thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 53

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về giải tích, tích phân, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hữu ích cho học sinh lớp 12.

Từ khoá: Toán học giải tích tích phân số phức bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

A.  
45
B.  
C452C_{45}^2
C.  
A452A_{45}^2
D.  
500
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (un) bằng

A.  
14
B.  
10
C.  
162
D.  
30
Câu 3: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
4πrl4\pi rl
B.  
2πrl2\pi rl
C.  
πrl\pi rl
D.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;4)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(0;2)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp đã cho bằng

A.  
a3
B.  
3a3
C.  
9a3
D.  
13a3\frac{1}{3}{a^3}
Câu 6: 0.2 điểm

Phương trình 20204x8=1{2020^{4x - 8}} = 1 có nghiệm là

A.  
x=74x = \frac{7}{4}
B.  
x = -2
C.  
x=94x = \frac{9}{4}
D.  
x = 2
Câu 7: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\)\(\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 13\) thì \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
1
D.  
3
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -4
B.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0
C.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1
D.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;-3)
Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x22x1y = {x^2} - 2x - 1
B.  
y=x32x1y = {x^3} - 2x - 1
C.  
y=x4+2x21y = {x^4} + 2{x^2} - 1
D.  
y=x3+2x1y = - {x^3} + 2x - 1
Câu 10: 0.2 điểm

Với số thực dương a tùy ý, log3a{\log _3}\sqrt a bằng

A.  
2+log3a2 + {\log _3}a
B.  
12+log3a\frac{1}{2} + {\log _3}a
C.  
2log3a2{\log _3}a
D.  
12log3a\frac{1}{2}{\log _3}a
Câu 11: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx6x2f\left( x \right) = \sin x - 6{x^2}

A.  
cosx2x3+C - \cos x - 2{x^3} + C
B.  
cosx2x3+C\cos x - 2{x^3} + C
C.  
cosx18x3+C - \cos x - 18{x^3} + C
D.  
cosx18x3+C\cos x - 18{x^3} + C
Câu 12: 0.2 điểm

Gọi \overline z \) là số phức liên hợp của số phức z = - 3 + 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z .

A.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4.
B.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -4.
D.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A.  
(0;2;3)
B.  
(1;0;3)
C.  
(1;0;0)
D.  
(0;2;0)
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6 = 0

A.  
(2;4;0)
B.  
(1;2;0)
C.  
(1;2;3)
D.  
(2;4;6)
Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (\alpha)\): 2x + 3z - 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \((\alpha)?

A.  
n=(2;3;1)\overrightarrow n = \left( {2\,;\,3\,;\, - 1} \right)
B.  
n=(2;3;0)\overrightarrow n = \left( {2\,;\,3\,;\,0} \right)
C.  
n=(2;0;3)\overrightarrow n = \left( { - 2\,;\,0\,;\, - 3} \right)
D.  
n=(2;0;3)\overrightarrow n = \left( {2\,;\,0\,;\, - 3} \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:{x=1+2ty=3tz=3td:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t\\ z = 3t \end{array} \right.?

A.  
M(1;3;0)
B.  
N(1;3;3)
C.  
P(2;-1;0)
D.  
Q(2;-1;3)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O, \Delta ABD\) đều cạnh \(a\sqrt 2 \), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2} (minh họa như hình bên).Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng

Hình ảnh

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau

Hình ảnh

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 19: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x2+1f\left( x \right) = {x^4} - 10{x^2} + 1 trên đoạn [-3;2] bằng

A.  
1
B.  
-23
C.  
-24
D.  
-8
Câu 20: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3a=log27(a2b){\log _3}a = {\log _{27}}\left( {{a^2}\sqrt b } \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a = b2
B.  
a3 = b
C.  
a = b
D.  
a2 = b
Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 9log92x+xlog9x18{9^{\log _9^2x}} + {x^{{{\log }_9}x}} \le 18

A.  
[1;9]
B.  
[19;9]\left[ {\frac{1}{9};9} \right]
C.  
(0;1][9;+)\left( {0;1} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)
D.  
(0;19][9;+)\left( {0;\,\,\frac{1}{9}} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S). Biết rằng khi cắt mặt cầu (S) bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi là 12π12 \pi. Diện tích của mặt cầu (S) bằng

A.  
180π180\pi
B.  
1803π180\sqrt 3 \pi
C.  
90π90\pi
D.  
45π45 \pi
Câu 23: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=ex(1excos2x)y = {e^x}\left( {1 - \frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}}} \right)

A.  
ex+tanx+C{e^x} + \tan x + C
B.  
extanx+C{e^x} - \tan x + C
C.  
ex1cosx+C{e^x} - \frac{1}{{\cos x}} + C
D.  
ex+1cosx+C{e^x} + \frac{1}{{\cos x}} + C
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=elog(x2+3x)y = {e^{\log \left( { - {x^2} + 3x} \right)}}

A.  
D = R
B.  
D = (0;3)
C.  
D=(3;+)D = \left( {3; + \infty } \right)
D.  
D=(;0)(3;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt là

Hình ảnh

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D', có đáy là hình bình hành cạnh AB = a, AD = a\sqrt 3 \), \(\widehat {BAD} = 120^\circ và AB' = 2a (minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Hình ảnh

A.  
332a3\frac{{3\sqrt 3 }}{2}{a^3}
B.  
334a3\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}
C.  
336a3\frac{{3\sqrt 3 }}{6}{a^3}
D.  
3a3
Câu 27: 0.2 điểm

Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x(x1)xy = \frac{{\sqrt {2 - x} }}{{\left( {x - 1} \right)\sqrt x }}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
k = 0; l = 2
B.  
k = 1; l = 2
C.  
k = 1; l = 1
D.  
k = 0; l = 1
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a,b,cR)(a,b,c \in R) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
a > 0, b < 0, c > 0
B.  
a > 0, b < 0, c < 0
C.  
a > 0, b > 0, c < 0
D.  
a < 0, b > 0, c > 0
Câu 29: 0.2 điểm

Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
34\frac{3}{4}
C.  
1
D.  
π2\frac{\pi }{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho {z_1} = 4 - 2i\). Hãy tìm phần ảo của số phức \({z_2} = {\left( {1 - 2i} \right)^2} + \overline {{z_1}} .

A.  
-6i
B.  
-2i
C.  
-2
D.  
-6
Câu 31: 0.2 điểm

Cho số phức z = x + yi\left( {x,y \in R} \right)\) có phần thực khác 0. Biết số phức \(w = i{z^2} + 2\overline z là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
M(0;1)
B.  
N(2;-1)
C.  
P(1;3)
D.  
Q(1;1)
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ \overrightarrow a = \left( { - 2;1;2} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {1; - 1;0} \right)\). Tích vô hướng \(\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right).\overrightarrow b bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
-5
D.  
12
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 3 = 0\). Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc \(\Delta và tiếp xúc với (P) tại điểm H(1;-1;0). Phương trình của (S) là

A.  
(x3)2+(y+2)2+(z1)2=36{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36
B.  
(x3)2+(y2)2+(z1)2=36{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36
C.  
(x3)2+(y+2)2+(z1)2=6{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
D.  
(x3)2+(y2)2+(z1)2=6{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;3) và song song với mặt phẳng (P):x2y+z3=0\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0 có phương trình là

A.  
x - 2y + z + 3 = 0
B.  
x + 2y + 3z = 0
C.  
x - 2y + z = 0
D.  
x - 2y + z - 8 = 0
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x21=y2=z+11d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}} nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?

A.  
u1=(1;2;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right)
B.  
u2=(2;4;2)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;4;2} \right)
C.  
u3=(2;4;2)\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2; - 4;2} \right)
D.  
u4=(1;2;1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right)
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số nguyên nào liên tiếp nhau.

A.  
136\frac{1}{{36}}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
563\frac{5}{{63}}
D.  
51512\frac{5}{{1512}}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a,AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa MD và SC.

A.  
a175\frac{{a\sqrt {17} }}{5}
B.  
a1510\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}
C.  
a619\frac{{a\sqrt 6 }}{{19}}
D.  
a315\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\)\(f'\left( x \right) = x\sin x\). Giả sử rằng \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos x.f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{a}{b} - \frac{{{\pi ^2}}}{c}\) (với a, b, c là các số nguyên dương, \(\frac ab tối giản). Khi đó a +b + c bằng

A.  
23
B.  
5
C.  
20
D.  
27
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) = \frac{{\left( {m + 1} \right)\sqrt { - 2x + 3} - 1}}{{ - \sqrt { - 2x + 3} + \frac{2}{m}}}\) (m khác 0 và là tham số thực). Tập hợp m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \frac{1}{2};\,\,1} \right)\) có dạng \(S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\,c} \right] \cup \left[ {d;\,\, + \infty } \right), với a, b, c, d là các số thực. Tính P = a - b + c - d.

A.  
-3
B.  
-1
C.  
0
D.  
2
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4. Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng 30o. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.  
5π\sqrt 5 \pi
B.  
102π3\frac{{10\sqrt 2 \pi }}{3}
C.  
83π3\frac{{8\sqrt 3 \pi }}{3}
D.  
53π3\frac{{5\sqrt 3 \pi }}{3}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng \left( {1; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(\log _{\sqrt a }^2b + {\log _b}c.{\log _b}\left( {\frac{{{c^2}}}{b}} \right) + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b\). Giá trị của biểu thức \({\log _a}b + {\log _b}{c^2} bằng

A.  
1
B.  
0,5
C.  
2
D.  
3
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=2f(x)+m+4f(x)3g\left( x \right) = \left| {\left| {2f\left( x \right) + m + 4} \right| - f(x) - 3} \right| trên đoạn [-2;2] không bé hơn 1?

Hình ảnh

A.  
18
B.  
19
C.  
20
D.  
21
Câu 43: 0.2 điểm

Cho phương trình \sqrt {\log _3^2x - 4{{\log }_3}x - 5} = m\left( {{{\log }_3}x + 1} \right)\) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc \(\left[ {27; + \infty } \right).

A.  
0 < m < 2
B.  
0<m20 < m \le 2
C.  
0m10 \le m \le 1
D.  
0m<10 \le m < 1
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f(x)f(x)=(2x+1)exf'\left( x \right) - f\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){e^x} và f(0) = -2.

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f(x) = 0 có giá trị là

A.  
-2
B.  
2
C.  
1
D.  
-1
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( {\sqrt {2f\left( {\cos x} \right)} } \right) = m\) có nghiệm \(x \in \left[ {\frac{\pi }{2};\pi } \right).

Hình ảnh

A.  
-1
B.  
0
C.  
1
D.  
-2
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f(x), biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3; x = 3; x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g(x)=f(ex3+3x2m)g\left( x \right) = f\left( {{e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m} \right) có đúng 7 điểm cực trị

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số (a;b) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn: log3(a+b)+(a+b)3=3(a2+b2)+3ab(a+b1)+1{\log _3}\left( {a + b} \right) + {\left( {a + b} \right)^3} = 3\left( {{a^2} + {b^2}} \right) + 3ab\left( {a + b - 1} \right) + 1.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn {x^2}f\left( {1 - x} \right) + 2f\left( {\frac{{2x - 2}}{x}} \right) = \frac{{ - {x^4} + {x^3} + 4x - 4}}{x},\forall x \ne 0,x \ne 1\). Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}} x có giá trị là

A.  
0
B.  
1
C.  
0,5
D.  
1,5
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB = a;\,AC = a\sqrt 2 \)\(\widehat {CAB} = 135^\circ , tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
B.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
C.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
D.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) và f(x) > 0, với mọi x thuộc R. Biết hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ và f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \frac{{137}}{{16}}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left[ { - 2020\,;\,\,2020} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = {e^{ - {x^2} + 4mx - 5}}.f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).

A.  
4040
B.  
4041
C.  
2019
D.  
2020

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,135 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,284 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!