thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho OM=3i2j+k\overrightarrow {OM} = 3\vec i - 2\vec j + \vec k. Tìm tọa độ của điểm M.

A.  
M(3;2;1)
B.  
M(3;2;-1)
C.  
M(3;-2;1)
D.  
M(-3;2;1)
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?

A.  
x = 2
B.  
x = 0
C.  
x = 1
D.  
y = 1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho các số dương a, b, c. Tính S=log2ab+log2bc+log2caS = {\log _2}\frac{a}{b} + {\log _2}\frac{b}{c} + {\log _2}\frac{c}{a}

A.  
S = 0
B.  
S = 1
C.  
S = 2
D.  
S=log2(abc)S = {\log _2}(abc)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn

A.  
f(π)=0f(\pi )=0
B.  
f(π)=πf(\pi ) = - \pi
C.  
f(π)=4πf(\pi ) = 4\pi
D.  
f(π)=2πf(\pi ) = 2\pi
Câu 5: 0.2 điểm

Tọa độ tậm của mặt cầu (S):x2+y2+z210x+2y+26z+170=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 10{\rm{x}} + 2y + 26{\rm{z}} + 170 = 0

A.  
(5;-1;-13)
B.  
(-5;1;13)
C.  
(10;-2;-26)
D.  
(-10;2;26)
Câu 6: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x31f(x) = 4{x^3} - 1

A.  
x4x+C{x^4} - x + C
B.  
x44x+C\frac{{{x^4}}}{4} - x + C
C.  
x4x{x^4} - x
D.  
x44x\frac{{{x^4}}}{4} - x
Câu 7: 0.2 điểm

Đường thẳng đi qua M(2;0;-3) và song song với đường thẳng x12=y+33=z4\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{z}{4} có phương trình là

A.  
x22=y3=z+34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{4}
B.  
x23=y2=z34\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 3}}{4}
C.  
x22=y3=z34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{4}
D.  
x+22=y3=z+34\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{4}
Câu 8: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

A.  
Số phức z = 5 - 3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.
B.  
Số phức z = 2i là số thuần ảo.
C.  
Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z = - 1+2i
D.  
Số 0 không phải là số phức.
Câu 9: 0.2 điểm

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình

A.  
x = 1
B.  
x = 4
C.  
x = 5
D.  
x = 3
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi

A.  
3 + i
B.  
- 3 + 2i
C.  
3 - 2i
D.  
2 - i
Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = - 1
D.  
x=±1x = \pm 1
Câu 12: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao a3a\sqrt 3 , độ dài đường sinh 2a bằng

A.  
3πa33\pi {a^3}
B.  
πa333\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
2πa32\pi {a^3}
D.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
Câu 13: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,AD=2a,AC=a14AB = a,AD = 2a,AC' = a\sqrt {14} .

A.  
V=2a3V = 2{a^3}
B.  
V=6a3V = 6{a^3}
C.  
V=a3143V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}
D.  
V=a35V = {a^3}\sqrt 5
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm

A.  
x = 1
B.  
x = e
C.  
x=1ex = \frac{1}{e}
D.  
x=1e2x = \frac{1}{{{e^2}}}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là

A.  
120
B.  
136
C.  
82
D.  
186
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=(m1)x+m3x+m2y = \frac{{(m - 1)x + m}}{{3x + {m^2}}} nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang

A.  
m = 7
B.  
m = 6
C.  
m = 4
D.  
m = 5
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số . Tính S = a + b.

A.  
S = 10
B.  
S = 11
C.  
S = 6
D.  
S = 17
Câu 18: 0.2 điểm

Cho biết 13dxex1=aln(e2+e+1)2b\int\limits_1^3 {\frac{{dx}}{{{e^x} - 1}}} = a\ln ({e^2} + e + 1) - 2b với a, b là các số nguyên. Tính K = a + b

A.  
K = 2
B.  
K = 6
C.  
K = 5
D.  
K = 9
Câu 19: 0.2 điểm

Mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng x+yz2=0,xy+z1=0x + y - z - 2 = 0,{\rm{ }}x - y + z - 1 = 0 có phương trình là

A.  
x+y+z3=0x + y + z - 3 = 0
B.  
y+z2=0y + z - 2 = 0
C.  
x+z2=0x + z - 2 = 0
D.  
x2y+z=0x - 2y + z = 0
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Tọa độ giao điểm của d và (P) là

A.  
(0;-1;4)
B.  
(0;1;4)
C.  
(0;-1;-4)
D.  
(0;1;-4)
Câu 21: 0.2 điểm

Nghiệm của bất phương trình

A.  
1 < x < 3
B.  
2 < x < 4
C.  
D.  
Câu 22: 0.2 điểm

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy R, chiều cao R2R\sqrt 2 . Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

A.  
2R2\sqrt 2 {R^2}
B.  
22R22\sqrt 2 {R^2}
C.  
42R24\sqrt 2 {R^2}
D.  
32R23\sqrt 2 {R^2}
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số có 6 nghiệm thực phân biệt

A.  
- 1 < m < 0
B.  
- 1 < m < 3
C.  
0 < m < 1
D.  
0 < m < 3
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số

A.  
m = - 4
B.  
m = - 3
C.  
m4m \ge 4
D.  
m = 4
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng MP và C1N bằng

A.  
300
B.  
600
C.  
900
D.  
450
Câu 26: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm y=ex22xy = {e^{{x^2} - 2x}} trên đoạn [0;2] bằng

A.  
1
B.  
e
C.  
1e2\frac{1}{{{e^2}}}
D.  
1e\frac{1}{e}
Câu 27: 0.2 điểm

Biết là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  
ab=19a - b = - 19
B.  
a2+b2=1{a^2} + {b^2} = 1
C.  
a116+b135=2\frac{a}{{116}} + \frac{b}{{135}} = 2
D.  
135a=116b135a = 116b
Câu 28: 0.2 điểm

Giả sử đồ thị (C) của hàm số y=(2)xln2y = \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}}}{{\ln 2}} cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB.

A.  
S=1ln2S = \frac{1}{{\ln 2}}
B.  
S=1(ln2)2S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^2}}}
C.  
S=1(ln2)3S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^3}}}
D.  
S=1(ln2)4S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^4}}}
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log2(mx)log2(x+1)=2\frac{{{{\log }_2}(mx)}}{{{{\log }_2}(x + 1)}} = 2 có nghiệm duy nhất

A.  
m < 0
B.  
m > 4
C.  
D.  
Câu 30: 0.2 điểm

Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2020, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.

A.  
221\frac{2}{{21}}
B.  
521\frac{5}{{21}}
C.  
19\frac{1}{9}
D.  
29\frac{2}{9}
Câu 31: 0.2 điểm

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

A.  
296435\frac{{296}}{{435}}
B.  
269435\frac{{269}}{{435}}
C.  
296457\frac{{296}}{{457}}
D.  
269457\frac{{269}}{{457}}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
18\frac{1}{8}
B.  
38\frac{3}{8}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP bằng

A.  
a324\frac{{{a^3}}}{{24}}
B.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
C.  
a312\frac{{{a^3}}}{{12}}
D.  
a316\frac{{{a^3}}}{{16}}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng

A.  
32π3\frac{{32\pi }}{3}
B.  
43π27\frac{{4\sqrt 3 \pi }}{{27}}
C.  
82π3\frac{{8\sqrt 2 \pi }}{3}
D.  
8π3\frac{{8\pi }}{3}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường

A.  
t=log35t = {\log _3}5
B.  
t=log32t = {\log _3}2
C.  
t=log235t = {\log _2}35
D.  
t=log37t = {\log _3}7
Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực ?

m+cosxcos2x+2+2cosx+(cosx+m)(cosx+m)2+2=0m + \cos x\sqrt {{{\cos }^2}x + 2} + 2\cos x + \left( {\cos x + m} \right)\sqrt {{{\left( {\cos x + m} \right)}^2} + 2} = 0

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho d1:x21=y11=z2{d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}, \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2 - t}\\
{y = 3}\\
{z = t}
\end{array}} \right.\). Tìm phương trình của mặt phẳng (P) sao cho .

A.  
(P):4x+5y+3z4=0\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y + 3z - 4 = 0
B.  
(P):x+3y+z+8=0\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z + 8 = 0
C.  
(P):4x+5y3z+4=0\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y - 3z + 4 = 0
D.  
(P):x+3y+z8=0\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z - 8 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số .

A.  
m4m \ge 4
B.  
m14m \le - \frac{1}{4}
C.  
m14m \ge \frac{1}{4}
D.  
m4m \le 4
Câu 39: 0.2 điểm

Cho số phức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3;3)\left( {3;\sqrt 3 } \right), bán kính bằng 4
B.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3;3)\left( {3;\sqrt 3 } \right), bán kính bằng 4
C.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3;3)\left( {\sqrt 3 ;3} \right), bán kính bằng 2
D.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3;3)\left( {\sqrt 3 ;3} \right), bán kính bằng 2
Câu 40: 0.2 điểm

Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng có phương trình là

A.  
x+38=y+13=z24\frac{{x + 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}
B.  
x38=y+13=z24\frac{{x - 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}
C.  
x+38=y+13=z+24\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 2}}{4}
D.  
x+38=y+13=z24\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 42: 0.2 điểm

Cho 3 hàm số . Tổng a + b bằng

A.  
8
B.  
7
C.  
9
D.  
- 1
Câu 43: 0.2 điểm

Cho số phức đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b bằng

A.  
3+61317\frac{{3 + 6\sqrt {13} }}{{17}}
B.  
3+21317\frac{{3 + 2\sqrt {13} }}{{17}}
C.  
5+101317\frac{{5 + 10\sqrt {13} }}{{17}}
D.  
5101317\frac{{5 - 10\sqrt {13} }}{{17}}
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu . Khoảng cách giữa hai điểm M, N lớn nhất bằng bao nhiêu ?

A.  
828 - \sqrt 2
B.  
222\frac{{2- \sqrt 2 }}{2}
C.  
4+22\frac{{4 + \sqrt 2 }}{2}
D.  
626 - \sqrt 2
Câu 45: 0.2 điểm

Cho dãy số bằng

A.  
n = 11
B.  
n = 12
C.  
n = 13
D.  
n = 15
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 3a3\sqrt 3 {a^3}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

A.  
aa
B.  
7a6\frac{{7a}}{6}
C.  
6a7\frac{{6a}}{7}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho ba hàm số được cho như hình vẽ.

Hàm số k(x)=f(x+7)+g(5x+1)h(4x+32)k(x) = f(x + 7) + g(5x + 1) - h\left( {4x + \frac{3}{2}} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(58;+)\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)
B.  
(38;1)\left( {\frac{3}{8};1} \right)
C.  
(38;1)\left( { - \frac{3}{8};1} \right)
D.  
(58;0)\left( { - \frac{5}{8};0} \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m +1 , thứ n + 1, thứ p + 1 là 3 số dương a, b, c. Tính T=abc.bca.cabT = {a^{b - c}}.{b^{c - a}}.{c^{a - b}}

A.  
T = 1
B.  
T = 2
C.  
T = 128
D.  
T = 81
Câu 49: 0.2 điểm

Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng 300, đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình vẽ). Tính thểt ích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB, biết rằng AB = 2AD và nửa hình tròn đường kính AB có diện tích bằng 32π32\pi .

A.  
V=8743πV = \frac{{874}}{3}\pi
B.  
V=8473πV = \frac{{847}}{3}\pi
C.  
V=7843πV = \frac{{784}}{3}\pi
D.  
V=438πV = 438\pi
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;2] như hình vẽ. Hỏi phương trình f(x+2)+3=f2(x)2f(x)+93\sqrt {\left| {f(x + 2)} \right| + 3} = \sqrt[3]{{{f^2}(x) - 2f(x) + 9}} có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [-2;2]

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

136,926 lượt xem 73,724 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

111,066 lượt xem 59,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,066 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,036 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

101,500 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

99,148 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,042 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

92,790 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

93,105 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!