thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 64

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với các dạng bài tập như hàm số, logarit, và tích phân. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích, miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A.  
A203A_{20}^{3}.
B.  
3!C2033!C_{20}^{3}.
C.  
103{{10}^{3}}.
D.  
C203C_{20}^{3}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-1\) , \({{u}_{3}}=3\) . Tính \({{u}_{2}} .

A.  
u2=10{{u}_{2}}=10.
B.  
u2=1{{u}_{2}}=1.
C.  
u2=3{{u}_{2}}=-3.
D.  
u2=5{{u}_{2}}=5.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R} có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(3;2)\left( -3;2 \right).
B.  
C.  
(;3)\left( -\infty ;-3 \right).
D.  
(0;1)\left( 0;1 \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đạt cực đại tại .
B.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1.
C.  
Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2x=-2.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x-3 \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số không có cực trị
B.  
Hàm số có một điểm cực đại
C.  
Hàm số có đúng một điểm cực trị.
D.  
Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 6: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1y=\frac{2x-3}{x+1} tương ứng có phương trình là

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây

Hình ảnh

A.  
y=x4+4x2+3y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+3.
B.  
y=x42x2+3y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3.
C.  
y=x3+3x+3y=-{{x}^{3}}+3x+3.
D.  
y=x4+2x2+3y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) để phương trình \(f\left( x \right)=m\) có \(3 nghiệm phân biệt.

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 9: 0.2 điểm

Với α\alpha là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
10α=10α2\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{10}^{\frac{\alpha }{2}}}.
B.  
(10α)2=(100)α{{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{\left( 100 \right)}^{\alpha }}.
C.  
10α=(10)α\sqrt{{{10}^{\alpha }}}={{\left( \sqrt{10} \right)}^{\alpha }}.
D.  
(10α)2=10α2{{\left( {{10}^{\alpha }} \right)}^{2}}={{10}^{{{\alpha }^{2}}}}.
Câu 10: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log3(3x+2)y={{\log }_{3}}\left( 3x+2 \right).

A.  
y=3(3x+2)ln3{y}'=\frac{3}{\left( 3x+2 \right)\ln 3}.
B.  
y=1(3x+2)ln3{y}'=\frac{1}{\left( 3x+2 \right)\ln 3}.
C.  
y=1(3x+2){y}'=\frac{1}{\left( 3x+2 \right)}.
D.  
y=3(3x+2){y}'=\frac{3}{\left( 3x+2 \right)}.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn {{\log }_{a}}b=\sqrt{3}\). Giá trị của \({{\log }_{\frac{\sqrt{b}}{a}}}\left( \frac{\sqrt[3]{b}}{\sqrt{a}} \right) là:

A.  
3-\sqrt{3}.
B.  
13-\frac{1}{\sqrt{3}}.
C.  
23-2\sqrt{3}.
D.  
3\sqrt{3}.
Câu 12: 0.2 điểm

Phương trình 2x+1=8{{2}^{x+1}}=8 có nghiệm là

A.  
x=2x=2.
B.  
x=1x=1.
C.  
x=4x=4.
D.  
x=3x=3.
Câu 13: 0.2 điểm

Gọi {{x}_{1}}\), \({{x}_{2}}\) là các nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-x \right)={{\log }_{2}}\left( x+1 \right)\). Tính \(P=x_{1}^{2}+x_{2}^{2}.

A.  
P=6P=6.
B.  
P=8P=8.
C.  
P=2P=2.
D.  
P=4P=4.
Câu 14: 0.2 điểm

Công thức nào sau đây là sai?

A.  
lnxdx=1x+C\int{\ln x\text{d}x}=\frac{1}{x}+C.
B.  
dxcos2x=tanx+C\int{\frac{\text{d}x}{{{\cos }^{2}}x}}=\tan x+C.
C.  
sinxdx=cosx+C\int{\sin x\text{d}x=-\cos x+C}.
D.  
exdx=ex+C\int{{{\text{e}}^{x}}}\text{d}x={{\text{e}}^{x}}+C.
Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm sốy=e2x?y={{e}^{-2x}}?

A.  
y=e2x2y=-\frac{{{e}^{-2x}}}{2}.
B.  
y=2e2x+C(CR)y=-2{{e}^{-2x}}+C\left( C\in \mathbb{R} \right).
C.  
y=2e2x+C(CR)y=2{{e}^{-2x}}+C\left( C\in \mathbb{R} \right).
D.  
y=e2x2y=\frac{{{e}^{-2x}}}{2}.
Câu 16: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right),\,g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.  
abf(x)dx=abf(y)dy\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( y \right)\text{d}y}.
B.  
ab(f(x)g(x))dx=abf(x)dxabg(x)dx\int\limits_{a}^{b}{\left( f\left( x \right)-g\left( x \right) \right)\text{d}x}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}-\int\limits_{a}^{b}{g\left( x \right)\text{d}x}.
C.  
aaf(x)dx=0\int\limits_{a}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0.
D.  
ab(f(x).g(x))dx=abf(x)dx.abg(x)dx\int\limits_{a}^{b}{\left( f\left( x \right).g\left( x \right) \right)\text{d}x}=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}.\int\limits_{a}^{b}{g\left( x \right)\text{d}x}.
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân I=020182xdxI=\int\limits_{0}^{2018}{{{2}^{x}}\text{d}x} bằng

A.  
220181{{2}^{2018}}-1.
B.  
220181ln2\frac{{{2}^{2018}}-1}{\ln 2}.
C.  
22018ln2\frac{{{2}^{2018}}}{\ln 2}.
D.  
22018{{2}^{2018}}.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right). Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
z=a2+b2\left| z \right|=\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}.
B.  
zˉ=abi\bar{z}=a-bi.
C.  
z2{{z}^{2}} là số thực
D.  
z.zˉz.\bar{z} là số thực
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z=(1+i)2(1+2i)z={{\left( 1+i \right)}^{2}}\left( 1+2i \right). Số phức z có phần ảo là

A.  
2-2.
B.  
4
C.  
2i
D.  
2
Câu 20: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=1-3i là số phức

A.  
z=1+3i\overline{z}=1+3i.
B.  
z=1+3i\overline{z}=-1+3i.
C.  
z=3i\overline{z}=3-i.
D.  
z=13i\overline{z}=-1-3i
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A.  
4a33\frac{4{{a}^{3}}}{3}.
B.  
2a32{{a}^{3}}.
C.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}.
D.  
2a33\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
Câu 22: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm, \(B{C}'=3\sqrt{2}cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A.  
274(cm3)\frac{27}{4}\left( c{{m}^{3}} \right).
B.  
27(cm3)27\left( c{{m}^{3}} \right).
C.  
272(cm3)\frac{27}{2}\left( c{{m}^{3}} \right).
D.  
278(cm3)\frac{27}{8}\left( c{{m}^{3}} \right).
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng ll. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
h=R2l2h=\sqrt{{{R}^{2}}-{{l}^{2}}}.
B.  
l=R2+h2l=\sqrt{{{R}^{2}}+{{h}^{2}}}.
C.  
l=R2h2l=\sqrt{{{R}^{2}}-{{h}^{2}}}.
D.  
R=l2+h2R={{l}^{2}}+{{h}^{2}}.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa28\pi {{a}^{2}}. Chiều cao của hình trụ bằng

A.  
4a
B.  
3a
C.  
2a
D.  
8a
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ AO=3(i+4j)2k+5j\overrightarrow{AO}=3\left( \overrightarrow{i}+4\overrightarrow{j} \right)-2\overrightarrow{k}+5\overrightarrow{j}. Tìm tọa độ của điểm A .

A.  
A(3;17;2)A\left( -3;-17;2 \right).
B.  
A(3;17;2)A\left( 3;17;-2 \right).
C.  
A(3;2;5)A\left( 3;-2;5 \right).
D.  
A(3;2;5)A\left( -3;2;-5 \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\) cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình:\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+4z-7=0\). Xác định tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu\(\left( S \right):

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 2;3;4 \right)\). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng \(\left( ABC \right).

A.  
x3+y4+z2=1\frac{x}{3}+\frac{y}{4}+\frac{z}{2}=1.
B.  
x3+y2+z4=1\frac{x}{3}+\frac{y}{2}+\frac{z}{4}=1.
C.  
x2+y3+z4=1\frac{x}{2}+\frac{y}{3}+\frac{z}{4}=1.
D.  
x4+y4+z3=1\frac{x}{4}+\frac{y}{4}+\frac{z}{3}=1.
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;2;0)A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right).

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow{u}=\left( -1;2;1 \right)
B.  
u=(1;2;1)\overrightarrow{u}=\left( 1;2;-1 \right)
C.  
u=(2;4;2)\overrightarrow{u}=\left( 2;-4;2 \right)
D.  
u=(2;4;2)\overrightarrow{u}=\left( 2;4;-2 \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Một nhóm gồm 10\) học sinh trong đó có \(7\) học sinh nam và \(3\) học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên \(3\) học sinh từ nhóm \(10\) học sinh đi lao động. Tính xác suất để \(3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ?

A.  
23\frac{2}{3}.
B.  
1748\frac{17}{48}.
C.  
1724\frac{17}{24}.
D.  
49\frac{4}{9}.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \({f}'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-1 \right). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  
(1;+)\left( 1;+\infty \right).
B.  
(;+)\left( -\infty ;+\infty \right).
C.  
(0;1)\left( 0;1 \right).
D.  
(;1)\left( -\infty ;1 \right).
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y=x+\frac{1}{x}\) trên đoạn \(\left[ \frac{3}{2};\,3 \right].

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{2x}}>{{3}^{x+6}} là:

A.  
(0;64)\left( 0;64 \right).
B.  
(;6)\left( -\infty ;6 \right).
C.  
(6;+)\left( 6;+\infty \right).
D.  
(0;6)\left( 0;6 \right).
Câu 33: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{7}{2}\), \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=-2\) và \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{13}{2}\) (với \(a, b, c\in \mathbb{R}). Tính giá trị của biểu thức P=a+b+c.

A.  
P=34P=-\frac{3}{4}.
B.  
P=43P=-\frac{4}{3}.
C.  
P=43P=\frac{4}{3}.
D.  
P=34P=\frac{3}{4}.
Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=(23i)(4i)3+2iz=\frac{\left( 2-3i \right)\left( 4-i \right)}{3+2i}.

A.  
(1;4)\left( -1;-4 \right).
B.  
(1;4)\left( 1;4 \right).
C.  
(1;4)\left( 1;-4 \right).
D.  
(1;4)\left( -1;4 \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SCD \right) bằng:

A.  
3030{}^\circ .
B.  
6060{}^\circ .
C.  
9090{}^\circ .
D.  
4545{}^\circ .
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

A.  
a33\frac{a\sqrt{3}}{3}.
B.  
a55\frac{a\sqrt{5}}{5}.
C.  
2a33\frac{2a\sqrt{3}}{3}.
D.  
2a55\frac{2a\sqrt{5}}{5}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(3;2;4)I\left( 3;2;4 \right) và tiếp xúc với trục Oy.

A.  
x2+y2+z26x4y8z+2=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-8z+2=0.
B.  
x2+y2+z26z4y8z+3=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6z-4y-8z+3=0.
C.  
x2+y2+z26x4y8z+4=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-8z+4=0.
D.  
x2+y2+z26x4y8z+1=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-8z+1=0.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A\left( 1;4;-7 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(x+2y-2z-3=0 có phương trình là

A.  
x11=y42=z72\frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-7}{-2}.
B.  
x+11=y+44=z77\frac{x+1}{1}=\frac{y+4}{4}=\frac{z-7}{-7}.
C.  
x11=y42=z+72\frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{-2}=\frac{z+7}{-2}.
D.  
x11=y42=z+72\frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z+7}{-2}.
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-mx+4\) có hai điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( -3;3 \right).

A.  
12
B.  
11
C.  
13
D.  
10
Câu 40: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m\in \mathbb{Z}\) và bất phương trình \({{\log }_{m-5}}\left( {{x}^{2}}-6x+12 \right)>{{\log }_{\sqrt{m-5}}}\sqrt{x+2} có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các phần tử của tập S.

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và thỏa mãn \(2f\left( 3x \right)+3f\left( \frac{2}{x} \right)=-\frac{15x}{2}\), \(\int\limits_{3}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=k\). Tính \(I=\int\limits_{\frac{1}{2}}^{\frac{3}{2}}{f\left( \frac{1}{x} \right)\text{d}x}\) theo \(k.

A.  
I=45+k9I=-\frac{45+k}{9}.
B.  
I=45k9I=\frac{45-k}{9}.
C.  
I=45+k9I=\frac{45+k}{9}.
D.  
I=452k9I=\frac{45-2k}{9}.
Câu 42: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là hai trong các số phức thỏa mãn \(\left| z-1+2i \right|=5\) và \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=8\). Tìm môđun của số phức \(w={{z}_{1}}+{{z}_{2}}-2+4i.

A.  
w=6\left| w \right|=6.
B.  
w=16\left| w \right|=16.
C.  
w=10\left| w \right|=10.
D.  
w=13\left| w \right|=13.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi {M}'\), \({N}'\), \({P}'\), \({Q}'\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Tính tỉ số \(\frac{SM}{SA}\) để thể tích khối đa diện \(MNPQ.{M}'{N}'{P}'{Q}' đạt giá trị lớn nhất.

A.  
23\frac{2}{3}.
B.  
12\frac{1}{2}.
C.  
13\frac{1}{3}.
D.  
34\frac{3}{4}.
Câu 44: 0.2 điểm

Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=\frac{{{x}^{2}}+2ax+3{{a}^{2}}}{1+{{a}^{6}}}\) và \(y=\frac{{{a}^{2}}-ax}{1+{{a}^{6}}} có diện tích đạt giá trị lớn nhất.

A.  
2
B.  
123\frac{1}{\sqrt[3]{2}}.
C.  
1
D.  
33\sqrt[3]{3}.
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian O\,xyz\), cho điểm \(A\left( 1;2;-1 \right)\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+2z+1=0\). Điểm B thuộc mặt phẳng \(\left( P \right) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt vừa vuông góc với d. Tọa độ điểm B là:

A.  
(6;7;0)\left( 6;-7;0 \right).
B.  
(3;2;1)\left( 3;-2;-1 \right).
C.  
(3;8;3)\left( -3;8;-3 \right).
D.  
(0;3;2)\left( 0;3;-2 \right).
Câu 46: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số f\left( x \right)\) có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left[ f\left( x \right) \right].

Hình ảnh

A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình \log _{\sqrt{3}}^{2}x-m{{\log }_{\sqrt{3}}}x+1=0\) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn \(1\). Hỏi \(m thuộc đoạn nào dưới đây?

A.  
[12;2]\left[ \frac{1}{2};2 \right].
B.  
[2;0]\left[ -2;0 \right].
C.  
[3;5]\left[ 3;5 \right].
D.  
[4;52]\left[ -4;-\frac{5}{2} \right].
Câu 48: 0.2 điểm

Cho \left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{4-{{x}^{2}}}\) và đường thẳng \(y=2-x\) (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình \(\left( H \right)\) là \(S=a\pi +b\), với a, b là các số hữu tỉ. Tính \(P=2{{a}^{2}}+{{b}^{2}}.

Hình ảnh

A.  
P = 6
B.  
P = 9
C.  
P = 16
D.  
P = 10
Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn \left| z+2-i \right|+\left| z-4-7i \right|=6\sqrt{2}\) . Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của \(\left| z-1+i \right| . Tính P=m+M .

A.  
P=52+2732P=\frac{5\sqrt{2}+2\sqrt{73}}{2}
B.  
P=13+73P=\sqrt{13}+\sqrt{73}
C.  
P=52+73P=5\sqrt{2}+\sqrt{73}
D.  
P=52+732P=\frac{5\sqrt{2}+\sqrt{73}}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục Oxyz\) , cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=12\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x+2y-z-3=0\) . Viết phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) song song với \(\left( P \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) theo thiết diện là đường tròn \(\left( C \right)\) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là đường tròn \(\left( C \right) có thể tích lớn nhất .

A.  
B.  
C.  
D.  

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,262 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!