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp Thể tíchkhối chóp S.ABCD là

A.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
B.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
C.  
2a33\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
D.  
2a323\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối nón tạo bởi hình nón trên.

A.  
80π3\frac{80\pi }{3}.
B.  
48π48\pi .
C.  
16π3\frac{16\pi }{3}.
D.  
16π16\pi .
Câu 8: 0.2 điểm

Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là

A.  
60
B.  
220
C.  
360
D.  
120
Câu 9: 0.2 điểm

Bất phương trình 22x18.2x+320{{2}^{2x}}-{{18.2}^{x}}+32\ge 0 có tập nghiệm là

A.  
(;1][4;+)\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right).
B.  
(;1][16;+)\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 16;+\infty \right)
C.  
(;2][16;+)\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 16;+\infty \right).
D.  
(;2][4;+)\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số là:

A.  
(3;+)\left( 3\,;\,+\infty \right).
B.  
(;3)\left( -\infty \,;\,3 \right).
C.  
(2;3)\left( 2\,;\,3 \right).
D.  
(;1)\left( -\infty \,;\,1 \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Phương trình cos2x3cosx+2=0\text{co}{{\text{s}}^{2}}x-3\cos x+2=0 có họ nghiệm là

A.  
x=π+k2π;kZx=\pi +k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
B.  
x=π+kπ;kZx=\pi +k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
C.  
x=kπ;kZx=k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
D.  
x=k2π;kZx=k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
Câu 12: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số y=cosxy=\cos x là hàm số lẻ.
B.  
Hàm số là các hàm số lẻ.
C.  
Hàm số y=tanxy=\tan x là hàm số lẻ.
D.  
Hàm số y=sinxy=\sin x là hàm số lẻ.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho bằng:

A.  
53\frac{5}{3}.
B.  
-1.
C.  
13-\frac{1}{3}.
D.  
23\frac{2}{3}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
B.  
a333\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
C.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
D.  
a334\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
Câu 15: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A.  
283-\frac{28}{3}.
B.  
-9
C.  
-10
D.  
-1
Câu 16: 0.2 điểm

Biết giới hạn bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
8
Câu 17: 0.2 điểm

Cho x là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
Câu 18: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log5(x2+2x)+log15(18x)=0{{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+2x \right)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}\left( 18-x \right)=0 là:

A.  
{6;3}\left\{ -6\,;\,-3 \right\}
B.  
{3;6}\left\{ 3\,;\,6 \right\}.
C.  
{6;3}\left\{ -6\,;\,3 \right\}.
D.  
{3;6}\left\{ -3\,;\,6 \right\}.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng 9π(cm2).9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).

Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.

A.  
Sxq=18π(cm2){{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
B.  
Sxq=36π(cm2){{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
C.  
Sxq=72π(cm2){{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
D.  
Sxq=9π(cm2){{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
Sxq=18π(cm2){{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
B.  
Sxq=36π(cm2){{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
C.  
Sxq=72π(cm2){{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
D.  
Sxq=9π(cm2){{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=5x1x+1y=\frac{5x-1}{x+1} tại giao điểm với trục tung là

A.  
6
B.  
-6
C.  
4
D.  
-4
Câu 22: 0.2 điểm

Tìm hệ số của

A.  
480
B.  
210
C.  
840
D.  
180
Câu 23: 0.2 điểm

Đường thẳng tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng .

A.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2}
B.  
a33\frac{a\sqrt{3}}{3}
C.  
a34\frac{a\sqrt{3}}{4}
D.  
a36\frac{a\sqrt{3}}{6}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
aloga2=12{{a}^{-{{\log }_{a}}2}}=\frac{1}{2}
B.  
loga3a=3{{\log }_{{{a}^{3}}}}a=3
C.  
3log3a=a{{3}^{{{\log }_{3}}a}}=a
D.  
logaa2=2{{\log }_{a}}{{a}^{2}}=2
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp

A.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}
B.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}
C.  
a3{{a}^{3}}
D.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
Câu 27: 0.2 điểm

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=2x36x+1y=2{{x}^{3}}-6x+1

A.  
(1;3)\left( 1;-3 \right)
B.  
xCD=1{{x}_{CD}}=-1
C.  
xCD=1{{x}_{CD}}=1
D.  
(1;5)\left( -1;5 \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp bằng

A.  
5a33\frac{5a\sqrt{3}}{3}
B.  
5a23\frac{5a\sqrt{2}}{3}
C.  
5a32\frac{5a\sqrt{3}}{2}
D.  
5a22\frac{5a\sqrt{2}}{2}
Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?

A.  
y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2
B.  
y=2x3+3x21y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1
C.  
y=x42x21y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1
D.  
y=x4+4x2y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều ABCDEFABCDEF như hình vẽ. Tổng số cạnh và mặt của hình bát diện bằng bao nhiêu?

A.  
20
B.  
12
C.  
24
D.  
8
Câu 31: 0.2 điểm

Cho phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A.  
96
B.  
196
C.  
97
D.  
197
Câu 32: 0.2 điểm

Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?

A.  
54
B.  
50
C.  
49
D.  
55
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số y=f(32x)y=f\left( 3-2x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(32;0)\left( -\frac{3}{2};0 \right)
B.  
(2;72)\left( 2;\frac{7}{2} \right).
C.  
(52;1)\left( -\frac{5}{2};-1 \right).
D.  
(12;2)\left( \frac{1}{2};2 \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S) có bán kính thì bán kính của hình nón (N) bằng:

A.  
a3\frac{a}{3}.
B.  
2a23\frac{2a\sqrt{2}}{3}.
C.  
a23\frac{a\sqrt{2}}{3}.
D.  
2a3\frac{2a}{3}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số và đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Xét hàm số bằng 9 là

A.  
m = 10
B.  
m = 6
C.  
m = 12
D.  
m = 8
Câu 36: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ?

A.  
15
B.  
17
C.  
14
D.  
16
Câu 37: 0.2 điểm

Ông Toán gửi vào một ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 0,80,8%/tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc bắt đầu gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)?

A.  
109,161109,161triệu đồng.
B.  
110,034110,034triệu đồng.
C.  
110,914110,914triệu đồng.
D.  
109,6109,6triệu đồng.
Câu 38: 0.2 điểm

Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều

Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:

A.  
80003π(cm3)\frac{8000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
B.  
68254π(cm3)\frac{6825}{4\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
C.  
68252π(cm3)\frac{6825}{2\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
D.  
40003π(cm3)\frac{4000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x1x2+2mxm+2y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2mx-m+2} có đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:

A.  
-4
B.  
-2
C.  
-5
D.  
-1
Câu 40: 0.2 điểm

Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn 2019 của bất phương trình log2(16x)+5logx420{{\log }_{2}}\left( 16x \right)+5{{\log }_{\frac{x}{4}}}2\ge 0 là:

A.  
2015
B.  
2018
C.  
2017
D.  
2016
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số ?

A.  
2017
B.  
2019
C.  
2018
D.  
0
Câu 42: 0.2 điểm

Cho

A.  
L=34L=\frac{3}{4}.
B.  
L=32L=\frac{3}{2}.
C.  
L=12L=\frac{1}{2}.
D.  
L=14L=\frac{1}{4}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hai hàm số tại điểm N là

A.  
y=2x6y=2x-6
B.  
y=4x6y=4x-6
C.  
y=2x2y=2x-2
D.  
y=4x8y=4x-8
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều bằng

A.  
73\frac{\sqrt{7}}{3}.
B.  
23\frac{\sqrt{2}}{3}.
C.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}.
D.  
33\frac{\sqrt{3}}{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp bằng

A.  
274\frac{27}{4}.
B.  
272\frac{27}{2}
C.  
452\frac{45}{2}
D.  
454\frac{45}{4}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian cho tam giác là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu?

A.  
6
B.  
333\sqrt{3}
C.  
232\sqrt{3}
D.  
2
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số f’(x) như hình vẽ bên.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x)=f(x)mxg\left( x \right)=f\left( x \right)-mx có đúng hai điểm cực tiểu?

A.  
6
B.  
7
C.  
9
D.  
8
Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.

A.  
4a34{{a}^{3}}.
B.  
2a32{{a}^{3}}.
C.  
6a36{{a}^{3}}.
D.  
8a38{{a}^{3}}.
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:

A.  
64
B.  
40
C.  
32
D.  
52
Câu 50: 0.2 điểm

Cho tập A={1,2,3,4,5,6}A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}. Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập , chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện chữ số , các chữ số còn lại đôi một khác nhau.

A.  
35972\frac{35}{972}
B.  
25972\frac{25}{972}
C.  
45972\frac{45}{972}
D.  
55972\frac{55}{972}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

111,066 lượt xem 59,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,783 lượt xem 68,264 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,065 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,035 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

101,499 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

99,148 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,042 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

92,790 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

93,105 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!