thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 5

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, tích phân, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A.  
A203A_{20}^3
B.  
3!C2033!C_{20}^3
C.  
103
D.  
C203C_{20}^3
Câu 2: 0.2 điểm

Cho dãy số \left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=3\) và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là \({{S}_{n}}=253. Tìm n.

A.  
9
B.  
11
C.  
12
D.  
10
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty ;-1 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( -1;1 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3)\left( -1;3 \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=3
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x=4.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x=-2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2;3 \right] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A.  
Đạt cực tiểu tại x=-2
B.  
Đạt cực đại tại x=1
C.  
Đạt cực tiểu tại x=3
D.  
Đạt cực đại tại x=0
Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=2x+12x2y=\frac{2x+1}{2x-2} có đường tiệm cận ngang là đường thẳng:

A.  
x = -1
B.  
y = -1
C.  
y = 1
D.  
x = 1
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ bên dưới?

Hình ảnh

A.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
B.  
y=x3+3x2y = {x^3} + 3{x^2}
C.  
y=x3+3xy = {x^3} + 3x
D.  
y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2}
Câu 8: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x42x21y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1 với trục Ox là

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 9: 0.2 điểm

Với a và b là các số thực dương tùy ý, loga(a2b){{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right) bằng

A.  
2logab2 - {\log _a}b
B.  
2+logab2 + {\log _a}b
C.  
1+2logab1 + 2{\log _a}b
D.  
2logab2{\log _a}b
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=e2x3f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}} là:

A.  
f(x)=2.e2x3f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}
B.  
f(x)=2.e2x3f'\left( x \right) = - 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}
C.  
f(x)=2.ex3f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{x - 3}}
D.  
f(x)=e2x3f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý, a2.a3{{a}^{2}}.\sqrt[3]{a} bằng

A.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
B.  
a73{a^{\frac{7}{3}}}
C.  
a53{a^{\frac{5}{3}}}
D.  
a23{a^{\frac{2}{3}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Phương trình 22x2+5x+4=4{{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  
1
B.  
-1
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
52 - \frac{5}{2}
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log(x+1)2=0\log \left( x+1 \right)-2=0

A.  
x = 99
B.  
x = 1025
C.  
x = 1023
D.  
x = 101
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x3+2x+1f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=12x4+2x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^4} + 2{x^2} + x + C
B.  
f(x)dx=12x2+2\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2
C.  
f(x)dx=x4+x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {x^4} + {x^2} + x + C
D.  
f(x)dx=12x2+2+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2 + C
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=cos(3x+π6)f\left( x \right)=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
B.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
C.  
f(x)dx=6sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 6\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
D.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
Câu 16: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{-1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ x+2f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
I=112I = \frac{{11}}{2}
B.  
I=72I = \frac{{7}}{2}
C.  
I=172I = \frac{{17}}{2}
D.  
I=52I = \frac{{5}}{2}
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân I=11(4x33)dxI=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x} bằng

A.  
I = 6
B.  
I = -6
C.  
I = 4
D.  
I = -4
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=1+2iz=1+2i

A.  
zˉ=1+2i\bar z = - 1 + 2i
B.  
zˉ=12i\bar z = - 1 - 2i
C.  
zˉ=2+i\bar z = 2 + i
D.  
zˉ=12i\bar z = 1 - 2i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} bằng

A.  
- 2 - 2i
B.  
- 2 + 2i
C.  
2 + 2i
D.  
2 - 2i
Câu 20: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=(23i)(4i)3+2iz=\frac{\left( 2-3i \right)\left( 4-i \right)}{3+2i} có tọa độ là

A.  
(-1;-4)
B.  
(1;4)
C.  
(1;-4)
D.  
(-1;4)
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
12
B.  
8
C.  
24
D.  
6
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3;4;83;\,\,4;\,\,8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A.  
15
B.  
12
C.  
32
D.  
96
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Tính thể tích của khối nón đã cho.

A.  
8π8\pi
B.  
16π16\pi
C.  
16π3\frac{{16\pi }}{3}
D.  
8π3\frac{{8\pi }}{3}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính r=7 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
42π42\pi
B.  
21π21\pi
C.  
49π49\pi
D.  
147π147\pi
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết (1;0;2),B(2;1;1),C(1;2;2)\left( 1;0;-2 \right), B\left( 2;1;-1 \right), C\left( 1;-2;2 \right). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A.  
G(4;1;1)G\left( {4; - 1; - 1} \right)
B.  
G(43;13;13)G\left( {\frac{4}{3}; - \frac{1}{3}; - \frac{1}{3}} \right)
C.  
G(2;12;12)G\left( {2;\frac{{ - 1}}{2}; - \frac{1}{2}} \right)
D.  
G(43;13;13)G\left( {\frac{4}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right)\) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y+6z-2=0\). Tính tọa độ tâm I và bán kính R của \(\left( S \right).

A.  
I(1;2;3)I\left( { - 1;2; - 3} \right), R = 4
B.  
I(1;2;3)I\left( {1; - 2;3} \right), R = 4
C.  
I(1;2;3)I\left( { - 1;2;3} \right), R = 4
D.  
I(1;2;3)I\left( {1; - 2;3} \right), R = 16
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm đi qua điểm M(1;-1;1)

A.  
(P1):x+y+z=0\left( {{P_1}} \right):x + y + z = 0
B.  
(P2):x+y+z1=0\left( {{P_2}} \right):x + y + z - 1 = 0
C.  
(P3):x2y+z=0\left( {{P_3}} \right):x - 2y + z = 0
D.  
(P4):x+2y+z1=0\left( {{P_4}} \right):x + 2y + z - 1 = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x15=y28=z+37d:\frac{x-1}{5}=\frac{y-2}{-8}=\frac{z+3}{7}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u1=(1;2;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2; - 3} \right)
B.  
u2=(1;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1; - 2;3} \right)
C.  
u3=(5;8;7)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5; - 8;7} \right)
D.  
u4=(7;8;5)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {7; - 8;5} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?

A.  
3132\frac{{31}}{{32}}
B.  
1132\frac{{11}}{{32}}
C.  
1633\frac{{16}}{{33}}
D.  
2132\frac{{21}}{{32}}
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng R?

A.  
y=3x3+3x2y = 3{x^3} + 3x - 2
B.  
y=2x35x+1y = 2{x^3} - 5x + 1
C.  
y=x4+3x2y = {x^4} + 3{x^2}
D.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}-10{{x}^{2}}-4\) trên \(\left[ 0;9 \right] bằng

A.  
-29
B.  
-13
C.  
-28
D.  
-4
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(18x2)2{{\log }_{3}}\left( 18-{{x}^{2}} \right)\ge 2 là:

A.  
(;3][3;+)\left( { - \infty \,;\, - 3} \right] \cup \left[ {3\,;\, + \infty } \right)
B.  
(;3]\left( { - \infty \,;\,3} \right]
C.  
[-3;3]
D.  
(0;3]
Câu 33: 0.2 điểm

Giả sử \int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=37\) và \(\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16\). Khi đó, \(I=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x} bằng:

A.  
I = 26
B.  
I = 58
C.  
I = 143
D.  
I = 122
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z=134iz=\frac{1}{3-4i}. Số phức liên hợp của z là

A.  
z=325+425i\overline z = \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i
B.  
z=325425i\overline z = \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i
C.  
z=325425i\overline z = - \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i
D.  
z=325+425i\overline z = - \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i
Câu 35: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là \Delta ABC\) vuông cân tại B, \(AC=2\sqrt{2}a\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \(60{}^\circ . Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.

Hình ảnh

A.  
2a33.\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.
B.  
2a3.2a\sqrt 3 .
C.  
2a6.2a\sqrt 6 .
D.  
2a
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng?

Hình ảnh

A.  
2a3.\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.
B.  
a3.\frac{a}{{\sqrt 3 }}.
C.  
a23.\frac{a}{{2\sqrt 3 }}.
D.  
a26.\frac{{a\sqrt 2 }}{6}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(2;2;3)A\left( 2;4;1 \right),\text{ }B\left( -2;2;-3 \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A.  
x2+(y3)2+(z1)2=9{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
x2+(y+3)2+(z1)2=9{x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
C.  
x2+(y3)2+(z+1)2=3{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
D.  
x2+(y3)2+(z+1)2=9{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm A\left( 1;2;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x+3y-7z+1=0. Phương trình tham số của d là:

A.  
{x=1+4ty=2+3tz=37t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 4t\\ y = - 2 + 3t\\ z = - 3 - 7t \end{array} \right.
B.  
{x=1+4ty=2+3tz=37t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 + 3t\\ z = 3 - 7t \end{array} \right.
C.  
{x=1+3ty=24tz=37t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 - 4t\\ z = 3 - 7t \end{array} \right.
D.  
{x=1+8ty=2+6tz=314t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 8t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 - 14t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x)-\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{3{{x}^{2}}}{4}+\frac{3x}{2}+20\), giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn \(\left[ -3;1 \right] bằng

Hình ảnh

A.  
g(-1)
B.  
g(1)
C.  
g(-3)
D.  
g(-3) + g(1)
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu các số nguyên dương của tham số m để bất phương trình: \left( {{3}^{x+2}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-2m \right)<0 có không quá 9 nghiệm nguyên?

A.  
3281
B.  
3283
C.  
3280
D.  
3279
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + x - 2{\rm{ khi }}x < 2\\ \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ge 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{ - \frac{1}{3}}^0 {f\left( {{e^{3x + 1}}} \right){e^{3x}}dx} bằng

A.  
3(176ln2)3\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)
B.  
3e(176ln2)\frac{3}{e}\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)
C.  
3e(76ln2)\frac{3}{e}\left( {\frac{7}{6} - \ln 2} \right)
D.  
e3(176+ln2)\frac{e}{3}\left( {\frac{{17}}{6} + \ln 2} \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức z=\frac{-m+i}{1-m\left( m-2i \right)},\,\,m\in \mathbb{R}\). Tìm số phức \(\text{w}=\left( 3-2i \right)z khi z có môđun lớn nhất.

A.  
w = 2 + 3i
B.  
w=52+12i{\rm{w}} = \frac{5}{2} + \frac{1}{2}i
C.  
w = 17 + 6i
D.  
w = 10 - 11i
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450{{45}^{0}}. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
B.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
C.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
D.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Bà Hà may một chiếc mũ bằng vải với kích thước như hình vẽ. Biết rằng một m2 vải có giá 120000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà bà Hà mua vải (không tính viền, mép, phần thừa) để may mũ là bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
19 000 đồng
B.  
18 000 đồng
C.  
17 000 đồng
D.  
16 000 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( 1;2;-1 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{1}=\frac{z}{2}\), mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,x+y-2z+3=0\) . Đường thẳng \(\Delta \) đi qua A song song với \(\,\left( \alpha \right) và cắt d có phương trình là :

A.  
{x=1+4ty=2+2tz=1+3t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.
B.  
{x=1+3ty=2+tz=1+2t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.
C.  
{x=1+5ty=2+3tz=1+4t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 5t\\ y = - 2 + 3t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right.
D.  
{x=1+5ty=2+3tz=1+4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = 2 + 3t\\ z = - 1 + 4t \end{array} \right.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị trên \(\mathbb{R} như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh

Hàm số y=4f(x)2x3+7x28x+1y=\left| 4f\left( x \right)-2{{x}^{3}}+7{{x}^{2}}-8x+1 \right| có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 47: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \left[ -10\,;\,10 \right]\) để bất phương trình \({{\log }_{3}}\frac{2{{x}^{2}}+x+m+1}{{{x}^{2}}+x+1}\ge 2{{x}^{2}}+4x+5-2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng

A.  
15
B.  
5
C.  
20
D.  
10
Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số thực a,\,\,b,\,\,c,\,\,d\) thỏa mãn 0<a<b<c<d và hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là \(a,\,\,b,\,\,c\) như hình vẽ. Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên \(\left[ 0\,;d \right]. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
M+m=f(b)+f(a)M + m = f\left( b \right) + f\left( a \right)
B.  
M+m=f(0)+f(a)M + m = f\left( 0 \right) + f\left( a \right)
C.  
M+m=f(0)+f(c)M + m = f\left( 0 \right) + f\left( c \right)
D.  
M+m=f(d)+f(c)M + m = f\left( d \right) + f\left( c \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Trong các số phức z thỏa mãn \left| {{z}^{2}}+1 \right|=2\left| z \right|\) gọi \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức \(w={{z}_{1}}+{{z}_{2}}

A.  
w=22\left| w \right| = 2\sqrt 2
B.  
w=2\left| w \right| = 2
C.  
w=2\left| w \right| = \sqrt 2
D.  
w=1+2\left| w \right| = 1 + \sqrt 2
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=27\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua hai điểm \(A\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right), B\left( 2;\,0;\,0 \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là đường tròn \(\left( C \right)\) sao cho khối nón đỉnh là tâm của \(\left( S \right)\) và đáy là là đường tròn \(\left( C \right)\) có thể tích lớn nhất. Biết rằng \(\left( \alpha \right):ax+by-z+c=0, khi đó a-b+c bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
-4
D.  
8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,054 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,892 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,794 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,191 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,140 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,412 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,180 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,290 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,354 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,165 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!