Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 9
Từ khoá: Toán học giải tích logarit hình học không gian số phức năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Cho tứ diện ABCD có A B, A C, A D đôi một vuông góc và. . Thể tích khối tứ diện là:
Trong không gian Oxyz, một vecto chi phương của đường thẳng là
Tập nghiệm của bất phưong trình là
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Hàm số nào dưới đây không có cực trị:
Rút gọn biều thúrc với x>0
Tim tâp xác định D của hàm số
Nếu thì m có giá trị bằng:
Điều kiện cần và đủ đề hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là:
Modun của số phức z=2-3i bằng:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;-2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên măt phẳng (O y z) là:
Cho \left(u_{n}\right)\) là cấp số nhân \(u_{1}=2, q=3\,. Tính\,\,u_{3}
Tập hợp các điềm biều diễn số phúrc z thỏa mãn là:
Tìm tất cả các giá trị của m đẻ phương trình có nghiệm.
Hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Tính thề tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 \pi,\) chiều cao là \(\sqrt{2}
Số phức z=a+b i \quad(a, b \in \mathbb{R})\)thòa mãn \(2 z+1=\bar{z},\,\, có \,\,a+b bằng:
Cho hàm số vói m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(3 ; 4 ; 7) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
Hình nón có đường sinh l=2 a\) và hợp với đáy góc \(a=60^{\circ}. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa (các quyển sách cùng đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho ít nhất một quyển sách toán?
Tính
Cho số thực x thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng chứ hai mặt của hình lập phương. Thề tích khối lập phương đó là:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x)=m có nghiệm duy nhất?
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (\alpha): x+y-z+1=0\,\,và \,\,(\beta):-2 x+m y+2 z-2=0\) Tìm m để \((\alpha)\) song song với \((\beta)
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hinh chóp S . A B C D có S A \perp(A B C D)\), đáy ABCD là hình chữ nhật có \(A B=a \sqrt{3}, A D=a \sqrt{2} Khoảng cách giũra SD và BC bằng:
Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh một bàn tròn (một học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất đề học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp .B
Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hinh vẽ bên. Khằng định nào sau đây sai?
Biết \int\limits_{0}^{1} \frac{3 x-1}{x^{2}+6 x+9} d x=3 \ln \frac{a}{b}-\frac{5}{6},\) trong đó a, b là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) tối gian. Khi dó \(a^{2}-b^{2} bằng
Cho hàm số y=f(x) thóa mãn Giá trị của f(1) bằng:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai A, . Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc cùa S lên mặt phẳng (A B C) là trung điểm của cạnh A B . Thề tích của khối chóp S .ABC là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2\sqrt{2}\). Canh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3 . Mặt phẳng \((\alpha) qua A và vuông góc vói SC cắt canh SB, SC, SD lần lươt tai M, N, P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
Cho hàm số y=f(x) thòa mãn f(2)=16 và \int\limits_{0}^{2} f(x) d x=4 .\) Tinh \(\int\limits_{0}^{1} x \cdot f^{\prime}(2 x) d x
Số lượng của loại vi khuẩn A trong môt phòng thí nghiệm ước tính theo công thức S_{t}=S_{0} \cdot 2^{t}\) trong đó \(S_{0}\) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, \(S_{t} là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lương vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kề từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên có bång biên thiên nhur sau:
Höi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Cho hàm số y=(x+2)(x-1)^{2}\) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số \(y=|x+2|(x-1)^{2} ?
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O; cạnh a. Goi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thằng M N và mặt phẳng (A B C D) bằng Tính cos của góc giũa đương thằng MN và măt phẳng (SBD) ?
Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Hỏi phương trình f[f(\cos x)-1]=0\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoan \([0 ; 3 \pi] ?
Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực \mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f\left(x^{2}+3 x+1\right)=x+2 .\) Tính \(I=\int\limits_{1}^{5} f(x) d x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m hàm số y=\left|x^{3}-m x^{2}+12 x+2 m\right|\) luôn đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty) ?
Cho phương trình\log _{2}^{2} x-(5 m+1) \log _{2} x+4 m^{2}+m=0 .\) Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_{1}, x_{2}\) thỏa mãn\(x_{1}+x_{2}=165 .\) Giá trị của \(\left|x_{1}-x_{2}\right| bằng:
Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12 ; 12] để hàm số có 5 điểm cực tri?
Cho hai số thục dương x, y thỏa mãn \log _{2} x+x(x+y)=\log _{2}(6-y)+6 x\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T=x^{3}+3 y là:
Cho hình lăng trụ A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh BC=2a và \(\widehat{ A B C}=60^{\circ}\) .Biết tứ giác \(B C C^{\prime} B^{\prime}\) là hinh thoi có \(\widehat{ B^{\prime} B C}\) nhon. Măt phăng \(\left(B C C^{\prime} B^{\prime}\right)\) vuông góc vói (A B C) và măt phẳng \(\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right)\) tạo với (A B C) góc \(45^{\circ} .\) Thể tích khối lăng trụ \(A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} bằng:
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
99,165 lượt xem 53,382 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,033 lượt xem 71,092 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
109,094 lượt xem 58,723 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
101,519 lượt xem 54,649 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
123,048 lượt xem 66,241 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
93,122 lượt xem 50,127 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,058 lượt xem 56,014 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,285 lượt xem 69,601 lượt làm bài