thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 87

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh lớp 12 đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

A.  
C255+C165C_{25}^5 + C_{16}^5
B.  
C255C_{25}^5
C.  
A415A_{41}^5
D.  
C415C_{41}^5
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có: \({{u}_{1}}=-0,1;\,\,d=0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

A.  
1,6
B.  
6
C.  
0,5
D.  
0,6
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3)\left( -1;\ 3 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)\left( -1;\ +\infty \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1)\left( -1;\ 1 \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)\left( -\infty ;\ 1 \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có bảng biến thiên như hình sau

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hình ảnh

Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=g(x)y=g\left( x \right)

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x1y=\frac{{ - 2x - 1}}{{x - 1}} có phương trình lần lượt là

A.  
x = 1;y = 2
B.  
x = 1;y = -2
C.  
x = 2;y = - 1
D.  
x = 2;y = 1
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
B.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x2+1y = {x^3} + 3{x^2} + 1
D.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=4x45x2y=-4{{x}^{4}}-5{{x}^{2}} cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 2. Tính I=loga2(a24)I={{\log }_{\frac{a}{2}}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{4} \right).

A.  
I=12I = \frac{1}{2}
B.  
I=12I = \frac{-1}{2}
C.  
I = 2
D.  
I = -2
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2021xy={{2021}^{x}} là:

A.  
y=x.2021x1y' = x{.2021^{x - 1}}
B.  
y=2021xy' = {2021^x}
C.  
y=2021xln2021y' = \frac{{{{2021}^x}}}{{\ln 2021}}
D.  
y=2021x.ln2021y' = {2021^x}.\ln 2021
Câu 11: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=x54P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A.  
P=x45P = {x^{\frac{4}{5}}}
B.  
P=x9P = {x^9}
C.  
P=x20P = {x^{20}}
D.  
P=x54P = {x^{\frac{5}{4}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1=8{{2}^{x+1}}=8.

A.  
S={2}S = \left\{ 2 \right\}
B.  
S={1}S = \left\{ -1 \right\}
C.  
S={4}S = \left\{ 4 \right\}
D.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(2x2)=3{{\log }_{2}}\left( 2x-2 \right)=3

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x = 5
D.  
x = 4
Câu 14: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+2x+5f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x+5

A.  
F(x)=x3+x2+5F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5
B.  
F(x)=x3+x+CF\left( x \right) = {x^3} + x + C
C.  
F(x)=x3+x2+5x+CF\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5x + C
D.  
F(x)=x3+x2+CF\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + C
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos(23x)f\left( x \right)=\cos \left( 2-3x \right).

A.  
cos(23x)dx=13sin(23x)+C\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\sin \left( {2 - 3x} \right) + C}
B.  
cos(23x)dx=sin(23x)+C\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = \sin \left( {2 - 3x} \right) + C}
C.  
cos(23x)dx=3sin(23x)+C\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = - 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C}
D.  
cos(23x)dx=3sin(23x)+C\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=17\) và \(\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=-11\) với a<b<c. Tính \(I=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}.

A.  
I = -6
B.  
I = 28
C.  
I = 6
D.  
I = -28
Câu 17: 0.2 điểm

Tính tích phân I=11(4x33)dxI=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}.

A.  
I = 6
B.  
I = -6
C.  
I = 4
D.  
I = -4
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức w=12iw=1-2i

A.  
1 + 2i
B.  
-1 - 2i
C.  
2 - i
D.  
-1 + 2i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}

A.  
z = 2 + 2i
B.  
z = - 2 + 2i
C.  
z = 2 - 2i
D.  
z = - 2 - 2i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức w=23iw=2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của w có tọa độ là

A.  
(2;3)
B.  
(-2;-3)
C.  
(2;-3)
D.  
(-2;3)
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là a2{{a}^{2}} và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
23a3\frac{2}{3}{a^3}
B.  
43a3\frac{4}{3}{a^3}
C.  
2a3
D.  
4a3
Câu 22: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}', biết BB'=2m.

A.  
V=2m3V = 2{m^3}
B.  
V=8m3V = 8{m^3}
C.  
V=83m3V = \frac{8}{3}{m^3}
D.  
V=6m3V = 6{m^3}
Câu 23: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A.  
V=πrh.V = \pi rh.
B.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
C.  
V=13πrh.V = \frac{1}{3}\pi rh.
D.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
Câu 24: 0.2 điểm

Một hình nón có bán kính đáy r=4\,cm\) và độ dài đường sinh \(l=3\,cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
12πcm2.12\pi c{m^2}.
B.  
48πcm2.48\pi c{m^2}.
C.  
24πcm2.24\pi c{m^2}.
D.  
36πcm2.36\pi c{m^2}.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 5;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;1;0 \right). Tìm tọa độ điểm I biết A đối xứng với B qua I.

A.  
I(4;2;2).I\left( {4;2;2} \right).
B.  
I(2;2;4).I\left( { - 2; - 2; - 4} \right).
C.  
I(1;1;2).I\left( { - 1; - 1; - 2} \right).
D.  
I(1;1;2).I\left( { 1; 1; 2} \right).
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S):x2+y2+z2+4x2y+6z+5=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z+5=0

A.  
I(4;2;6),R=5I\left( -4\,;\,2\,;\,-6 \right), R=5.
B.  
I(2;1;3),R=3I\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right), R=3.
C.  
I(4;2;6),R=5I\left( 4\,;\,-2\,;\,6 \right), R=5
D.  
I(2;1;3),R=3I\left( -2\,;\,1\,;\,-3 \right), R=3.
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1+t \\ & z=1+2t \\ \end{align} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc \(\Delta

A.  
M(2;2;3)M\left( {2;2;3} \right)
B.  
M(1;1;2)M\left( {1;1;2} \right)
C.  
M(2;2;2)M\left( {2;2;2} \right)
D.  
M(2;2;3)M\left( {2;2; - 3} \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng x+2y+3z+4=0x+2y+3z+4=0 là?

A.  
n(0;2;3)\overrightarrow n \left( {0; - 2;3} \right)
B.  
n(0;2;3)\overrightarrow n \left( {0;2;3} \right)
C.  
n(2;3;4)\overrightarrow n \left( {2;3;4} \right)
D.  
n(1;2;3)\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên 2 số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:

A.  
29.\frac{2}{9}.
B.  
79.\frac{7}{9}.
C.  
59.\frac{5}{9}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  
y=x1x3.y = \frac{{x - 1}}{{x - 3}}.
B.  
y=x3+2x.y = {x^3} + 2x.
C.  
y=x3+x2x.y = - {x^3} + {x^2} - x.
D.  
y=x43x2+2.y = {x^4} - 3{x^2} + 2.
Câu 31: 0.2 điểm

Gọi M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;\,0 \right]. Giá trị biểu thức 5M+m bằng:

A.  
0
B.  
245 - \frac{{24}}{5}
C.  
245 \frac{{24}}{5}
D.  
-4
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8 là:

A.  
S=(;3)S = \left( { - \infty ;3} \right)
B.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
C.  
S=(;1)(3;+)S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
D.  
S=(1;3)S = \left( {1;3} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=-3}, \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\) và \(\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x=6}\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{5}{\left[ 2.f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}.

A.  
I = -2
B.  
I = 10
C.  
I = 4
D.  
I = 8
Câu 34: 0.2 điểm

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=(12i)2z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}

A.  
15\frac{1}{{\sqrt 5 }}
B.  
5\sqrt 5
C.  
125\frac{1}{{25}}
D.  
15\frac{1}{{5}}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}\). Góc giữa đường thẳng \({B}'C với mặt phẳng đáy bằng

A.  
90o
B.  
30o
C.  
45o
D.  
60o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng 2\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABC \right) bằng

Hình ảnh

A.  
10\sqrt {10}
B.  
3
C.  
15\sqrt {15}
D.  
6\sqrt {6}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm có tâm là I\left( 2;2;2 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 6;5;2 \right) có phương trình là:

A.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=25{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25
B.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25
C.  
(x6)2+(y5)2+(z2)2=25{\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25
D.  
(x6)2+(y5)2+(z2)2=5{\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm B(1;2;3)B\left( 1;2;3 \right) có phương trình tham số là:

A.  
{x=ty=2tz=3t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
B.  
{x=1y=2z=3(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = 3 \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)
C.  
{x=3ty=2tz=t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 3t\\ y = 2t\\ z = t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
D.  
{x=1+ty=2+tz=3+t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right) cho như hình dưới đây.

Hình ảnh

Đặt g(x)=2f(x)(x+1)2g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A.  
min[3;3]g(x)=g(1)\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)
B.  
max[3;3]g(x)=g(1)\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)
C.  
max[3;3]g(x)=g(3)\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right)
D.  
Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x)
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn \left( {{3}^{y+3}}-3 \right)\left( {{3}^{y}}-x \right)>0\,\,?

A.  
19683
B.  
59049
C.  
6561
D.  
19682
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)=1, y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x

A.  
1
B.  
1,5
C.  
2
D.  
2,5
Câu 42: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.

A.  
V=2a3612V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
C.  
V=a3612V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
D.  
V=a364V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
Câu 44: 0.2 điểm

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20\ cm\) làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng \(10\ cm\). Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}} gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

Hình ảnh

A.  
1.000.000
B.  
1.100.000
C.  
1.010.000
D.  
1.005.000
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},{{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},{{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại H,K sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta

A.  
x11=y+11=z1\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}
B.  
x11=y11=z1\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}
C.  
x+12=y+11=z1\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}
D.  
x13=y+13=z1\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{1}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên tập số thực và có \(f\left( -1 \right)=0\). Hàm số \({f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Hàm số g(x)=2f(x1)x2g(x)=\left| 2f\left( x-1 \right)-{{x}^{2}} \right| đồng biến trên khoảng nào?

A.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
B.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(0;3)
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\in \left( -2020;2020 \right)\) để \(2{{\text{a}}^{\sqrt{{{\log }_{a}}b}}}\text{ - }{{\text{b}}^{\sqrt{{{\log }_{b}}a}}}>m\sqrt{{{\log }_{a}}b}+1 với a,b là các số thực lớn hơn 1?

A.  
Vô số
B.  
2020
C.  
2019
D.  
1
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc 3 f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng d: \(g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng \(\frac{1}{2}, thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
2,5
B.  
2
C.  
1
D.  
1,5
Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số phức {{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}\) thỏa \(\left| {{z}_{1}}+1-2i \right|+\left| {{z}_{1}}-3-3i \right|=2\left| {{z}_{2}}-1-\frac{5}{2}i \right|=\sqrt{17}.\) Giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{1}}+2-i \right| bằng

A.  
217.2\sqrt {17} .
B.  
329.3\sqrt {29} .
C.  
17+29.\sqrt {17} + \sqrt {29} .
D.  
17+229.\sqrt {17} + 2\sqrt {29} .
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( 1;2;-3 \right),B\left( \frac{3}{2};\frac{3}{2};-\frac{1}{2} \right),C\left( 1;1;4 \right),D\left( 5;3;0 \right).\) Gọi \(\left( {{S}_{1}} \right)\) là mặt cầu tâm A bán kính bằng \(3,\left( {{S}_{2}} \right)\) là mặt cầu tâm B bán kính bằng \(\frac{3}{2}.\) Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right) đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và D.

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,153 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,175 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!