thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 71

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho số thực a dương, khác 1. Rút gọn biểu thức a52.a32{a^{\frac{5}{2}}}.{a^{\frac{3}{2}}} ta được kết quả là

A.  
a
B.  
a4
C.  
a2
D.  
a3
Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 1. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
9π9 \pi
B.  
3π3\pi
C.  
π\pi
D.  
27π27\pi
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng bao nhiêu?

A.  
0
B.  
-1
C.  
1
D.  
3
Câu 4: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
D.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x21xy = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}

A.  
x = 1
B.  
y = -1
C.  
x = 2
D.  
y = -2
Câu 6: 0.2 điểm

Nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình {\log _7}\left( {3 - 2x} \right) > 1

A.  
-2
B.  
1
C.  
3
D.  
-3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x) + 17 = 0 là:

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 0.2 điểm

Môđun của số phức z = 1 - 2i bằng

A.  
3
B.  
5\sqrt 5
C.  
5
D.  
-1
Câu 9: 0.2 điểm

Cho các số phức {z_1} = 2 + 3i\,,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức liên hợp của số phức \({z_1} + {z_2}

A.  
6 + 2i
B.  
-2 + 4i
C.  
6 - 2i
D.  
-2 + 2i
Câu 10: 0.2 điểm

Cho số phức z = 1 - 3i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z\overline z là điểm nào dưới đây?

A.  
M(1;3)
B.  
N(3;1)
C.  
P(-1;3)
D.  
Q(-3;1)
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow a \left( {2; - 1;3} \right),\overrightarrow b \left( {1; - 3;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - 3\overrightarrow b là:

A.  
u=(3;2;2)\overrightarrow u = \left( {3;2; - 2} \right)
B.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;2\,;\,1} \right)
C.  
u=(5;10;9)\overrightarrow u = \left( {5\,;\, - 10;9} \right)
D.  
u=(1;8;3)\overrightarrow u = \left( { - 1;8\,;\, - 3} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;2) và có bán kính R = 5 có phương trình là:

A.  
(x+1)2+(y4)2+(z2)2=25{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25
B.  
(x1)2+(y+4)2+(z+2)2=5{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5
C.  
(x1)2+(y+4)2+(z+2)2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25
D.  
(x+1)2+(y4)2+(z2)2=5{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x3y+3z5=0\left( P \right):2x - 3y + 3z - 5 = 0. Vectơ nào dưới đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?

A.  
n1(2;3;3)\overrightarrow {{n_1}} \left( { - 2;3; - 3} \right)
B.  
n2(4;6;6)\overrightarrow {{n_2}} \left( {4; - 6\,;\,6} \right)
C.  
n3(1;2;1)\overrightarrow {{n_3}} \left( {1\,;\,2; - 1} \right)
D.  
n4(2;3;3)\overrightarrow {{n_4}} \left( {2; - 3\,;\,3} \right)
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x - 2y + z = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}. Tọa độ giao điểm của (P) và d là điểm nào dưới đây?

A.  
M(-1;-1;2)
B.  
N(1;1;1)
C.  
P(3;2;1)
D.  
Q(3;-4;1)
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA=3a2AA' = \frac{{3a}}{2} (minh họa như hình vẽ). M là trung điểm của BC, góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) bằng

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f(x)=(x1)(x2)2(x5)3f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 5} \right)^3}. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3x+my = {x^3} + 3x + m. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng 7.

A.  
m = -11
B.  
m = -3
C.  
m = 11
D.  
m = 3
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=log2(x2+1)f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right). Tính f'(1)?

A.  
f(1)=12.f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}.
B.  
f(1)=12ln2.f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}.
C.  
f(1)=1ln2.f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}.
D.  
f'(1) = 1
Câu 19: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x43x23y = {x^4} - 3{x^2} - 3 và đường thẳng y = 1. Tổng các phần tử của S là

A.  
0
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x.5x2.f(x) = {2^x}{.5^{{x^2}}}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
f(x)1log52x.log55x20f(x) \ge 1 \Leftrightarrow {\log _5}{2^x}.{\log _5}{5^{{x^2}}} \ge 0
B.  
f(x)1x.log52+x20f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + {x^2} \ge 0
C.  
f(x)1x.log52+2x0f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + 2x \ge 0
D.  
f(x)1x.log52+x21f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + {x^2} \ge 1
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh 2a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AH ta được một hình nón có diện tích toàn phần bằng

A.  
8πa28\pi {a^2}
B.  
3πa23\pi {a^2}
C.  
6πa26\pi {a^2}
D.  
πa2(23+3)\pi {a^2}(2\sqrt 3 + 3)
Câu 22: 0.2 điểm

Tính tích phân I=0π2xsinxdxI = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\sin xdx} bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó:

A.  
I=(xcosx)π200π2cosxdxI = (x\cos x)\left| \begin{array}{l} \frac{\pi }{2}\\ 0 \end{array} \right. - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx}
B.  
I=(xcosx)π20+0π2(x22cosx)dxI = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l} \frac{\pi }{2}\\ 0 \end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {(\frac{{{x^2}}}{2}\cos x)dx}
C.  
I=(xcosx)10+01cosxdxI = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l} 1\\ 0 \end{array} \right. + \int\limits_0^1 {\cos xdx}
D.  
I=(xcosx)π20+0π2cosxdxI = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l} \frac{\pi }{2}\\ 0 \end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx}
Câu 23: 0.2 điểm

Cho đồ thị y = f(x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây bằng

Hình ảnh

A.  
S=12f(x)dxS = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x
B.  
S=11f(x)dx+12f(x)dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x
C.  
S=11f(x)dx+12f(x)dxS = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x
D.  
S=11f(x)dx12f(x)dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x - \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hai số phức z = 2 - 3i và w = 1 + i. Môđun của số phức zw+w\frac{z}{w} + w bằng

A.  
52\frac{5}{2}
B.  
2\sqrt 2
C.  
102\frac{{\sqrt {10} }}{2}
D.  
2
Câu 25: 0.2 điểm

Cho phương trình {z^2} + bz + c = 0\) với \(a, b \in R\). Biết phương trình nhận một nghiệm phức là \({z_1} = 1 - 2i. Khi đó b - c bằng

A.  
-7
B.  
-3
C.  
7
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A.  
{x=1+ty=2z=3\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2\\ z = 3 \end{array} \right.
B.  
{x=1y=2z=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = 3 + t \end{array} \right.
C.  
{x=1+ty=2z=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2\\ z = 3 + t \end{array} \right.
D.  
{x=1y=2+tz=3\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + t\\ z = 3 \end{array} \right.
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxy, cho mặt cầu (S):x2+(y2)2+(z+1)2=9(S):{x^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 9 và hai điểm M(1;1;-3), N(-1;0;2). Biết là mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn lớn. Phương trình mặt phẳng (S) là

A.  
7x + y + 3z + 1 = 0
B.  
2x + y - 5z + 12 = 0
C.  
7x + y + 3z - 1 = 0
D.  
2x + y - 5z - 7 = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham khảo khác nhau cho ba học sinh giỏi luyện tập. Số cách tặng để mỗi học sinh nhận được ít nhất một quyển sách là

A.  
150
B.  
50
C.  
243
D.  
540
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC biết SA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right), SA = a. Tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a. M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng

A.  
a5719\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a5757\frac{{a\sqrt {57} }}{{57}}
D.  
a5738\frac{{a\sqrt {57} }}{{38}}
Câu 30: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx4xmy = \frac{{mx - 4}}{{x - m}} đồng biến trên khoảng (0;2) là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 31: 0.2 điểm

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 3% một quý theo hình thức lãi kép (một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?

A.  
210 triệu đồng
B.  
220 triệu đồng
C.  
212 triệu đồng
D.  
216 triệu đồng
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \frac{{ax + b}}{{cx + d}} có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
ad < bc < 0
B.  
0 < ad < bc
C.  
bc < ad < 0
D.  
ad < 0 < bc
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh S đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho tam giác OAB là tam giác vuông. Biết AB\,\, = \,\,a\sqrt 2 \)\(\widehat {SAO}\,\, = \,{60^o}. Thể tích khối nón là

A.  
πa33.\frac{{\pi {a^3}}}{3}.
B.  
3πa33.\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.
C.  
3πa3.\sqrt 3 \pi {a^3}.
D.  
3πa39.\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn {\rm{[}}0{\rm{ }};{\rm{ }}\ln 2]\), thỏa mãn \(f(0) = 2;f(\ln 2) = 4\), biết \(\int\limits_0^{\ln 2} {{f^2}(x)d{\rm{x}} = 6} \)\(\int\limits_0^{\ln 2} {f'(x){e^x}d{\rm{x}} = 3} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\ln 2} {f(x)d{\rm{x}}} bằng

A.  
I = 1
B.  
I = 3
C.  
I = 2
D.  
I = 4
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc \left( {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) của phương trình \(f(c{\rm{osx}}) = c{\rm{osx}}

Hình ảnh

A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 36: 0.2 điểm

Cho x và y là những số thực không âm thỏa mãn x2+2x+y223=log29y2x+1{x^2} + 2x + \frac{{{y^2}}}{2} - 3 = {\log _2}\frac{{\sqrt {9 - {y^2}} }}{{x + 1}}.

Giá trị lớn nhất của biểu thức T = x + y thuộc tập nào dưới đây ?

A.  
[2;52)\left[ {2;\frac{5}{2}} \right)
B.  
[52;3)\left[ {\frac{5}{2};3} \right)
C.  
[3;72)\left[ {3;\frac{7}{2}} \right)
D.  
[72;4)\left[ {\frac{7}{2};4} \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi S là các tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33mx+8f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3mx + 8} \right| trên đoạn [0;3] bằng 8. Tổng các số nguyên m bằng

A.  
3
B.  
4
C.  
7
D.  
9
Câu 38: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Biết vuông góc với đáy. Góc A'A tạo với đáy một góc bằng 60o. Góc giữa hai mặt phẳng (ABB'A') và (ACC'A') bằng 30o. Khoảng cách từ A đến BB' và CC' lần lượt bằng 8 và 9 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB', CC' và H', K' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A' trên BB', CC'.

Thể tích lăng trụ AHK.A'H'K' bằng

A.  
V=1923V = 192\sqrt 3
B.  
V=963V = 96\sqrt 3
C.  
V=643V = 64\sqrt 3
D.  
V=3843V = 384\sqrt 3
Câu 39: 0.2 điểm

Cho số nguyên a, số thực b. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa mãn x + a = {4^b}\)\(\sqrt {x - 2} + \sqrt {a + 2} = {3^b}. Tổng các phần tử của tập S là

A.  
7
B.  
-3
C.  
-2
D.  
0
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a. Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của A'D'. Góc giữa hai đường thẳng B'M và C'N bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 41: 0.2 điểm

Cho A = 3{\log _{\sqrt 3 }}\sqrt x - 6{\log _9}\left( {3x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{x}{{27}}.\) Nếu \({\log _3}x = \sqrt 7 thì giá trị của biểu thức A là

A.  
A=6+7A = - 6 + \sqrt 7
B.  
A=7A = - \sqrt 7
C.  
A=67A = - 6 - \sqrt 7
D.  
A=7A = \sqrt 7
Câu 42: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình {25^x} - \left( {m + 1} \right){.5^x} + m = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 4 bằng:

A.  
62625\frac{{626}}{{25}}
B.  
0
C.  
2625\frac{{26}}{{25}}
D.  
265\frac{{26}}{5}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A.  
V=10π3V = \frac{{10\pi }}{3}
B.  
V=32π3V = \frac{{32\pi }}{3}
C.  
V=20π3V = \frac{{20\pi }}{3}
D.  
V=16π3V = \frac{{16\pi }}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn \int\limits_0^2 {f(x)dx} = 6\). Giá trị của tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(2\sin x)\cos xdx}

A.  
-6
B.  
6
C.  
-3
D.  
3
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC.

A.  
h=a73h = \frac{{a\sqrt 7 }}{3}
B.  
h=a217h = \frac{{a\sqrt {21} }}{7}
C.  
h=a3h = a\sqrt 3
D.  
h=a721h = \frac{{a\sqrt 7 }}{{21}}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn {a^{{{\log }_b}a}} + 16{b^{{{\log }_a}\left( {\frac{{{b^8}}}{{{a^3}}}} \right)}} = 12{b^2}\) giá trị của biểu thức \(P = {a^3} + {b^3}

A.  
P = 20
B.  
P = 39
C.  
P = 125
D.  
P = 72
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (SAB) là điểm H thoả mãn BI=3IH\overrightarrow {BI} = 3\overrightarrow {IH} và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  
V=9a323.V = \frac{{9{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}.
B.  
V=2a34.V = \frac{{2{a^3}}}{4}.
C.  
V=a339.V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.
D.  
V=a39.V = \frac{{{a^3}}}{9}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho x, y thỏa mãn {\log _3}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \frac{{3x + 2y - 9}}{{x + y + 10}} khi x, y thay đổi.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2f(346x9x2)=m32f\left( {3 - 4\sqrt {6x - 9{x^2}} } \right) = m - 3 có nghiệm?

Hình ảnh

A.  
6
B.  
5
C.  
9
D.  
17
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\tan x.f({{\cos }^2}x)dx} = \int\limits_1^8 {\frac{{f(\sqrt[3]{x})}}{x}dx} = 6\). Tính tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{\sqrt 2 } {\frac{{f({x^2})}}{x}dx}

A.  
4
B.  
6
C.  
7
D.  
10

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,136 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!