thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 101

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và cải thiện kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án tài liệu tự học kiểm tra năng lực

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là

A.  
5
B.  
C105C_{10}^5
C.  
P5
D.  
A105A_{10}^5
Câu 2: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26. Công sai của cấp số cộng đã cho là

A.  
d=113.d = \frac{{11}}{3}.
B.  
d=103.d = \frac{{10}}{3}.
C.  
d=310.d = \frac{{3}}{10}.
D.  
d=311.d = \frac{{3}}{11}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
D.  
(32;+)\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = 0
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hình ảnh

Khi đó số cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 6: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2y=\frac{1-x}{-x+2} có phương trình lần lượt là

A.  
x = 1;y = 2
B.  
x = 2;y = 1
C.  
x=2;y=12x = 2;\,y = \frac{1}{2}
D.  
x = 2;y = - 1
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
B.  
y=x3+3xy = - {x^3} + 3x
C.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
D.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
Câu 8: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1y=\frac{x+1}{x-1} và đường thẳng y=2 là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 9: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log2(a3){{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right) bằng:

A.  
32log2a.\frac{3}{2}{\log _2}a.
B.  
13log2a.\frac{1}{3}{\log _2}a.
C.  
3+log2a.3 + {\log _2}a.
D.  
3log2a.3{\log _2}a.
Câu 10: 0.2 điểm

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương xx?

A.  
(logx)=xln10{\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10
B.  
(logx)=xln10{\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}
C.  
(logx)=1xln10{\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}
D.  
(logx)=ln10x{\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}
Câu 11: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=x12.x8P={{x}^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x} (với x>0).

A.  
x4
B.  
x516{x^{\frac{5}{{16}}}}
C.  
x58{x^{\frac{5}{8}}}
D.  
x116{x^{\frac{1}{{16}}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Phương trình 52x+1=125{{5}^{2x+1}}=125 có nghiệm là

A.  
x = 2,5
B.  
x = 1
C.  
x = 3
D.  
x = 1,5
Câu 13: 0.2 điểm

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12(x25x+7)=0{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) = 0 bằng

A.  
6
B.  
5
C.  
13
D.  
25
Câu 14: 0.2 điểm

Tìm các nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x+2f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2.

A.  
F(x)=3x2+3x+CF\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C
B.  
F(x)=x44+3x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C
C.  
F(x)=x44+x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C
D.  
F(x)=x43+3x2+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos6xf\left( x \right)=\cos 6x

A.  
cos6xdx=6sin6x+C\int {\cos 6xdx = 6\sin 6x + C}
B.  
cos6xdx=16sin6x+C\int {\cos 6xdx = \frac{1}{6}\sin 6x + C}
C.  
cos6xdx=16sin6x+C.\int {\cos 6xdx = - \frac{1}{6}\sin 6x + C} .
D.  
cos6xdx=sin6x+C\int {\cos 6xdx = \sin 6x + C}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=1}, \int\limits_{-2}^{4}{f\left( t \right)}\text{d}t=-4\). Tính \(I=\int\limits_{2}^{4}{f\left( y \right)\text{d}y}.

A.  
I = 5
B.  
I = 3
C.  
I = -3
D.  
I = -5
Câu 17: 0.2 điểm

Tính tích phân I=02(2x+1)dxI=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)dx}

A.  
I = 5
B.  
I = 6
C.  
I = 2
D.  
I = 4
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 2020 - 2021i

A.  
z=2020+2021i\overline z = 2020 + 2021i
B.  
z=20202021i\overline z = - 2020 - 2021i
C.  
z=2020+2021i\overline z = - 2020 + 2021i
D.  
z=20202021i\overline z = 2020 - 2021i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}

A.  
z = 2 + 2i
B.  
z = - 2 - 2i
C.  
z = 2 - 2i
D.  
z = - 2 + 2i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z=4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z\overline{z} là điểm nào?

A.  
M(-5;4)
B.  
N(4;5)
C.  
P(4;-5)
D.  
Q(-4;5)
Câu 21: 0.2 điểm

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a22{{a}^{2}}. Tính thể tích khối lăng trụ

A.  
V=4a3V = 4{a^3}
B.  
V=4a23V = \frac{{4{a^2}}}{3}
C.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
D.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6c{{m}^{2}}\) và có chiều cao là \(2cm. Thể tích của khối chóp đó là :

A.  
6cm36c{m^3}
B.  
4cm34c{m^3}
C.  
3cm33c{m^3}
D.  
12cm312c{m^3}
Câu 23: 0.2 điểm

Gọi l\), \(h\) , \(r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng

A.  
V=13πr2l.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}l.
B.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
C.  
V=2πrl.V = 2\pi rl.
D.  
V=πrl.V = \pi rl.
Câu 24: 0.2 điểm

Tính theo a\) thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là \(a\), chiều cao bằng \(2a.

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 2;3;-1 \right)\) và \(B\left( -4;1;9 \right). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(-1;2;4)
B.  
(-2;4;8)
C.  
(-6;-2;10)
D.  
(1;-2;-4)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R\) của mặt cầu có phương trình \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=5 là :

A.  
I(2;3;0),R=5I\left( 2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5}.
B.  
I(2;3;0),R=5I\left( -2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5}.
C.  
I(2;3;1),R=5I\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right), R=5.
D.  
I(2;2;0),R=5I\left( 2\,;\,-2\,;\,0 \right), R=5.
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P):2xy+z2=0\left( P \right):2x-y+z-2=0.

A.  
Q(1;-2;2)
B.  
P(2;-1;-1)
C.  
M(1;1;-1)
D.  
N(1;-1;-1)
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{-2}\), vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng \(d?

A.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( { - 1; - 3;2} \right)
B.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( {1;3;2} \right)
C.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( {1; - 3; - 2} \right)
D.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( { - 1;3; - 2} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.

A.  
1172\frac{1}{{172}}
B.  
118\frac{1}{{18}}
C.  
120\frac{1}{{20}}
D.  
1216\frac{1}{{216}}
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.

A.  
(;2)(0;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)
B.  
.
C.  
(-2;0)
D.  
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\). Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]

A.  
M = 77; m = -4
B.  
M = 28; m = 1
C.  
M = 77; m = 1
D.  
M = 28; m = -4
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)<3

A.  
(;14)\left( { - \infty ;14} \right)
B.  
(12;5)\left( {\frac{1}{2};5} \right)
C.  
[12;14)\left[ {\frac{1}{2};14} \right)
D.  
(12;14)\left( {\frac{1}{2};14} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5\), khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
-3
B.  
12
C.  
-8
D.  
1
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=3-i\) và \({{z}_{2}}=-1+i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}} bằng

A.  
4
B.  
4i
C.  
-1
D.  
-i
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng \left( ABC \right)\) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right) bằng.

Hình ảnh

A.  
45o
B.  
90o
C.  
60o
D.  
30o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC)\left( SAC \right) bằng

A.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
a24\frac{{a\sqrt 2 }}{4}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a4\frac{a}{4}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(\left( 1;-2;3 \right)\) và \(\left( S \right)\) đi qua điểm \(A\left( 3;0;2 \right).

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{-1}.

A.  
Δ:{x=14ty=2+3tz=12t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = 2 + 3t\\ z = - 1 - 2t \end{array} \right..
B.  
Δ:{x=4+ty=3+2tz=2t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + t\\ y = 3 + 2t\\ z = - 2 - t \end{array} \right..
C.  
Δ:{x=4+ty=3+2tz=2t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 2 - t \end{array} \right..
D.  
Δ:{x=1+4ty=23tz=1+2t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right..
Câu 39: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = |f(x) -2m + 5| có 7 điểm cực trị.

Hình ảnh

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau {{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{3}}+x-m \right) có nghiệm.

A.  
mRm \in R
B.  
m < 2
C.  
m2m \le 2
D.  
Không tồn tại m.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\frac{\sqrt{2+3\tan x}}{1+\cos 2x}dx=a\sqrt{5}+b\sqrt{2},\,\,}\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{R}. Tính giá trị biểu thức A=a+b.

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
712\frac{7}{{12}}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức z=a+bi\left( a,\,b\in \mathbb{R},\,a>0 \right)\) thỏa \(z.\bar{z}-12\left| z \right|+\left( z-\bar{z} \right)=13-10i. Tính S=a+b.

A.  
S = -17
B.  
S = 5
C.  
S = 7
D.  
S = 17
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng \left( SAC \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\), SAB$ là tam giác đều cạnh \(a\sqrt{3}, BC=a\sqrt{3}\) đường thẳng SC tạo với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) góc \(60{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
C.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
2a362{a^3}\sqrt 6
Câu 44: 0.2 điểm

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8\,m\), chiều cao \(12,5\,m. Diện tích của cổng là

A.  
100(m2)100\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
B.  
200(m2)200\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
C.  
1003(m2)\frac{{100}}{3}\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
D.  
2003(m2)\frac{{200}}{3}\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \left( d \right):\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y+z=0\). Đường thẳng \(\left( \Delta\right)\) đi qua \(M\left( 1;1;2 \right)\), song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\left( d \right) có phương trình là

A.  
x31=y+11=z92\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 9}}{2}
B.  
x+21=y+11=z62\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 6}}{2}
C.  
x11=y12=z21\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}
D.  
x11=y11=z22\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}
Câu 46: 0.2 điểm

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right).

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x+1)+my=\left| f\left( x+1 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\in \left[ -20;20 \right]\) để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời \({{e}^{3x+5y-10}}-{{e}^{x+3y-9}}=1-2x-2y\) và \(\log _{5}^{2}\left( 3x+2y+4 \right)-\left( m+6 \right){{\log }_{2}}\left( x+5 \right)+{{m}^{2}}+9=0.

A.  
22
B.  
23
C.  
19
D.  
31
Câu 48: 0.2 điểm

Gọi \left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: \(y={{x}^{2}}-4x+4\), trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(A\left( 0;4 \right)\) có hệ số góc k chia \(\left( H \right) thành hai phần có diện tích bằng nhau.

A.  
k = -4
B.  
k = -8
C.  
k = -6
D.  
k = -2
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và \left| z-w \right|=9\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=\left| z \right|+\left| w \right|.

A.  
maxT=176\max T = \sqrt {176}
B.  
maxT=14\max T =14
C.  
maxT=4\max T =4
D.  
maxT=106\max T = \sqrt {106}
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z=0\) và điểm \(M\left( 0;1;0 \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua M và cắt \(\left( S \right)\) theo đường tròn \(\left( C \right)\) có chu vi nhỏ nhất. Gọi \(N({{x}_{0}};\,{{y}_{0}};\,{{z}_{0}})\) là điểm thuộc đường tròn \(\left( C \right)\) sao cho \(ON=\sqrt{6}\). Tính \({{y}_{0}}.

A.  
-2
B.  
2
C.  
-1
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,055 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,894 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,796 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,193 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,143 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,414 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,182 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,293 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,357 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,167 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!