thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 5

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: Toán học giải tích số phức logarit bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x33mx2+mx+2y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+mx+2 có hai điểm cực trị.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x1xy=\frac{x}{1-x}.
B.  
y=xx1y=\frac{x}{x-1}.
C.  
y=1xxy=\frac{1-x}{x}.
D.  
y=x1xy=\frac{x-1}{x}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a,SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
2a32{{a}^{3}}.
B.  
4a34{{a}^{3}}.
C.  
23a3\frac{2}{3}{{a}^{3}}.
D.  
43a3\frac{4}{3}{{a}^{3}}.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+bx2+cy={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Tính tổng b+c.

A.  
3-3.
B.  
5-5.
C.  
1-1.
D.  
4-4.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-x-1 \right)\). Hỏi hàm số \(f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 6: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.  
Nếu đường thẳng a và mặt phẳng .
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 7: 0.2 điểm

Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:

A.  
P3{{P}_{3}}.
B.  
C73C_{7}^{3}.
C.  
A73A_{7}^{3}.
D.  
P7{{P}_{7}}.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hỏi phương trình 12f(x)2=0\frac{1}{2}f\left( x \right)-2=0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2)(0;2)
B.  
.
C.  
(2;2)(2;-2)
D.  
(;2)(-\infty ;2)
Câu 10: 0.2 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x2xy=\frac{\sqrt{x+3}-2}{{{x}^{2}}-x}

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 11: 0.2 điểm

Giới hạn limxx2+x+12x+1\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{2x+1} là :

A.  
12\frac{1}{2}.
B.  
++\infty .
C.  
-\infty .
D.  
12\frac{-1}{2}.
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(0;1)\left( 0;1 \right).
B.  
(1;1)\left( -1;1 \right).
C.  
(1;0)\left( -1;0 \right).
D.  
(;0)\left( -\infty ;0 \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm m để bất phương trình 2{{x}^{3}}-6x+2m-1\le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ -1;1 \right].

A.  
m32m\le \frac{-3}{2}.
B.  
m32m\ge \frac{-3}{2}.
C.  
m52m\le \frac{5}{2}.
D.  
m52m\ge \frac{5}{2}.
Câu 14: 0.2 điểm

Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:

A.  
914\frac{9}{14}.
B.  
2710\frac{27}{10}.
C.  
149\frac{14}{9}.
D.  
7027\frac{70}{27}.
Câu 15: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A.  
6
B.  
9
C.  
4
D.  
8
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA\bot (ABC),\,SA=2a.\) Tam giác ABC vuông tại B \(\,AB=a\), \(BC=a\sqrt{3}\). Tính cosin của góc \(\varphi \) tạo bởi hai mặt phẳng \((SBC)\) và \((ABC).

A.  
cosφ=55\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{5}.
B.  
cosφ=255\cos \varphi =\frac{2\sqrt{5}}{5}.
C.  
cosφ=12\cos \varphi =\frac{1}{2}.
D.  
cosφ=32\cos \varphi =\frac{\sqrt{3}}{2}.
Câu 17: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 2\sin x=1\) trên \(\left[ 0,\pi \right] là:

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3xy=-{{x}^{3}}+3x.
B.  
y=x33x2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.
C.  
y=2x3y=-2{{x}^{3}}
D.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x.
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right].

A.  
14-14.
B.  
5-5.
C.  
30-30.
D.  
22.
Câu 20: 0.2 điểm

Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x1y=\frac{2x-1}{x-1}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng .
C.  
Hàm số luôn nghịch biến trên R\mathbb{R}.
D.  
Hàm số luôn đồng biến trên R\mathbb{R}.
Câu 22: 0.2 điểm

Một vật rơi tự do theo phương trình S\left( t \right)=\frac{1}{2}g{{t}^{2}}\) trong đó \(g\approx 9,8m/{{s}^{2}}\) là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm \(t=5s là:

A.  
94m/s94m/s.
B.  
49m/s49m/s.
C.  
49m/s249m/{{s}^{2}}.
D.  
94m/s294m/{{s}^{2}}.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh \(SA=a\sqrt{3}\), hai mặt bên \((SAB)\) và \((SAC)\)cùng vuông góc với mặt phẳng \((ABC) (tham khảo hình bên).

Hình ảnh

Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho

A.  
V=3a34V=\frac{3{{a}^{3}}}{4}.
B.  
V=a34V=\frac{{{a}^{3}}}{4}.
C.  
V=a332V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
D.  
V=a336V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=8\) và chiều cao \(h=6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A.  
88
B.  
4848
C.  
1616
D.  
7272
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ -2;4 \right] và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Gọi M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\left| f\left( x \right) \right|\) trên đoạn \(\left[ -2;4 \right]\). Tính \({{M}^{2}}-{{m}^{2}}.

A.  
9
B.  
5
C.  
3
D.  
8
Câu 26: 0.2 điểm

Cho khai triển {{\left( x-2 \right)}^{80}}={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{80}}{{x}^{80}}\) . Hệ số \(a_{78} là:

A.  
12640-12640.
B.  
12640x7812640{{x}^{78}}.
C.  
12640x78-12640{{x}^{78}}
D.  
1264012640.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=2a, AD=3a, A{A}'=3a\). \(E\) thuộc cạnh \({B}'{C}'\) sao cho \({B}'E=3{C}'E. Thể tích khối chóp E.BCD bằng:

A.  
2a32{{a}^{3}}.
B.  
a3{{a}^{3}}.
C.  
3a33{{a}^{3}}.
D.  
a32\frac{{{a}^{3}}}{2}.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hình ảnh

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right] là:

A.  
f(1)f\left( 1 \right).
B.  
f(1)f\left( -1 \right).
C.  
f(0)f\left( 0 \right).
D.  
Không tồn tại.
Câu 29: 0.2 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x1 ?y=\frac{2x-1}{x-1}\text{ }?

A.  
x=2.x=2.
B.  
x=2.x=2.
C.  
x=1.x=1.
D.  
y=2.y=2.
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số y=3sinx+51cosxy=\frac{3\sin x+5}{1-c\text{os}x} xác định khi :

A.  
xπ+k2πx\ne \pi +k2\pi .
B.  
xk2πx\ne k2\pi .
C.  
xπ2+kπx\ne \frac{\pi }{2}+k\pi .
D.  
xkπx\ne k\pi .
Câu 31: 0.2 điểm

Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng (n1,nN)\left( n\ge 1,n\in \mathbb{N} \right)?

A.  
un=n+1{{u}_{n}}=\sqrt{n+1}.
B.  
un=n2+2{{u}_{n}}={{n}^{2}}+2.
C.  
un=2n3{{u}_{n}}=2n-3.
D.  
un=2n{{u}_{n}}={{2}^{n}}.
Câu 32: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.  
V=B.hV=B.h.
B.  
V=12B.hV=\frac{1}{2}B.h.
C.  
V=13B.hV=\frac{1}{3}B.h
D.  
V=43B.hV=\frac{4}{3}B.h
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x=2x=2.
B.  
x=1x=-1.
C.  
y=0y=0.
D.  
M(2;0)M\left( 2;0 \right).
Câu 34: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3a;4a;5a3a;\,4a;\,5a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  
12a212{{a}^{2}}.
B.  
60a360{{a}^{3}}.
C.  
12a312{{a}^{3}}.
D.  
60a60a.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,NM,\,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:

(i). SM(ABCD)SM\bot \left( ABCD \right).

(ii). BC(SAB)BC\bot \left( SAB \right).

(iii). AN(SDM)AN\bot \left( SDM \right).

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như sau:

Hình ảnh

Hỏi hàm số g(x)=2[f(x)]312[f(x)]212f(x)+3g\left( x \right)=2{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}-\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-12f\left( x \right)+3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
6
B.  
8
C.  
5
D.  
7
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(\widehat{BAC}={{120}^{0}}\), \(BC=A{A}'=a\). Gọi M là trung điểm của \(C{C}'\). Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và \(A{B}', biết rằng chúng vuông góc với nhau.

A.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2}.
B.  
a36\frac{a\sqrt{3}}{6}.
C.  
a510\frac{a\sqrt{5}}{10}.
D.  
a55\frac{a\sqrt{5}}{5}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\). Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là \(-1,\,\frac{1}{3},\,\frac{1}{2}\). Hỏi phương trình \(f\left[ \sin \left( {{x}^{2}} \right) \right]=f\left( 0 \right)\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ -\sqrt{\pi };\sqrt{\pi } \right].

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
9
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên của hàm số \(y={f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f\left( x \right)+\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}-3x-m\ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( -2;2 \right).

A.  
m<f(2)+18m<f\left( -2 \right)+18.
B.  
m<f(2)10m<f\left( 2 \right)-10.
C.  
mf(2)10m\le f\left( 2 \right)-10.
D.  
mf(2)+18m\le f\left( -2 \right)+18.
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \left[ -10;10 \right]\) của \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{2x+m}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ -4;-2 \right] không lớn hơn 1?

A.  
5
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có diện tích bằng \(3\sqrt{2}{{a}^{2}}\), \(M\) là trung điểm của \(BC\), \(AM\) vuông góc với \(BD\) tại \(H\), \(SH\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) bằng \(a. Thể tích V của khối chóp đã cho là

A.  
V=2a3V=2{{a}^{3}}.
B.  
V=3a3V=3{{a}^{3}}.
C.  
V=2a33V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
D.  
V=3a32V=\frac{3{{a}^{3}}}{2}.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=4a;\,\,BC=2a;\,\,A{A}'=2a\). Tính sin của góc giữa đường thẳng \(B{D}'\) và mặt phẳng \(\left( {A}'{C}'D \right).

A.  
2114\frac{\sqrt{21}}{14}.
B.  
217\frac{\sqrt{21}}{7}.
C.  
66\frac{\sqrt{6}}{6}.
D.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1y=\frac{x}{x+1} mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Hỏi trong các số a,b,c,da,\,b,\,c,\,d có bao nhiêu số dương?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 45: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+\left( m-2 \right)x+2\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)

A.  
[14;+)\left[ -\frac{1}{4};+\infty \right).
B.  
(;14]\left( -\infty ;-\frac{1}{4} \right].
C.  
(;1]\left( -\infty ;-1 \right].
D.  
[8;+)\left[ 8;+\infty \right).
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( {{x}^{3}}+x+2 \right) như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( \left| x \right| \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
7
C.  
3
D.  
5
Câu 47: 0.2 điểm

Cho dãy số \left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn: \(u_{1}^{2}-4\left( {{u}_{1}}+{{u}_{n-1}}{{u}_{n}}-1 \right)+4u_{n-1}^{2}+u_{n}^{2}=0,\,\forall n\ge 2,\,n\in \mathbb{N}\). Tính \({{u}_{5}}.

A.  
u5=32{{u}_{5}}=-32.
B.  
u5=32{{u}_{5}}=32.
C.  
u5=64{{u}_{5}}=64.
D.  
u5=64{{u}_{5}}=64.
Câu 48: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+12x+4y=\frac{x+1}{2x+4} có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A.  
y=2y=2\cdot
B.  
y=12y=-\frac{1}{2}\cdot
C.  
y=2y=-2\cdot
D.  
y=12y=\frac{1}{2}\cdot
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm sốy=f(x22)y=f\left( {{x}^{2}}-2 \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;0)\left( -2\,;\,0 \right)
B.  
(0;2)\left( 0\,;\,2 \right)
C.  
(2;+)\left( 2\,;\,+\infty \right)
D.  
(;2)\left( -\infty \,;\,-2\, \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'\)có thể tích là V. Gọi \(M,\,N,\,P\) là trung điểm các cạnh \(A{A}',\,AB,\,{B}'{C}'\). Mặt phẳng \(\left( MNP \right) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V.

A.  
47V144\frac{47V}{144}.
B.  
49V144\frac{49V}{144}
C.  
37V72\frac{37V}{72}.
D.  
V3\frac{V}{3}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 82THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

105,418 lượt xem 56,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 101THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và cải thiện kỹ năng giải toán.

1 giờ

98,553 lượt xem 53,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,152 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,174 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,789 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,965 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!