thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 78

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm như hàm số, tích phân, và hình học không gian, miễn phí và có đáp án chi tiết.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích \(V của khối chóp đã cho.

A.  
V=6a3.V=6{{a}^{3}}.
B.  
V=4a3.V=4{{a}^{3}}.
C.  
V=8a33.V=\frac{8{{a}^{3}}}{3}.
D.  
V=4a33.V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35\sqrt[5]{\frac{a}{b}\sqrt[3]{\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a}{b}}}} được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.  
x730.{{x}^{\frac{7}{30}}}.
B.  
(ab)3130.{{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{31}{30}}}.
C.  
(ab)3031.{{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{30}{31}.}}
D.  
(ab)16.{{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{1}{6}}}.
Câu 3: 0.2 điểm

Gọi M,m\) thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;0 \right].\) Tính \(P=M+m.

A.  
P=1.P=1.
B.  
P=3.P=-3.
C.  
P=133.P=-\frac{13}{3}.
D.  
P=5.P=-5.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=2 có số nghiệm là

Hình ảnh

A.  
5
B.  
6
C.  
2
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y=13x3(m1)x2+xmy=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+x-m đồng biến trên tập xác định bằng.

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 6: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B là

A.  
V=13hB.V=\frac{1}{3}hB.
B.  
V=hB.V=hB.
C.  
V=3hB.V=3hB.
D.  
V=16hB.V=\frac{1}{6}hB.
Câu 7: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
3 mặt phẳng.
B.  
1 mặt phẳng.
C.  
2 mặt phẳng.
D.  
4 mặt phẳng.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho {{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}c=4\) với \(a,b,c\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P={{\log }_{ab}}c.

A.  
P=112.P=\frac{1}{12}.
B.  
P=12.P=12.
C.  
P=712.P=\frac{7}{12}.
D.  
P=127.P=\frac{12}{7}.
Câu 9: 0.2 điểm

Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x+2y=\frac{x-1}{x+2}

A.  
I(1;2).I\left( -1;2 \right).
B.  
I(2;1).I\left( 2;-1 \right).
C.  
I(2;1).I\left( -2;1 \right).
D.  
I(1;2).I\left( 1;-2 \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{13}}{2}.\) Hình chiếu của \(S\) lên \(\left( ABCD \right) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là

A.  
a323.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
B.  
a312.{{a}^{3}}\sqrt{12}.
C.  
2a33.\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
D.  
a33.\frac{{{a}^{3}}}{3}.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \({{x}_{0}}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Hàm số đạt cực trị tại
B.  
Hàm số đạt cực đại tại
C.  
Nếu
D.  
Nếu hàm số đạt cực trị tại
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{2x+1}{x+2}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\left( d \right):y=3x+2

A.  
y=3x+7.y=3x+7.
B.  
y=3x2.y=3x-2.
C.  
y=3x+14.y=3x+14.
D.  
y=3x+5.y=3x+5.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.x=2.
B.  
Hàm số không có cực đại.
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=5.x=-5.
D.  
Hàm số có bốn điểm cực trị.
Câu 14: 0.2 điểm

Nếu {{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2m-2}}<\sqrt{3}+\sqrt{2} thì

A.  
m>12.m>\frac{1}{2}.
B.  
m<12.m<\frac{1}{2}.
C.  
m>32.m>\frac{3}{2}.
D.  
m32.m\ne \frac{3}{2}.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho a;b>0\) và \(a;b\ne 1,x\) và \(y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
loga(x+y)=logax+logay{{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y
B.  
loga1x=1logax{{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}
C.  
logaxy=logaxlogay.{{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.
D.  
logbx=logba.logax.{{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x.
Câu 16: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=1

A.  
y=9x7.y=-9x-7.
B.  
y=9x7.y=9x-7.
C.  
y=9x+7.y=9x+7.
D.  
y=9x+7.y=-9x+7.
Câu 17: 0.2 điểm

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A.  
3a34.\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.
B.  
2a34.\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}.
C.  
3a32.\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.
D.  
2a33.\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\} có bảng biến thiên

Hình ảnh

Chọn khẳng định đúng

A.  
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
B.  
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C.  
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
D.  
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
Câu 19: 0.2 điểm

Cho {{\log }_{2}}6=a.\) Khi đó \({{\log }_{3}}18 tính theo a là:

A.  
2a+3.2a+3.
B.  
1a+b.\frac{1}{a+b}.
C.  
2a1a1.\frac{2a-1}{a-1}.
D.  
23a.2-3a.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2+1.y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1. Tìm khẳng định đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên R.\mathbb{R}.
B.  
Hàm số nghịch biến trên (;0).\left( -\infty ;0 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên (0;1).\left( 0;1 \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên (2;0).\left( -2;0 \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right) có mấy điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Tính thể tích V\) của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a

A.  
V=12a3.V=12{{a}^{3}}.
B.  
V=2a3.V=2{{a}^{3}}.
C.  
V=4a3.V=4{{a}^{3}}.
D.  
V=43πa3.V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho tứ diện MNPQ.\) Gọi \(I;J;K\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}}.

A.  
14.\frac{1}{4}.
B.  
16.\frac{1}{6}.
C.  
18.\frac{1}{8}.
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=(2x3)15.f\left( x \right)={{\left( 2x-3 \right)}^{\frac{1}{5}}}.

A.  
D=R.D=\mathbb{R}.
B.  
D=[32;+).D=\left[ \frac{3}{2};+\infty \right).
C.  
D=(32;+).D=\left( \frac{3}{2};+\infty \right).
D.  
D=R\{32}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a}^{2}}}{4}.\) Tính cạnh bên \(SA.

A.  
a33.\frac{a\sqrt{3}}{3}.
B.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
C.  
2a3.2a\sqrt{3}.
D.  
a3.a\sqrt{3}.
Câu 26: 0.2 điểm

Với giá trị nào của x\) thì biểu thức: \(f\left( x \right)={{\log }_{6}}\left( 2x-{{x}^{2}} \right) xác định?

A.  
0<x<2.0<x<2.
B.  
x>2.x>2.
C.  
x<3.x<3.
D.  
1<x<1.-1<x<1.
Câu 27: 0.2 điểm

Hệ số của {{x}^{5}}\) trong khai triển \({{\left( 1+x \right)}^{12}} là:

A.  
210
B.  
792
C.  
820
D.  
220
Câu 28: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai \(d=3.\) Tìm số hạng \({{u}_{10}}.

A.  
u10=28.{{u}_{10}}=28.
B.  
u10=29.{{u}_{10}}=-29.
C.  
u10=2.3n.{{u}_{10}}=-{{2.3}^{n}}.
D.  
u10=25.{{u}_{10}}=25.
Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x22.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.
B.  
y=x3+2x2.y=-{{x}^{3}}+2x-2.
C.  
y=x4+2x22.y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.
D.  
y=x3+2x+2.y=-{{x}^{3}}+2x+2.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
minRy=0.\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=0.
B.  
maxRy=1.\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=1.
C.  
minRy=3.\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=3.
D.  
maxRy=4.\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=4.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{ax+b}{x+c}\) với \(a,b,c\) thuộc \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của \(a+2b+3c bằng

Hình ảnh

A.  
0
B.  
-8
C.  
2
D.  
6
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(f'\left( x \right)={{m}^{2}}{{x}^{4}}-m\left( m+2 \right){{x}^{3}}+2\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x+m.\) Số các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(2a\) và hợp với mặt đáy một góc \({{60}^{0}}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) tính theo \(a bằng:

A.  
2a33.\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
B.  
5a33.\frac{5{{a}^{3}}}{3}.
C.  
3a34.\frac{3{{a}^{3}}}{4}.
D.  
4a33.\frac{4{{a}^{3}}}{3}.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a\sqrt{2},\) \(SA\bot \left( ABCD \right).\) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( SCD \right).

A.  
53.\frac{\sqrt{5}}{3}.
B.  
73.\frac{\sqrt{7}}{3}.
C.  
33.\frac{\sqrt{3}}{3}.
D.  
63.\frac{\sqrt{6}}{3}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng y=my=m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:

Hình ảnh

A.  
0
B.  
-3
C.  
-5
D.  
-1
Câu 36: 0.2 điểm

Cho a>0,b>0,\) nếu viết \({{\log }_{3}}{{\left( \sqrt[5]{{{a}^{3}}b} \right)}^{\frac{2}{3}}}=\frac{x}{5}{{\log }_{3}}a+\frac{y}{15}{{\log }_{3}}b\) thì \(x+y bằng bao nhiêu?

A.  
5
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có \(SA=4,SA\bot \left( ABC \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại B và \(AC=2.H,K\) lần lượt thuộc \(SB,SC\) sao cho \(HS=HB;KC=2KS.\) Thể tích khối chóp \(A.BHKC.

A.  
92.\frac{9}{2}.
B.  
109.\frac{10}{9}.
C.  
209.\frac{20}{9}.
D.  
43.\frac{4}{3}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Hình chiếu của \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm \(BC.\) Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng \(B'C'\) và \(AA'\) biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABB'A' \right)\) và \(\left( A'B'C' \right)\) bằng \({{60}^{0}}.

A.  
d=3a4.d=\frac{3a}{4}.
B.  
d=3a714.d=\frac{3a\sqrt{7}}{14}.
C.  
d=a2114.d=\frac{a\sqrt{21}}{14}.
D.  
d=a34.d=\frac{a\sqrt{3}}{4}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi \(M,N\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của \(A'B';B'C'\) và \(C'A'.\) Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?

A.  
3a35.\frac{3{{a}^{3}}}{5}.
B.  
a338.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.
C.  
3a3316.\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.
D.  
a3312.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

Hàm số f(sinx)f\left( \sin x \right) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.

A.  
(π2;π).\left( \frac{\pi }{2};\pi \right).
B.  
(0;π3).\left( 0;\frac{\pi }{3} \right).
C.  
(π6;π2).\left( \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2} \right).
D.  
(π6;5π6).\left( \frac{\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right).
Câu 41: 0.2 điểm

Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).

A.  
98192.\frac{9}{8192}.
B.  
94096.\frac{9}{4096}.
C.  
34096.\frac{3}{4096}.
D.  
32048.\frac{3}{2048}.
Câu 42: 0.2 điểm

Biết điểm M\left( 0;4 \right)\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.\) Tính \(f\left( 3 \right).

A.  
f(3)=17.f\left( 3 \right)=17.
B.  
f(3)=34.f\left( 3 \right)=34.
C.  
f(3)=49.f\left( 3 \right)=49.
D.  
f(3)=13.f\left( 3 \right)=13.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{-1}{3}}}\left( \sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{{{a}^{4}}} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,a\ne 1.\) Tính giá trị \(M=f\left( {{2021}^{2020}} \right).

A.  
M=120212020M=1-{{2021}^{2020}}
B.  
M=202110101.M={{2021}^{1010}}-1.
C.  
M=202120201.M={{2021}^{2020}}-1.
D.  
M=202110101.M=-{{2021}^{1010}}-1.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và \(I'\) là trung điểm của \(A'D'.\) Thể tích khối tứ diện \(GB'C'I' bằng:

A.  
V6.\frac{V}{6}.
B.  
2V5.\frac{2V}{5}.
C.  
V9.\frac{V}{9}.
D.  
V12.\frac{V}{12}.
Câu 45: 0.2 điểm

Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số y=x1+2x24x+my=\frac{\sqrt{x-1}+2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+m}} có hai đường tiệm cận đứng.

A.  
m>4.m>4.
B.  
3<m<4.3<m<4.
C.  
m4.m\ge 4.
D.  
3m4.3\le m\le 4.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật cạnh \(AB=1,AD=2.\text{ }SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=2.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là chân đường cao hạ từ \(A\) lên các cạnh \(SB,SD,DB.\) Thể tích khối chóp \(AMNP bằng

A.  
875.\frac{8}{75}.
B.  
445.\frac{4}{45}.
C.  
916.\frac{9}{16}.
D.  
425.\frac{4}{25}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) phương trình \(f\left( \sqrt{2}\sin x+\frac{1}{2}\cos x+\frac{1}{2} \right)=f\left( m \right) có nghiệm.

Hình ảnh

A.  
4
B.  
7
C.  
6
D.  
5
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình \(f\left( x \right)+{{x}^{2}}+3<m\) có nghiệm đúng \(\forall x\in \left( -1;1 \right) khi và chỉ khi

Hình ảnh

A.  
m>f(1)+3.m>f\left( 1 \right)+3.
B.  
mf(0)+3.m\ge f\left( 0 \right)+3.
C.  
mf(1)+3.m\ge f\left( 1 \right)+3.
D.  
m>f(0)+3.m>f\left( 0 \right)+3.
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số thực x,y\) thỏa mãn \(2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right).\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=x+2y.

A.  
P=8.P=8.
B.  
P=4.P=4.
C.  
P=10.P=10.
D.  
P=6.P=6.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng 2. Điểm \(M,N\) lần lượt nằm trên đoạn thẳng \(AC'\) và \(CD'\) sao cho \(\frac{C'M}{C'A}=\frac{D'N}{2D'C}=\frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện \)CC'NM.

A.  
16.\frac{1}{6}.
B.  
14.\frac{1}{4}.
C.  
18.\frac{1}{8}.
D.  
38.\frac{3}{8}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,265 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!