thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho a,ba,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
ln(ab2)=lna+(lnb)2.\ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+{{\left( \ln b \right)}^{2}}.
B.  
ln(ab)=lna.lnb.\ln \left( ab \right)=\ln a.\ln b.
C.  
ln(ab2)=lna+2lnb.\ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+2\ln b.
D.  
lnab=lnalnb.\ln \frac{a}{b}=\frac{\ln a}{\ln b}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

Hình ảnh

A.  
1
B.  
3
C.  
-1
D.  
0
Câu 3: 0.2 điểm

Cho tập hợp A\) có 26 phần tử. Hỏi \(A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A.  
A266.A_{26}^{6}.
B.  
26
C.  
P6.{{P}_{6}}.
D.  
C266.C_{26}^{6}.
Câu 4: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,\) ảnh của điểm \(M\left( -6;1 \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỷ số \(k=2

A.  
M(12;2).M'\left( 12;-2 \right).
B.  
M(1;6).M'\left( 1;-6 \right).
C.  
M(12;2).M'\left( -12;2 \right).
D.  
M(6;1).M'\left( -6;1 \right).
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=lnx.y=\ln x.
B.  
y=log23x.y={{\log }_{\frac{2}{3}}}x.
C.  
y=logx.y=\log x.
D.  
y=log52x.y={{\log }_{\frac{5}{2}}}x.
Câu 6: 0.2 điểm

Phương trình 1cos2x=01-\cos 2x=0 có tập nghiệm là

A.  
{π2+k2π,kZ}.\left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
B.  
{k2π,kZ}.\left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
C.  
{π4+kπ,kZ}.\left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
D.  
{kπ,kZ}.\left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là

A.  
30
B.  
5
C.  
6
D.  
10
Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=1;{{u}_{4}}=64.\) Công bội \(q của cấp số nhân bằng

A.  
q=2.q=2.
B.  
q=8.q=8.
C.  
q=4.q=4.
D.  
q=22.q=2\sqrt{2}.
Câu 9: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2x)3y={{\left( {{x}^{2}}-x \right)}^{-3}} là:

A.  
R\{0;1}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;1 \right\}.
B.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
C.  
R\{0}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
D.  
(;0)(1;+).\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?

A.  
y=x2.y=\frac{x}{2}.
B.  
y=x3+3x.y={{x}^{3}}+3x.
C.  
y=1x.y=\frac{1}{x}.
D.  
y=x22xx1.y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{x-1}.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(AB=a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD bằng

A.  
a36.\frac{{{a}^{3}}}{6}.
B.  
2a3.\sqrt{2}{{a}^{3}}.
C.  
a33.\frac{{{a}^{3}}}{3}.
D.  
a3.{{a}^{3}}.
Câu 12: 0.2 điểm

Chọn khẳng định sai.

A.  
Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B.  
Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.
C.  
Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.
D.  
Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
Câu 13: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=32x+56xy=\sqrt{3-2x}+\sqrt{5-6x} là:

A.  
[56;32].\left[ \frac{5}{6};\frac{3}{2} \right].
B.  
(;56].\left( -\infty ;\frac{5}{6} \right].
C.  
[56;+).\left[ \frac{5}{6};+\infty \right).
D.  
(;32].\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right].
Câu 14: 0.2 điểm

Khoảng nghịch biến của hàm số y={{x}^{3}}-3x+3\) là \(\left( a;b \right)\) thì \(P={{a}^{2}}-2ab bằng

A.  
P=4.P=4.
B.  
P=1.P=1.
C.  
P=3.P=3.
D.  
P=2.P=2.
Câu 15: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
B.  
y=x33x2.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.
C.  
y=x3+3x2+1.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
D.  
y=x3+3x2+1.y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
Câu 16: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình {{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2020x \right)=2021\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}.\) Tính tổng \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}.

A.  
x1+x2=2020.{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=2020.
B.  
x1+x2=2020.{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-2020.
C.  
x1+x2=20213.{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{2021}^{3}}.
D.  
x1+x2=32021.{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{3}^{2021}}.
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right) có bao nhiêu cực trị?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
4
C.  
6
D.  
5
Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình \log _{2}^{2}x={{\log }_{2}}\frac{{{x}^{4}}}{2}\) có nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a.b bằng

A.  
9
B.  
1
C.  
4
D.  
16
Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A.  
y=sinx.y=\sin x.
B.  
y=x32x2+1.y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+1.
C.  
y=x13x.y=\frac{x-1}{3x}.
D.  
y=2x4+x23.y=2{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-3.
Câu 20: 0.2 điểm

Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng y=2x-\frac{13}{4}\) với đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-1}{x+2}.

A.  
x=1;x=2;x=3.x=1;x=2;x=3.
B.  
x=114.x=-\frac{11}{4}.
C.  
x=114;x=2.x=-\frac{11}{4};x=2.
D.  
x=2±22.x=2\pm \frac{\sqrt{2}}{2}.
Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y={{x}^{3}}-2x,\) hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại \(\left( {{y}_{CD}} \right)\) và giá trị cực tiểu \(\left( {{y}_{CT}} \right) là:

A.  
yCT=yCD.{{y}_{CT}}=-{{y}_{CD}}.
B.  
yCT=32yCD.{{y}_{CT}}=\frac{3}{2}{{y}_{CD}}.
C.  
yCT=2yCD.{{y}_{CT}}=2{{y}_{CD}}.
D.  
2yCT=yCD.2{{y}_{CT}}={{y}_{CD}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=7x2y={{7}^{{{x}^{2}}}}

A.  
y=2xln7.y'=2x\ln 7.
B.  
y=7x2.ln7.y'={{7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7.
C.  
y=x.14x2.ln7.y'=x{{.14}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7.
D.  
y=2x.7x2.ln7y'=2x{{.7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7
Câu 23: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,BB'=a\) và \(AC=a\sqrt{2}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
a36.\frac{{{a}^{3}}}{6}.
B.  
a3.{{a}^{3}}.
C.  
a33.\frac{{{a}^{3}}}{3}.
D.  
a32.\frac{{{a}^{3}}}{2}.
Câu 24: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m\) để hàm số \(y=\frac{x-8}{x-m} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
7
B.  
9
C.  
8
D.  
6
Câu 25: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\frac{2x+3}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]

A.  
115.\frac{11}{5}.
B.  
3
C.  
75.\frac{7}{5}.
D.  
2
Câu 26: 0.2 điểm

Tìm giá trị của m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+mx-1 có hai điểm cực trị.

A.  
m13.m\le \frac{1}{3}.
B.  
m<13.m<\frac{1}{3}.
C.  
m13.m\ge \frac{1}{3}.
D.  
m>13.m>\frac{1}{3}.
Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=log3(2x+1)f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right) có đạo hàm là

A.  
2(2x+1)ln3.\frac{2}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}.
B.  
2ln32x+1.\frac{2\ln 3}{2x+1}.
C.  
1(2x+1)ln3.\frac{1}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}.
D.  
ln32x+1.\frac{\ln 3}{2x+1}.
Câu 28: 0.2 điểm

Phương trình {{2}^{{{x}^{2}}+x-3}}=8\) có hai nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a+b bằng

A.  
4
B.  
1.-1.
C.  
1
D.  
6.-6.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABC,\) gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(SC. \) Tỉ số thể tích của khối chóp \(S.AMN\) và \(S.ABC

A.  
14.\frac{1}{4}.
B.  
18.\frac{1}{8}.
C.  
16.\frac{1}{6}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho đồ thị hai hàm số y={{a}^{x}}\) và \(y={{\log }_{b}}x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
a>1,0<b<1.a>1,0<b<1.
B.  
0<a<1,0<b<1.0<a<1,0<b<1.
C.  
a>1,b>1.a>1,b>1.
D.  
0<a<1,b>1.0<a<1,b>1.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
(2;2).\left( -2;2 \right).
B.  
(2;+).\left( 2;+\infty \right).
C.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
D.  
(;0).\left( -\infty ;0 \right).
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x-2 \right). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 33: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log12(x25x6)y={{\log }_{12}}\left( {{x}^{2}}-5x-6 \right)

A.  
(1;6).\left( -1;6 \right).
B.  
(;1)(6;+).\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 6;+\infty \right).
C.  
[1;6].\left[ -1;6 \right].
D.  
(;1][6;+).\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 6;+\infty \right).
Câu 34: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD\) có \(AB=CD. \) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua trung điểm của \(AC\) và song song với \(AB,CD\) cắt \(ABCD theo thiết diện là:

A.  
Hình vuông.
B.  
Hình thoi.
C.  
Hình tam giác.
D.  
Hình chữ nhật.
Câu 35: 0.2 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:

A.  
6
B.  
9
C.  
7
D.  
8
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{x-\sqrt{{{x}^{2}}+2x}}{{{x}^{2}}+mx-m-3}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\left( C \right) có đúng hai tiệm cận thuộc tập nào sau đây?

A.  
(2;1).\left( -2;1 \right).
B.  
(1;5).\left( 1;5 \right).
C.  
(5;8).\left( 5;8 \right).
D.  
(5;2).\left( -5;2 \right).
Câu 37: 0.2 điểm

Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.

A.  
44.000 đ
B.  
41.000
C.  
43.000
D.  
42.000
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) vuông tại \(A,AB=a\sqrt{3},AC=AA'=a.\) Sin góc giữa đường thẳng \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( BCC'B' \right) bằng

A.  
63.\frac{\sqrt{6}}{3}.
B.  
64.\frac{\sqrt{6}}{4}.
C.  
33.\frac{\sqrt{3}}{3}.
D.  
104.\frac{\sqrt{10}}{4}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh có độ dài là \(a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên \(SC\) tạo với mặt đáy một góc \({{30}^{0}}. Thể tích khối chóp

A.  
a34.\frac{{{a}^{3}}}{4}.
B.  
a312.\frac{{{a}^{3}}}{12}.
C.  
a333.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
D.  
a336.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+1=0

Hình ảnh

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA\bot \left( ABCD \right),SA=a\sqrt{3}.\) Gọi \(M\) là điểm trên đoạn \(SD\) sao cho \(MD=2MS.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CM bằng

A.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
B.  
2a33.\frac{2a\sqrt{3}}{3}.
C.  
3a4.\frac{3a}{4}.
D.  
a34.\frac{a\sqrt{3}}{4}.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy là tam giác vuông đỉnh \(B,AB=a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( SBC \right) bằng

A.  
a2.\frac{a}{2}.
B.  
a22.\frac{a\sqrt{2}}{2}.
C.  
a63.\frac{a\sqrt{6}}{3}.
D.  
a
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) cạnh bên bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V của hình chóp đã cho.

A.  
V=47a3.V=4\sqrt{7}{{a}^{3}}.
B.  
V=43a3.V=\frac{4}{3}{{a}^{3}}.
C.  
V=47a33.V=\frac{4\sqrt{7}{{a}^{3}}}{3}.
D.  
V=47a39.V=\frac{4\sqrt{7}{{a}^{3}}}{9}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+mx-1\) với \(m\) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\) thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=6.

A.  
1
B.  
3.-3.
C.  
3
D.  
1.-1.
Câu 45: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m\) để hàm số \(y=mx-\frac{1}{{{x}^{3}}}+2{{x}^{3}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty \right)

A.  
[9;+).\left[ -9;+\infty \right).
B.  
(;9).\left( -\infty ;-9 \right).
C.  
(9;+).\left( -9;+\infty \right).
D.  
(;9].\left( -\infty ;-9 \right].
Câu 46: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log22(3x)+log3(9x)7=0\log _{2}^{2}\left( 3x \right)+{{\log }_{3}}\left( 9x \right)-7=0 bằng

A.  
84
B.  
2881.\frac{28}{81}.
C.  
24481.\frac{244}{81}.
D.  
2443.\frac{244}{3}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình {{27}^{x}}+3x{{.9}^{x}}+\left( 3{{x}^{2}}+1 \right){{3}^{x}}=\left( {{m}^{3}}-1 \right){{x}^{3}}+\left( m-1 \right)x,m\) là tham số. Biết rằng giá trị \(m\) nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên \(\left( 0;+\infty \right)\) là \(a+e\ln b,\) với \(a,b\) là các số nguyên. Giá trị của biểu thức \(17a+3b

A.  
26
B.  
48
C.  
54
D.  
18
Câu 48: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với \(AB=3,BC=4,SC=5.\) Tam giác \(SAC\) nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( ABCD \right).\) Các mặt \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\) tạo với nhau một góc \(\alpha \) và \(\cos \alpha =\frac{3}{\sqrt{29}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD

A.  
20
B.  
1529.15\sqrt{29}.
C.  
16
D.  
185.18\sqrt{5}.
Câu 49: 0.2 điểm

Ba bạn tên Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19].\left[ 1;19 \right]. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3

A.  
32726859.\frac{3272}{6859}.
B.  
7756859.\frac{775}{6859}.
C.  
15126859.\frac{1512}{6859}.
D.  
22876859.\frac{2287}{6859}.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) để phương trình \(f\left( \sqrt{4+2f\left( \cos x \right)} \right)=m\) có nghiệm \(x\in \left[ 0;\frac{\pi }{2} \right).

A.  
5
B.  
2
C.  
4
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,153 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,175 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,772 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,891 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!