thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 51

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

A.  
A92.A_9^2.
B.  
C92.C_9^2.
C.  
29
D.  
92
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) với \(HE=HM=\frac{AM}{3}=\frac{a\sqrt{3}}{6}.\) và công sai d=1. Khi đó \({{u}_{3}} bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số \(y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(-1;2)
B.  
(0;2)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu y' như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực đại tại điểm

A.  
x = 2
B.  
x = -2 và x = 2
C.  
x = -2
D.  
x = 0
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị y=f\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn \(\left[ -3;1 \right] hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x5.y=\frac{2}{x-5}. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

A.  
y=25.y = - \frac{2}{5}.
B.  
y = 2
C.  
y = 0
D.  
x = 5
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+cy=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
a < 0;b > 0;c < 0.
B.  
a > 0;b > 0;c < 0.
C.  
a > 0;b < 0;c < 0
D.  
a.0;b < 0;c > 0
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
(C)\left( C \right) cắt trục hoành tại hai điểm.
B.  
(C)\left( C \right) cắt trục hoành tại một điểm.
C.  
(C)\left( C \right) không cắt trục hoành.
D.  
(C)\left( C \right) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 9: 0.2 điểm

Với các số thực dương a,ba,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
ln(ab)=lna+lnb.\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.
B.  
ln(ab)=lna.lnb.\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.
C.  
lnab=lnalnb.\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.
D.  
lnab=lnblna.\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a.
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=3xy={{3}^{x}}

A.  
y=3xln3.y' = {3^x}\ln 3.
B.  
y=3xln3.y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}.
C.  
y=x3x1.y' = x{3^{x - 1}}.
D.  
y=3x.y' = {3^x}.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho các số thực m,n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
am+n=(am)n.{a^{m + n}} = {\left( {{a^m}} \right)^n}.
B.  
am+n=aman{a^{m + n}} = \frac{{{a^m}}}{{{a^n}}}
C.  
am+n=am.an{a^{m + n}} = {a^m}.{a^n}
D.  
am+n=am+n.{a^{m + n}} = {a^m} + n.
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x2=9.{{3}^{{{x}^{2}}}}=9.

A.  
S={2;2}S = \left\{ {\sqrt 2 ;2} \right\}
B.  
S={2;2}S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right\}
C.  
S={2;2}S = \left\{ { - \sqrt 2 ;2} \right\}
D.  
S={2;2}.S = \left\{ { - 2;2} \right\}.
Câu 13: 0.2 điểm

Phương trình log2(x3)=3{{\log }_{2}}\left( x-3 \right)=3 có nghiệm là

A.  
x = 5
B.  
x = 12
C.  
x = 9
D.  
x = 11
Câu 14: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x39.f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9.

A.  
f(x)dx=12x49x+C.\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{2}{x^4} - 9x + C.
B.  
f(x)dx=x49x+C\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^4} - 9x + C
C.  
f(x)dx=12x4+C\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{2}{x^4} + C
D.  
f(x)dx=4x3+9x+C\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = 4{x^3} + 9x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}

A.  
F(x)=e2x2+x33+C.F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.
B.  
F(x)=e2x+x3+CF\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C
C.  
F(x)=2e2x+2x+CF\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C
D.  
F(x)=e2x+x33+C.F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.
Câu 16: 0.2 điểm

Biết \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=10,F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) và \(F\left( a \right)=-3.\) Tính \(F\left( b \right).

A.  
F(b)=13.F\left( b \right) = 13.
B.  
F(b)=10.F\left( b \right) = 10.
C.  
F(b)=16.F\left( b \right) = 16.
D.  
F(b)=7.F\left( b \right) = 7.
Câu 17: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=10.\) Khi đó \(\int\limits_{5}^{2}{\left[ 2-4f\left( x \right) \right]dx} bằng

A.  
32
B.  
34
C.  
42
D.  
46
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức z=7-i\sqrt{5}\). Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline{z} lần lượt là

A.  
7 và 5\sqrt{5}
B.  
-7 và 5\sqrt{5}
C.  
7 và i5i\sqrt{5}
D.  
-7 và i5i\sqrt{5}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2-2i,{{z}_{2}}=-3+3i.\) Khi đó số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}

A.  
- 5 + 5i.
B.  
- 5i.
C.  
5 - 5i.
D.  
- 1 + i.
Câu 20: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy\) cho điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức \(z.\) Tìm \(z.

Hình ảnh

A.  
z = - 4 + 3i.
B.  
z = - 3 + 4i.
C.  
z = 3 - 4i.
D.  
z = 3 + 4i.
Câu 21: 0.2 điểm

Tính thể tích V\) của khối hộp có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B.

A.  
V=13B.hV = \frac{1}{3}B.h
B.  
V = B.h
C.  
V=12B.hV = \frac{1}{2}B.h
D.  
V=16B.hV = \frac{1}{6}B.h
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a,AA=a3.AB=2a,AA'=a\sqrt{3}. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.  
3a3
B.  
a3
C.  
a34.\frac{{{a^3}}}{4}.
D.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
Câu 23: 0.2 điểm

Một khối trụ có bán kính đáy R,\) đường cao \(h. Thể tích khối trụ bằng

A.  
πR2h.\pi {R^2}h.
B.  
13πR2h.\frac{1}{3}\pi {R^2}h.
C.  
2πR2h.2\pi {R^2}h.
D.  
2πRh2\pi Rh
Câu 24: 0.2 điểm

Cho tam giác SO vuông tại O có SO=3cm, SA=5cm. Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là

A.  
16πcm3.16\pi c{m^3}.
B.  
36πcm3.36\pi c{m^3}.
C.  
15πcm3.15\pi c{m^3}.
D.  
80π3πcm3.\frac{{80\pi }}{3}\pi c{m^3}.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;2;3),N(0;2;1).M\left( -1;2;3 \right),N\left( 0;2;-1 \right). Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là

A.  
(13;43;23)\left( { - \frac{1}{3};\frac{4}{3};\frac{2}{3}} \right)
B.  
(12;2;1).\left( { - \frac{1}{2};2;1} \right).
C.  
(1;0;4).\left( {1;0; - 4} \right).
D.  
(1;4;2).\left( { - 1;4;2} \right).
Câu 26: 0.2 điểm

Viết phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3)I\left( 1;-2;3 \right) và bán kính R=2.

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=4.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4.
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=4{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=2.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2.
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 2
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;-2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng \(\left( ABC \right)?

A.  
x3+y1+z2=1.\frac{x}{3} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.
B.  
x1+y2+z3=0.\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 0.
C.  
x2+y1+z3=1.\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1.
D.  
x1+y2+z3=1.\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1.
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 2;-1;4 \right)\) và \(B\left( -1;3;2 \right). Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là

A.  
m(1;4;2).\overrightarrow m \left( {1; - 4;2} \right).
B.  
u(1;2;2).\overrightarrow u \left( {1;2;2} \right).
C.  
v(3;4;2).\overrightarrow v \left( { - 3;4; - 2} \right).
D.  
n(1;2;6)\overrightarrow n \left( {1;2;6} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.

A.  
816!\frac{8}{{16!}}
B.  
4!16!\frac{{4!}}{{16!}}
C.  
116!\frac{1}{{16!}}
D.  
4!.4!16!\frac{{4!.4!}}{{16!}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Khi đó \(y=f\left( x \right) là hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x.y = {x^3} - 3x.
B.  
y=x3+3x.y = - {x^3} + 3x.
C.  
y=x3+x24.y = {x^3} + {x^2} - 4.
D.  
y=x33x+1.y = {x^3} - 3x + 1.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;1 \right].

Hình ảnh

A.  
max[0;1]y=2,min[0;1]y=1.\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 1.
B.  
max[0;1]y=0,min[0;1]y=2.\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = - 2.
C.  
max[0;1]y=2,min[0;1]y=2.\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = - 2.
D.  
max[0;1]y=2,min[0;1]y=0.\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0.
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{x}}>9

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(0;2)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Tính tích phân I=0π4cos(π2x)dx.I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos \left( \frac{\pi }{2}-x \right)dx}.

A.  
I=122I = \frac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }}
B.  
I=12.I = 1 - \sqrt 2 .
C.  
I=212.I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 }}.
D.  
I=21.I = \sqrt 2 - 1.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=2-3i.\) Phần ảo của số phức \(\text{w}=3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}

A.  
12
B.  
1
C.  
11
D.  
12i
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và SA=a\sqrt{2},SB=a\sqrt{5}.\) Tính góc giữa SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right).

A.  
45o
B.  
30o
C.  
120o
D.  
60o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right) bằng

A.  
a2.\frac{a}{2}.
B.  
a63.\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
C.  
a33.\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.
D.  
a22.\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;1;1 \right).\) Một mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt \(\left( S \right)\) thep giao tuyến là một đường tròn \(\left( C \right).\) Biết chu vi lớn nhất của \(\left( C \right)\) bằng \(2\pi \sqrt{2}.\) Phương trình của \(\left( S \right)

A.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=4.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4.
B.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4
D.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;1;3 \right). Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là

A.  
x+11=y32=z21.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}.
B.  
x1=y13=z32.\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}.
C.  
x+11=y23=z+12.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}.
D.  
x1=y12=z31.\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}.
Câu 39: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=\left| {{x}^{2}}+2x+m-4 \right|\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right] đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là

A.  
5
B.  
4
C.  
1
D.  
3
Câu 40: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực \left( x;y \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-\left( y+4 \right)}}\) và \(4\left| y \right|-\left| y-1 \right|+{{\left( y+3 \right)}^{2}}\le 8.

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 41: 0.2 điểm

Biết \int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{3}}+3x}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ, tính \(S=2a+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.

A.  
S = 515.
B.  
S = 164.
C.  
S = 436
D.  
S = - 9
Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R},a<0 \right)\) thỏa mãn \(1+\overline{z}={{\left| \overline{z}-i \right|}^{2}}+{{\left( iz-1 \right)}^{2}}.\) Tính \(\left| z \right|.

A.  
22.\frac{{\sqrt 2 }}{2}.
B.  
5\sqrt 5
C.  
172\frac{{\sqrt {17} }}{2}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao AA=a3.AA'=a\sqrt{3}. Gọi M là trung điểm của CC'. Tính thể tích của khối tứ diện BDA'M.

A.  
a336.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.
B.  
a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.
C.  
a3315.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{15}}.
D.  
a3312.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.
Câu 44: 0.2 điểm

Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng.

Hình ảnh

A.  
926πcm29\sqrt {26\pi } c{m^2}
B.  
926π2cm2.\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{2}c{m^2}.
C.  
926π5cm2.\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{5}c{m^2}.
D.  
926π10cm2.\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{{10}}c{m^2}.
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-t \\ & z=2+t \\ \end{align} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+1=0.\) Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên \(\left( P \right).

A.  
{x=195+2ty=25tz=t.\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{19}}{5} + 2t\\ y = - \frac{2}{5} - t\\ z = t \end{array} \right..
B.  
{x=195+2ty=125tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{19}}{5} + 2t\\ y = - \frac{{12}}{5} - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
C.  
{x=35+2ty=45tz=2+t.\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{3}{5} + 2t\\ y = - \frac{4}{5} - t\\ z = 2 + t \end{array} \right..
D.  
{x=15+2ty=25tz=1+t.\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{1}{5} + 2t\\ y = - \frac{2}{5} - t\\ z = 1 + t \end{array} \right..
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)=3f\left( x \right)+{{x}^{3}}-15x+1

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 47: 0.2 điểm

Giả sử S=(a;b]S=\left( a;b \right] là tập nghiệm của bất phương trình

5x+\sqrt{6{{x}^{2}}+{{x}^{3}}-{{x}^{4}}}{{\log }_{2}}x>\left( {{x}^{2}}-x \right){{\log }_{2}}x+5+5\sqrt{6+x-{{x}^{2}}}.

Khi đó b-a bằng

A.  
0,5
B.  
2
C.  
3,5
D.  
2,5
Câu 48: 0.2 điểm

Cho \left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y=\sqrt{3}{{x}^{2}}\) và nửa đường tròn có phương trình \(y=\sqrt{4-{{x}^{2}}}\) với \(-2\le x\le 2\) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của \(\left( H \right) bằng

Hình ảnh

A.  
2π+533.\frac{{2\pi + 5\sqrt 3 }}{3}.
B.  
4π+533.\frac{{4\pi + 5\sqrt 3 }}{3}.
C.  
4π+33.\frac{{4\pi + \sqrt 3 }}{3}.
D.  
2π+33.\frac{{2\pi + \sqrt 3 }}{3}.
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \left| z+2 \right|=\left| z+2i \right|.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-3-4i \right|+\left| z-5-6i \right|\) được viết dưới dạng \(\left( a+b\sqrt{17} \right)/\sqrt{2} với a,b là các hữu tỉ. Giá trị của a+b là

A.  
3
B.  
2
C.  
7
D.  
4
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết HB=HC,\widehat{HBC}={{30}^{0}};\) góc giữa mặt phẳng \(\left( SHC \right)\) và mặt phẳng \(\left( HBC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng \(\left( SHC \right).

A.  
0,5
B.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
C.  
134\frac{{\sqrt {13} }}{4}
D.  
34\frac{{\sqrt {3} }}{4}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!