thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 100

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục. Các câu hỏi bao gồm giải tích, số phức, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi. Đề thi có lời giải chi tiết, giúp học sinh tự học và nắm chắc kiến thức.

Từ khoá: Toán học giải tích số phức bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án tự học chuẩn bị toàn diện

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có ba học sinh An, Bảo, Chương và bốn phần thưởng nhất, nhì, ba, tư. Có bao nhiêu cách chọn lựa phần thưởng cho 3 học sinh đó, biết rằng mỗi học sinh chỉ được một phần thưởng ?

A.  
3
B.  
12
C.  
6
D.  
24
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\) và \({u_3} = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
6
B.  
3
C.  
12
D.  
-6
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=8{2^{x - 1}} = 8

A.  
x = 4
B.  
x = 5
C.  
x = 3
D.  
x = 7
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.

A.  
h = a
B.  
h = 3a
C.  
h = 9a
D.  
h=a3h = \frac{a}{3}
Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x27x+10)53y = {\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)^{\frac{5}{3}}}

A.  
R\{2;5}R\backslash \left\{ {2;5} \right\}
B.  
(2;5)
C.  
(;2)(5;+)\left( { - \infty ;\,2} \right) \cup \left( {5;\, + \infty } \right)
D.  
R
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right) + C
B.  
f(x)dx=f(x)\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right)
C.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right) + C
D.  
f(x)dx=f(x)\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A.  
a322\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
B.  
a32{a^3}\sqrt 2
C.  
a323\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
a326\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa23\pi {a^2} và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.

A.  
l=a52l = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}
B.  
l=22al = 2\sqrt 2 a
C.  
l=3a2l = \frac{{3a}}{2}
D.  
l=3al = 3a
Câu 9: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A.  
32π3\frac{{32\pi }}{3}
B.  
8π8\pi
C.  
16π16\pi
D.  
4π4\pi
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\). Biết \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}-2x, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)\left( 0;2 \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( 2;+\infty \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( -\infty ;0 \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)\left( 0;2 \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Với a, b là các số thực dương tùy ý, loga3b\log \frac{{{a^3}}}{b} bằng

A.  
3loga+logb3\log a + \log b
B.  
3loga.logb3\log a.\log b
C.  
3logalogb\frac{{3\log a}}{{\log b}}
D.  
3logalogb3\log a - \log b
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và đường sinh l=7l = 7. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho

A.  
70π70\pi
B.  
105π105\pi
C.  
140π140\pi
D.  
120π120\pi
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A.  
3
B.  
2
C.  
-1
D.  
0
Câu 14: 0.2 điểm

Biết đồ thị sau là của một trong bốn hàm số cho trong bốn phương án. Hỏi nó là đồ thị của hàm số nào ?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
B.  
y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3
C.  
y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3
D.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Hình ảnh

Công thức đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) là

A.  
x = 1
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
x = -1
Câu 16: 0.2 điểm

Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình {\log _2}\left( {1 + x} \right) < 2\). Tính giá trị của \(P = {x_1} + {x_2}.

A.  
P = 6
B.  
P = 4
C.  
P = 5
D.  
P = 3
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x)+2=0f\left( x \right) + 2 = 0

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 18: 0.2 điểm

Biết \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=3,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)dx}=4\), khi đó \(\int\limits_{2}^{5}{2f\left( x \right)dx} bằng

A.  
2
B.  
5
C.  
7
D.  
1
Câu 19: 0.2 điểm

Nếu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 2 - 3i thì

A.  
ab = -1
B.  
ab = -6i
C.  
ab = -6
D.  
ab = 6
Câu 20: 0.2 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i(5+i)z = - 2i\left( {5 + i} \right).

A.  
z=210i\overline z = - 2 - 10i
B.  
z=2+10i\overline z = 2 + 10i
C.  
z=2+10i\overline z = - 2 + 10i
D.  
z=210i\overline z = 2 - 10i
Câu 21: 0.2 điểm

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?

Hình ảnh

A.  
z = - 2 + i
B.  
z = 1 - 2i
C.  
z = 2 + i
D.  
z = 1 + 2i
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A\left( {1; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right) có tọa độ là

A.  
(1;0;3)
B.  
(0;-2;3)
C.  
(1;0;0)
D.  
(1;-2;0)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu có tâm I\left( {1; - 4;3} \right)\), bán kính \(R = 3\sqrt 2 .

A.  
(x+1)2+(y4)2+(z+3)2=18{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18
B.  
(x1)2+(y+4)2+(z3)2=32{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\sqrt 2
C.  
(x+1)2+(y4)2+(z+3)2=32{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\sqrt 2
D.  
(x1)2+(y+4)2+(z3)2=18{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right).

A.  
d=59d = \frac{5}{9}
B.  
d=529d = \frac{5}{{29}}
C.  
d=52929d = \frac{{5\sqrt {29} }}{{29}}
D.  
d=53d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d ?

A.  
{x=1+ty=3tz=5t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 5 - t \end{array} \right.
B.  
{x=1+2ty=6tz=52t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 6t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.
C.  
{x=1+ty=3tz=15t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 1 - 5t \end{array} \right.
D.  
{x=1+ty=3z=5t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3\\ z = 5 - t \end{array} \right.
Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc giữa góc giữa mặt bên và mặt đáy.

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
54,7o
C.  
35,3o
D.  
60o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=(x1)(x2)3(x+2)2f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x + 2} \right)^2}. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = -2
D.  
x = -1
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x37x2+11x3y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 3 trên đoạn [0;2].

A.  
m = 10
B.  
m = 2
C.  
m = -1
D.  
m = -3
Câu 29: 0.2 điểm

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a \ne 1,a \ne \sqrt b \) và \({\log _a}b = 3\). Tính \(P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\frac{b}{a}}

A.  
P=32P = \frac{3}{2}
B.  
P=23P = \frac{2}{3}
C.  
P = 2
D.  
P=12P = \frac{1}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x22x+1y = 2{x^3} - {x^2} - 2x + 1 và đồ thị hàm số y = 2x - 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x+40\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0.

A.  
S=[2;16]S = \left[ {2;16} \right]
B.  
S=(0;2][16;+)S = \left( {0;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)
C.  
S=(;2][16;+)S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)
D.  
S=(;1][4;+)S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, AA=3a2AA'=3a\sqrt{2}. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.

A.  
S=7πa2S = 7\pi {a^2}
B.  
S=16πa2S = 16\pi {a^2}
C.  
S=12πa2S = 12\pi {a^2}
D.  
S=20πa2S = 20\pi {a^2}
Câu 33: 0.2 điểm

Tính tích phân I = \int\limits_1^2 {x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cánh đặt \(u = {x^2} - 1, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
I=1203uduI = \frac{1}{2}\int\limits_0^3 {\sqrt u du}
B.  
I=12uduI = \int\limits_1^2 {\sqrt u du}
C.  
I=03uduI = \int\limits_0^3 {\sqrt u du}
D.  
I=1212uduI = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u du}
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2+1y = {x^2} + 1 và y = 3x - 1 bằng

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
1
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (1+i)z+3+2i=0\left( {1 + i} \right)z + 3 + 2i = 0.

A.  
13\sqrt {13}
B.  
262\frac{{\sqrt {26} }}{2}
C.  
132\frac{{13}}{2}
D.  
2
Câu 36: 0.2 điểm

Kí hiệu {{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0.\) Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w=i{{z}_{0}}?

A.  
M1(12;2){M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)
B.  
M2(12;2){M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right)
C.  
M3(14;1){M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)
D.  
M4(14;1){M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, gọi \left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( \beta \right):x-4y+z+12=0\). Phương trình nào sau đây là phương trình của \(\left( \alpha \right) ?

A.  
x - 4y + z + 4 = 0
B.  
x - 4y + z - 12 = 0
C.  
x - 4y + z - 4 = 0
D.  
x - 4y + z + 3 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( -1;1;3 \right)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}\), \(\Delta ':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta ' ?

A.  
{x=1ty=1+tz=1+3t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.
B.  
{x=ty=1+tz=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.
C.  
{x=1ty=1tz=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 - t\\ z = 3 + t \end{array} \right.
D.  
{x=1ty=1+tz=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X={1;  2;  3;  4;  5;  6;  7;  8;  9}X = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9} \right\}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6.

A.  
427\frac{4}{{27}}
B.  
928\frac{9}{{28}}
C.  
37252\frac{{37}}{{252}}
D.  
17\frac{1}{7}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và MN.

Hình ảnh

A.  
35a10\frac{{3\sqrt 5 a}}{{10}}
B.  
5a10\frac{{\sqrt 5 a}}{{10}}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a
Câu 41: 0.2 điểm

Tìm m để y = - {x^3} + 3{x^2} + 3mx - 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).

A.  
m < 0
B.  
m < -1
C.  
m1m \le - 1
D.  
m0m \le 0
Câu 42: 0.2 điểm

Vì tình hình dịch Covid-19 ngày càng phức tạp nên một gia đình nọ quyết định tích trự một lượng lương thực để dùng dần. Theo dự kiến, với mức tiêu thụ lương thực không đổi như dự định thì lượng lương thực dự trữ đó sẽ đủ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ lương thực tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng thêm 4% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng lương thực dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ?

A.  
40
B.  
41
C.  
42
D.  
43
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x)+2020y = \left| {f\left( x \right) + 2020} \right| có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
2
B.  
3
C.  
2018
D.  
2022
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian, cho hình thang ABCD vuông tại A và B, đáy lớn BC = 21cm, đáy nhỏ AD = 9cm và CD = 36cm. Khi quay hình thang ABCD xung quanh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo ra một hình. Hãy tính diện tích toàn phần của hình đó.

Hình ảnh

A.  
1962πcm21962\pi \,c{m^2}
B.  
1602πcm21602\pi \,c{m^2}
C.  
1845πcm21845\pi \,c{m^2}
D.  
1008πcm21008\pi \,c{m^2}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} = 9\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {3x - 2} \right|} \right)dx} .

A.  
I = 5
B.  
I = 12
C.  
I = 4
D.  
I = 6
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = 1

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện - \ln 3 < \ln b < \ln a < 0\). Khi biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3\) đạt min, hãy tính \({a^3} + b

A.  
a3+b=1,3{a^3} + b = 1,3
B.  
a3+b=0,9{a^3} + b = 0,9
C.  
a3+b=1{a^3} + b = 1
D.  
a3+b=0,6{a^3} + b = 0,6
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left| {\frac{{3{x^2} + 3mx - 30}}{{3x - 10}}} \right|\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} f\left( x \right) + \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} f\left( x \right) = 3. Số phần tử của S là

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Mặt phẳng (CMN)\left( CMN \right) cắt các đường thẳng C'A', C'B' lần lượt tại P và Q. Thể tích của khối đa diện lồi ABCPQC' bằng

A.  
73\frac{7}{3}
B.  
53\frac{5}{3}
C.  
3
D.  
4
Câu 50: 0.2 điểm

Cho x, y là các số thực thỏa mãn {{\log }_{3}}\left( x+y \right)={{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc tập giá trị của biểu thức \(P={{x}^{3}}+{{y}^{3}}.

A.  
10
B.  
4
C.  
15
D.  
6

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,136 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!