thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

A.  
y=x+2x2y=\frac{x+2}{x-2}
B.  
y=x3+3x21y=x^{3}+3 x^{2}-1
C.  
y=x4+2x21y=-x^{4}+2 x^{2}-1
D.  
y=x2x+2y=\frac{x-2}{x+2}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chóp S. ABC có SA=SBvaˋCA=CBS A=S B\,\, và \,\,C A=C B . Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng

A.  
9090^{\circ}
B.  
3030^{\circ}
C.  
4545^{\circ}
D.  
6060^{\circ}
Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A.  
13\frac{-1}{3}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
5
D.  
-5
Câu 4: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình log2(x2x+2)=1\log _{2}\left(x^{2}-x+2\right)=1 là:

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.A' B'C' có cạnh đáy bằng 2a, độ dài cạnh bên bằng a3a \sqrt{3} . Tính thể tích V của khối lăng trụ

A.  
V=a3V=a^{3}
B.  
V=14a3V=\frac{1}{4} a^{3}
C.  
V=34a3V=\frac{3}{4} a^{3}
D.  
V=3a3V=3 a^{3}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I=logaaI=\log _{\sqrt{a}} a

A.  
I=12I=-\frac{1}{2}
B.  
I=12I=\frac{1}{2}
C.  
I=-2
D.  
I=2
Câu 7: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4

A.  
V=16
B.  
V=12
C.  
V=9
D.  
V=48
Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x2+1y=x^{4}-2 x^{2}+1nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(;1)(-\infty ; 1)
B.  
(1;0)(-1 ; 0)
C.  
(1;1)(-1 ; 1)
D.  
(;1)(-\infty ;-1)
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính r bằng

A.  
43πr2\frac{4}{3} \pi r^{2}
B.  
23πr3\frac{2}{3} \pi r^{3}
C.  
V=4πr3V=4 \pi r^{3}
D.  
43πr3\frac{4}{3} \pi r^{3}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho số phức z=23iz=2-3 i . Phần ảo của số phức z là.

A.  
3i-3 i
B.  
2
C.  
-3
D.  
3
Câu 11: 0.2 điểm

Xét số phức z thỏa mãn (zˉ+2i)(z2)(\bar{z}+2 i)(z-2)là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(2;2)Q(2 ; 2)
B.  
M(1;1)M(1 ; 1)
C.  
P(2;2)P(-2 ;-2)
D.  
N(1;1)N(-1 ;-1)
Câu 12: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=5 vaˋ 12g(x)dx=7 thıˋ 12(2f(x)+g(x))dx\int\limits_{1}^{2} f(x) d x=5 \text { và } \int\limits_{1}^{2} g(x) d x=-7 \text { thì } \int\limits_{1}^{2}(2 f(x)+g(x)) d x bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
3
D.  
1
Câu 13: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+1xf(x)=3 x^{2}+\frac{1}{x} là:

A.  
x3+lnx+Cx^{3}+\ln x+C
B.  
x3+lnx+Cx^{3}+\ln |x|+C
C.  
x31x2+Cx^{3}-\frac{1}{x^{2}}+C
D.  
6x+lnx+C6 x+\ln |x|+C
Câu 14: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3+4iz=3+4 i là điểm nào dưới dây?

A.  
Q(4;3)Q(-4 ; 3)
B.  
N(3;4)N(3 ;-4)
C.  
M(4;3)M(-4 ;-3)
D.  
P(3;4)P(3 ; 4)
Câu 15: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=3r=\sqrt{3} và chiều cao h = 4

A.  
Sxq=257πS_{x q}=2 \sqrt{57} \pi
B.  
Sxq=83πS_{x q}=8 \sqrt{3} \pi
C.  
Sxq=43πS_{x q}=4 \sqrt{3} \pi
D.  
Sxq=57πS_{x q}=\sqrt{57} \pi
Câu 16: 0.2 điểm

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh .Thể tích khối trụ được tạo thành là:

A.  
13πa3\frac{1}{3} \pi a^{3}
B.  
3πa33 \pi a^{3}
C.  
2πa32 \pi a^{3}
D.  
πa3\pi a^{3}
Câu 17: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân . Tìm công bội q

A.  
q=12q=-\frac{1}{2}
B.  
q=4q=-4
C.  
q=12q=\frac{1}{2}
D.  
q=4q=4
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:x12=y+11=z12d: \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-1}{2}. Véc tơ nào sau đâu là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d

A.  
u=(2;1;2)\vec{u}=(2 ; 1 ; 2)
B.  
u=(2;1;1)\vec{u}=(-2 ; 1 ; 1)
C.  
u=(1;1;1)\vec{u}=(1 ;-1 ; 1)
D.  
u=(12;1;12)\vec{u}=\left(-\frac{1}{2} ; 1 ; \frac{1}{2}\right)
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+i.Tıˊnhzz=2+i . \operatorname{Tính }|z|

A.  
3
B.  
3\sqrt{3}
C.  
2
D.  
5\sqrt{5}
Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách để 10 người ngồi vào 10 ghế xếp thành hàng dài sao cho mỗi người ngồi đúng một ghế ?

A.  
110\frac{1}{10}
B.  
C1010C_{10}^{10}
C.  
101010^{10}
D.  
10!10 !
Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(0;1)(0 ; 1)
B.  
(1;2)(1 ; 2)
C.  
(1;+)(1 ;+\infty)
D.  
(;0)(-\infty ; 0)
Câu 22: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1y=\frac{2 x-1}{x+1}

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 23: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x)13y=(2-x)^{\frac{1}{3}}

A.  
D=(;2]D=(-\infty ; 2]
B.  
D=(;+).D=(-\infty ;+\infty) .
C.  
D=(;2)D=(-\infty ; 2)
D.  
D=(2;+)D=(2 ;+\infty)
Câu 24: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho

A.  
V=a3π33V=\frac{a^{3} \pi \sqrt{3}}{3}
B.  
V=a3π39V=\frac{a^{3} \pi \sqrt{3}}{9}
C.  
V=a3π3V=a^{3} \pi \sqrt{3}
D.  
V=4a3π33V=\frac{4 a^{3} \pi \sqrt{3}}{3}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho theo a và b là

A.  
P=3+abP=3+a-\sqrt{b}
B.  
P=3+a2bP=3+a-2 b
C.  
P=3+a12bP=3+a-\frac{1}{2} b
D.  
P=3a2bP=\frac{3 a}{2 b}
Câu 26: 0.2 điểm

Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x =0 và x= 1, biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoàng độ .

A.  
V=π2V=\frac{\pi}{2}
B.  
V=12V=\frac{1}{2}
C.  
V=e12V=\frac{e-1}{2}
D.  
V=π(e1)2V=\frac{\pi(e-1)}{2}
Câu 27: 0.2 điểm

Tất cả các giá trị của m để hàm số

A.  
B.  
m12m \geq \frac{1}{2}
C.  
D.  
m1m \geq 1
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như sau

Số nghiệm thực của phương trình f(x)1=0f(|x|)-1=0

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 29: 0.2 điểm

COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới virus corona (nCOV) bắt đầu từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến ngày 02/06/2020 đã có 6.365.173 người nhiễm bệnh. Giả sử ban đầu có 1 người nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang a người khác (aNa \in \mathbb{N}^{*} ). Tất cả những người nhiễm bệnh lại lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây cho a người). Tìm a biết sau 7 ngày có 16384 người mắc bệnh. (Giả sử người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh, không phòng tránh cách ly và trong thời gian ủ bệnh vẫn lây sang người khác được)

A.  
a=4
B.  
a=2
C.  
a=5
D.  
a=3
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;2)A(1 ;-3 ; 2) Tọa độ điểm A' đối xứng với A điểm qua mặt phẳng (Oyz) là

A.  
A(0;3;2)A^{\prime}(0 ;-3 ; 2)
B.  
A(1;3;2)A^{\prime}(-1 ;-3 ; 2)
C.  
A(1;3;2)A^{\prime}(-1 ; 3 ;-2)
D.  
A(1;3;2)A^{\prime}(-1 ; 3 ; 2)
Câu 31: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy=f(x)=a x^{4}+b x^{2}+c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.

Tính a+b+2c

A.  
1
B.  
0
C.  
-1
D.  
-2
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log22x5log2x60\log _{2}^{2} x-5 \log _{2} x-6 \geq 0 là:

A.  
S=[12;64]S=\left[\frac{1}{2} ; 64\right]
B.  
S=[64;+)S=[64 ;+\infty)
C.  
S=(0;12]S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right]
D.  
S=(0;12][64;+)S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right] \cup[64 ;+\infty)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp , M là trung điểm của SD , H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và CM

A.  
a1714\frac{a \sqrt{17}}{14}
B.  
a314\frac{a \sqrt{3}}{14}
C.  
a77\frac{a \sqrt{7}}{7}
D.  
a37\frac{a \sqrt{3}}{7}
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;2;3) và song song với mặt phẳng (P):x2y+z3=0(P): x-2 y+z-3=0 có phương trình là

A.  
x2y+z3=0x-2 y+z-3=0
B.  
x2y+z+3=0x-2 y+z+3=0
C.  
x2y+z=0x-2 y+z=0
D.  
x+2y+3z=0x+2 y+3 z=0
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+9y=x^{3}-3 x^{2}+9 có đồ thị là (C). Điểm cực tiểu của đồ thị (C) là

A.  
M(0;9)M(0 ; 9)
B.  
M(9;0)M(9 ; 0)
C.  
M(5;2)M(5 ; 2)
D.  
M(2;5)M(2 ; 5)
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm là I (0;0;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α):2x2y+z+8=0(\alpha): 2 x-2 y+z+8=0 . Phương trình của (S ) là

A.  
x2+y2+(z1)2=9x^{2}+y^{2}+(z-1)^{2}=9
B.  
x2+y2+(z+1)2=9x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=9
C.  
amp;x2+y2+(z+1)2=3\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=3 \end{aligned}
D.  
x2+y2+(z+1)2=3x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=3
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi Alà tập các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A. Tính xác suất để số lấy được luôn có mặt hai chữ số 1;2 và chúng không đứng cạnh nhau

A.  
536\frac{5}{36}
B.  
112\frac{1}{12}
C.  
512\frac{5}{12}
D.  
16\frac{1}{6}
Câu 38: 0.2 điểm

Gọi1 Khi đó

A.  
w=22021\mathrm{w}=2^{2021}
B.  
w=1w=-1
C.  
w=22021i\mathbf{w}=2^{2021} i
D.  
w=1\mathbf{w}=1
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(3;2;1) vaˋ B(1;0;5)A(3 ;-2 ; 1) \text { và } B(1 ; 0 ; 5) là:

A.  
xy2z+3=0x-y-2 z+3=0
B.  
2x+2y+4z+3=0-2 x+2 y+4 z+3=0
C.  
2x2y+4z6=0-2 x-2 y+4 z-6=0
D.  
2x2y4z6=02 x-2 y-4 z-6=0
Câu 40: 0.2 điểm

Cho đường thẳng nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:

A.  
amp;{x=1+ty=2z=t\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=-2 \\ z=t \end{array}\right. \end{aligned}
B.  
{x=1+ty=2z=t\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=-2 \\ z=-t \end{array}\right.
C.  
amp;{x=1ty=2z=t\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} x=1-t \\ y=-2 \\ z=t \end{array}\right. \end{aligned}
D.  
{x=1ty=2+tz=t\left\{\begin{array}{l} x=1-t \\ y=-2+t \\ z=-t \end{array}\right.
Câu 41: 0.2 điểm

Gọi F x ( ) là nguyên hàm của hàm số f(x)=x8x2f(x)=\frac{x}{\sqrt{8-x^{2}}} thỏa mãn F(2)=0 . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là:

A.  
x=1x=1
B.  
x=13x=1-\sqrt{3}
C.  
x=1x=-1
D.  
x=0x=0
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB=2.HA . Cạnh SA hợp với mặt phẳng đáy góc 60060^0 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD

A.  
21πa221 \pi a^{2}
B.  
55πa23\frac{55 \pi a^{2}}{3}
C.  
475πa23\frac{475 \pi a^{2}}{3}
D.  
22πa222 \pi a^{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng:

A.  
78-\frac{7}{8}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
2 -2
D.  
38-\frac{3}{8}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình Tổng các phần tử của S bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
-1
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B ,

A.  
13a310\frac{13 a^{3}}{10}
B.  
11a312\frac{11 a^{3}}{12}
C.  
11a310\frac{11 a^{3}}{10}
D.  
13a312\frac{13 a^{3}}{12}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho x, y, zlà các số thực không âm thoả mãn gần nhất với số nào sau đây?

A.  
8
B.  
10
C.  
9
D.  
7
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên . trong đó a b , là các số hữu tỷ. Tính a + b

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
0
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f x ( ) có bảng biến thiên như sau:

Gọi g(x)=2f(x)2+f(x)+10mg(x)=\| 2 f(x)-2|+f(x)+10-m| có tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-2 ; 2] bằng 2. Tính tích các phần tử của S .

A.  
5754\frac{575}{4}
B.  
154
C.  
156
D.  
6214\frac{621}{4}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho Hàm số f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y =f'(x)như hình vẽ bên dưới

Hàm số g(x)=f(5xx2+4)g(x)=f\left(\frac{5 x}{x^{2}+4}\right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,066 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,035 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

99,148 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,042 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

92,790 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

93,105 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

117,036 lượt xem 63,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,269 lượt xem 69,601 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

123,029 lượt xem 66,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!