thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A.  
A303A_{30}^3
B.  
330
C.  
10
D.  
C303C_{30}^3
Câu 2: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?

A.  
d = 4
B.  
d = 5
C.  
d = 6
D.  
d = 7
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  
x = -1
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = -2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 6: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2y = \frac{{2x - 4}}{{x + 2}}

A.  
x = 2
B.  
y = 2
C.  
x = -2
D.  
y = -2
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x+22x1y = \frac{{x + 2}}{{2x - 1}}
B.  
y=2x3x3y = \frac{{2x}}{{3x - 3}}
C.  
y=x+12x2y = \frac{{x + 1}}{{2x - 2}}
D.  
y=2x4x1y = \frac{{2x - 4}}{{x - 1}}
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):y=2x3x+3(C):y = \frac{{2x - 3}}{{x + 3}} và đường thẳng d:y = x - 1.

A.  
1
B.  
-3
C.  
-1
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Với a,\,b\, > 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log(ab)=loga.logb\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b
B.  
log(ab2)=2loga+2logb\log \left( {a{b^2}} \right) = 2\log a + 2\log b
C.  
log(ab2)=loga+2logb\log \left( {a{b^2}} \right) = \log a + 2\log b
D.  
log(ab)=logalogb\log \left( {ab} \right) = \log a - \log b
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=5x+2021y = {5^x} + 2021 là :

A.  
y=5x5ln5y' = \frac{{{5^x}}}{{5\ln 5}}
B.  
y=5x.ln5y' = {5^x}.\ln 5
C.  
y=5xln5y' = \frac{{{5^x}}}{{\ln 5}}
D.  
y=5xy' = {5^x}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23aP\, = \,{a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a bằng

A.  
a56{a^{\frac{5}{6}}}
B.  
a5
C.  
a23{a^{\frac{2}{3}}}
D.  
a76{a^{\frac{7}{6}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9{3^{{x^2} - 4x + 5}} = 9

A.  
26
B.  
27
C.  
28
D.  
25
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x1)=2{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2

A.  
1
B.  
5
C.  
2
D.  
0
Câu 14: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2f\left( x \right) = {x^2}

A.  
x2dx=x33+C\int {{x^2}} dx = \frac{{{x^3}}}{3} + C
B.  
x2dx=x22+C\int {{x^2}} dx = \frac{{{x^2}}}{2} + C
C.  
x2dx=x33\int {{x^2}} dx = \frac{{{x^3}}}{3}
D.  
x2dx=2x+C\int {{x^2}} dx = 2x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+1)3f(x) = {(x + 1)^3}

A.  
F(x)=3(x+1)2F(x) = 3{(x + 1)^2}
B.  
F(x)=13(x+1)2F(x) = \frac{1}{3}{(x + 1)^2}
C.  
F(x)=14(x+1)4F(x) = \frac{1}{4}{(x + 1)^4}
D.  
F(x)=4(x+1)4F(x) = 4{(x + 1)^4}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_{-1}^{1}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}=5\) và \(f\left( -1 \right)=4\). Tìm \(f\left( 1 \right).

A.  
f(1) = -1
B.  
f(1) = 1
C.  
f(1) = 9
D.  
f(1) = -9
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân I=12(1x+2)dxI = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{x} + 2} \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
I=ln2+2I = \ln 2 + 2
B.  
I=ln2+1I = \ln 2 + 1
C.  
I=ln21I = \ln 2 - 1
D.  
I=ln2+3I = \ln 2 + 3
Câu 18: 0.2 điểm

Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + 6i = 2 - 2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng

A.  
-1
B.  
1
C.  
-4
D.  
5
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức {{z}_{1}}=3+2i\), \(\,{{z}_{2}}=6+5i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=6{{z}_{1}}+5{{z}_{2}}

A.  
zˉ=51+40i\bar z = 51 + 40i
B.  
zˉ=5140i\bar z = 51 - 40i
C.  
zˉ=48+37i\bar z = 48 + 37i
D.  
zˉ=4837i\bar z = 48 - 37i
Câu 20: 0.2 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z=1+2i?z = - 1 + 2i?

Hình ảnh

A.  
N
B.  
P
C.  
M
D.  
Q
Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A.  
8a
B.  
8a3
C.  
a3
D.  
6a3
Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là:

A.  
6cm3
B.  
4cm3
C.  
3cm3
D.  
12cm3
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=16π3V = 16\pi \sqrt 3
B.  
V=12πV = 12\pi
C.  
V=4πV = 4\pi
D.  
V = 4
Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 10cm và chiều cao h = 6cm.

A.  
V=120πcm3V = 120\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
B.  
V=360πcm3V = 360\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
C.  
V=200πcm3V = 200\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
D.  
V=600πcm3V = 600\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}.\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a} là:

A.  
a(1;2;3)\overrightarrow a \left( { - 1;2; - 3} \right)
B.  
a(2;3;1)\overrightarrow a \left( {2; - 3; - 1} \right)
C.  
a(3;2;1)\overrightarrow a \left( { - 3;2; - 1} \right)
D.  
a(2;1;3)\overrightarrow a \left( {2; - 1; - 3} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+4x2y4=0{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y - 4 = 0.Tính bán kính R của (S).

A.  
1
B.  
9
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A.  
2x - y - 1 = 0
B.  
- y + 2z - 3 = 0
C.  
2x - y + 1 = 0
D.  
y + 2z - 5 = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( 1\,;\,-2\,;\,1 \right)\);\(\,B\left( \,2;\,1;\,-1 \right)\), véc tơ chỉ phương của đường thẳng \({AB} là:

A.  
u=(1;1;2)\vec u = \left( {1\,; - 1\,; - 2} \right)
B.  
u=(3;1;0)\vec u = \left( {3\,; - 1\,;0} \right)
C.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( {1\,;3\,; - 2} \right)
D.  
u=(1;3;0)\vec u = \left( {1\,;3\,;0} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:

A.  
1327\frac{{13}}{{27}}
B.  
1427\frac{{14}}{{27}}
C.  
12\frac{{1}}{{2}}
D.  
365729\frac{{365}}{{729}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng .
C.  
Hàm số luôn nghịch biến trên R
D.  
Hàm số đồng biến trên R
Câu 31: 0.2 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\frac{3x-1}{x-3}\) trên đoạn \(\left[ 0\,;\,2 \right]. Tính 2M-m.

A.  
2Mm=1432M - m = \frac{{ - 14}}{3}
B.  
2Mm=1332M - m = \frac{{ - 13}}{3}
C.  
2Mm=1732M - m = \frac{{17}}{3}
D.  
2Mm=1632M - m = \frac{{16}}{3}
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x1)1{\log _2}\left( {x - 1} \right) \ge - 1.

A.  
[12;+)\left[ {\frac{{ - 1}}{2}; + \infty } \right)
B.  
(1;12]\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right]
C.  
(;12]\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]
D.  
[1;+)\left[ {1; + \infty } \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
-2
B.  
12
C.  
22
D.  
2
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2+i\) và \({{z}_{2}}=-3+i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}\overline{{{z}_{2}}} bằng

A.  
-5
B.  
-5i
C.  
5
D.  
5i
Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có SA\,\bot \,\,\left( ABC \right)\), tam giác ABC vuông tại B, \(AC=\,2a, BC=a,SB=2a\sqrt{3}\). Tính góc giữa SA và mặt phẳng \(\,\left( SBC \right).

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2.a\sqrt{2}. Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

A.  
d=a52.d = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.
B.  
d=a32.d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
C.  
d=2a53.d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{3}.
D.  
d=a23.d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29
B.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=5{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5
C.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25
D.  
x+12+y+12+(z+1)2=5x + {1^2} + y + {1^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0;1) và B(3;2;-1).

A.  
{x=1+ty=1+tz=1t,tR\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.,t \in R
B.  
{x=3+ty=2tz=1t,tR\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 - t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.,t \in R
C.  
{x=1ty=tz=1+t,tR\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R
D.  
{x=2+ty=2+tz=2t,tR\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 2 - t \end{array} \right.,t \in R
Câu 39: 0.2 điểm

Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là f(x)=x2(x+2)(x2+x2)(x1)4f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + x - 2} \right){\left( {x - 1} \right)^4} thì điểm cực trị của hàm số f(x) là

A.  
x = 0
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = -2
Câu 40: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (17122)x(3+8)x2{\left( {17 - 12\sqrt 2 } \right)^x} \ge {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{{x^2}}}

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 41: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + bi ( với a,b \in R\)) thỏa \(\left| z \right|\left( {2 + i} \right) = z - 1 + i\left( {2z + 3} \right). Tính S = a + b.

A.  
S = -1
B.  
S = 1
C.  
S = 7
D.  
S = -5
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 6060{}^\circ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a3152\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{2}
B.  
a3156\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}
C.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
D.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
Câu 43: 0.2 điểm

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5 cm, OH = 4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

Hình ảnh

A.  
1603cm2\frac{{160}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
B.  
1403cm2\frac{{140}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
C.  
143cm2\frac{{14}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
D.  
50cm250{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta \) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right):z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y + z - 3 = 0\). Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta . Phương trình của đường thẳng d là

A.  
{x=3+ty=tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
B.  
{x=3ty=tz=1\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = t\\ z = 1 \end{array} \right.
C.  
{x=3+ty=tz=1\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = t\\ z = 1 \end{array} \right.
D.  
{x=3+ty=tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 46: 0.2 điểm

Cho {\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + y} \right)\). Giá trị của tỷ số \(\frac{x}{y} là.

A.  
2
B.  
152\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}
C.  
1
D.  
1+52\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f'(x) = 0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c với a < 0 < b < c.

Hình ảnh

A.  
f(b)>f(a)>f(c)f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)
B.  
f(a)>f(b)>f(c)f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)
C.  
f(a)>f(c)>f(b)f\left( a \right) > f\left( c \right) > f\left( b \right)
D.  
f(c)>f(a)>f(b)f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t)=t2+10t(m/s)v\left( t \right) = {t^2} + 10t\,\,\left( {m/s} \right) với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:

A.  
40003(m)\frac{{4000}}{3}\,\,\left( m \right)
B.  
500(m)500\,\,\left( m \right)
C.  
25003(m)\frac{{2500}}{3}\,\,\left( m \right)
D.  
2000(m)2000\,\,\left( m \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) thỏa mãn \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1\). Giá trị của \({f^2}\left( 1 \right) bằng:

A.  
8
B.  
52\frac{5}{2}
C.  
10
D.  
4
Câu 50: 0.2 điểm

Cho đường thẳng {d_1}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 4 - 2t\\y = t\\z = 3\end{array} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) và \({d_2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = t'\\z = - t'\end{array} \right.\,\,\left( {t' \in \mathbb{R}} \right)\). Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right) là:

A.  
(x+32)2+y2+(z+2)2=94{\left( {x + \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{9}{4}
B.  
(x+32)2+y2+(z+2)2=32{\left( {x + \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{3}{2}
C.  
(x32)2+y2+(z2)2=32{\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{3}{2}
D.  
(x32)2+y2+(z2)2=94{\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{9}{4}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,052 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,890 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,189 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,136 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,407 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!