thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω\Omega. Biết nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là9.10 5(J). Biên độ của cường độ dòng điện là:

A.  
5A.
B.  
20A.
C.  
52A5\sqrt2 A
D.  
10A.
Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là:

A.  
vmaxA \frac{{{v_{\max }}}}{A}
B.  
vmax2A \frac{{{v_{\max }}}}{2A}
C.  
vmaxπA \frac{{{v_{\max }}}}{\pi A}
D.  
vmax2πA \frac{{{v_{\max }}}}{2\pi A}
Câu 3: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A.  
π/4\pi/4
B.  
π/12\pi/12
C.  
π/6\pi /6
D.  
π/2-\pi /2
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt điện áp bằng

A.  
1LC \frac{1}{{\sqrt {LC} }}
B.  
LC{\sqrt {LC} }
C.  
2LC \frac{2}{{\sqrt {LC} }}
D.  
2LC2{\sqrt {LC} }
Câu 5: 0.25 điểm

Một cuộn dây dẫn có điện trở không đáng kể đƣợc nối vào mạng điện xoay chiều 127V – 50Hz. Dòng điện có cƣờng độ cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây xấp xỉ là

A.  
0,057H
B.  
0,04H
C.  
0,114H
D.  
0,08H.
Câu 6: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ

A.  
lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B.  
cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C.  
chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D.  
cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 7: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm đƣợc đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ

A.  
đẩy nhau một lực bằng 44,1 N.
B.  
hút nhau một lực bằng 10 N.
C.  
đẩy nhau một lực bằng 10 N
D.  
hút nhau một lực bằng 44,1 N
Câu 8: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A.  
Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
B.  
Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín
C.  
Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ đưuọc một đườn sức điện đi qua
D.  
Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 9: 0.25 điểm

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đƣờng sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đƣờng dài 1 m là

A.  
1 mJ.
B.  
1000 J.
C.  
1 J
D.  
1 μJ
Câu 10: 0.25 điểm

Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ\lambda, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB khi sợi dây duỗi thẳng bằng

A.  
1,75λ1,75 \lambda
B.  
0,75λ0,75 \lambda
C.  
1,25λ1,25 \lambda
D.  
λ\lambda
Câu 11: 0.25 điểm

Khi nói về một hệ dao động cƣỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dƣới đây là sai?

A.  
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B.  
Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C.  
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D.  
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 12: 0.25 điểm

Chu kì của dao động điều hòa là

A.  
khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương
B.  
thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C.  
khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
D.  
khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 13: 0.25 điểm

Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn độ âm 1m thì mức cường độ âm bằng

A.  
100dB
B.  
110dB
C.  
120dB
D.  
90dB
Câu 14: 0.25 điểm

Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngƣợc pha với sóng tới tại

A.  
điểm bụng
B.  
mọi điểm trên dây
C.  
điểm phản xạ.
D.  
trung điểm sợi dây
Câu 15: 0.25 điểm

Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng

A.  
9,748 m/s2
B.  
9,874 m/s2
C.  
9,847 m/s2
D.  
9,783 m/s2
Câu 16: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều: vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:

A.  
1ωL \frac{1}{{\omega L}}
B.  
ωL\omega L
C.  
ωL \frac{\omega }{L}
D.  
Lω \frac{L }{\omega}
Câu 17: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện i=2cos100ωti = 2cos100\omega t (A) có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là

A.  
2,82 A.
B.  
2 A.
C.  
1 A
D.  
1,41 A.
Câu 18: 0.25 điểm

Đơn vị của điện dung của tụ điện là

A.  
V/m(vôn/mét)
B.  
F(fara)
C.  
V(culông.vôn)
D.  
V(vôn)
Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 10 m/s2. Lấy π2=10\pi ^2=10. Chu kì dao động của con lắc là:

A.  
1s
B.  
2s
C.  
2,2s
D.  
0,5s
Câu 20: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm dần theo thời gian?

A.  
Động năng và thế năng.
B.  
Vận tốc và gia tốc.
C.  
Biên độ và tốc độ cực đại.
D.  
Li độ và vận tốc cực đại.
Câu 21: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng trình x=Acos10tx=Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là

A.  
5 rad
B.  
40 rad
C.  
20 rad
D.  
10 rad
Câu 22: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A.  
4 cm
B.  
2 cm
C.  
8 cm
D.  
1 cm
Câu 23: 0.25 điểm

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A.  
từ trường quay.
B.  
hiện tượng quang điện.
C.  
hiện tượng tự cảm
D.  
hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 24: 0.25 điểm

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:

A.  
không dao động.
B.  
dao động với biên độ cực tiểu.
C.  
dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
D.  
dao động với biên độ cực đại.
Câu 25: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω\omega chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A.  
R2(ωC)2 \sqrt {{R^2} - {{(\omega C)}^2}}
B.  
R2+(1ωC)2 \sqrt {{R^2} + {{(\frac{1}{{\omega C}})}^2}}
C.  
R2(1ωC)2 \sqrt {{R^2} - {{(\frac{1}{{\omega C}})}^2}}
D.  
R2+(ωC)2 \sqrt {{R^2} + {{(\omega C)}^2}}
Câu 26: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

A.  
Vận tốc luôn sớm pha π/2\pi/2 so với li độ
B.  
Gia tốc sớm pha π\pi so với li độ
C.  
Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau
D.  
Vận tốc luôn trễ pha π/2\pi /2 so với gia tốc
Câu 27: 0.25 điểm

Trong bài hát “Tiếng đàn Bầu” có câu: Cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha..” Thanh và trầm là đề cập đến đặc trƣng nào của âm.

A.  
Âm sắc.
B.  
Độ cao
C.  
Mức cuờng độ âm
D.  
Độ to.
Câu 28: 0.25 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là:

A.  
5cm.
B.  
2cm.
C.  
3cm
D.  
1cm.
Câu 29: 0.25 điểm

Hai dao động thành phần cùng phương vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là x1= 3cm và x2 = -4cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng:

A.  
7cm
B.  
-1cm
C.  
5cm
D.  
-7cm
Câu 30: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bƣớc sóng là

A.  
25 cm
B.  
50 cm
C.  
100 cm
D.  
150 cm
Câu 31: 0.25 điểm

Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dƣơng của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu điện thế UAK của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là e = -1,6.10 –19 C, khối lƣợng của nó là 9,1.10 –31 Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể và trọng lực rất nhỏ so với lực điện.

A.  
3,25.106m/s
B.  
1,62.106m/s.
C.  
4,59.1012m/s
D.  
2,30.106m/s
Câu 32: 0.25 điểm

Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 4cos(5πt +π/2)cm và y =6cos(5πt + π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x=23cmx=-2\sqrt 3cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là:

A.  
23cm2\sqrt3 cm
B.  
15cm\sqrt{15} cm
C.  
33cm3\sqrt3 cm
D.  
7cm\sqrt7 cm
Câu 33: 0.25 điểm

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ không đổi 4 m/s và tần số có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm theo phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là:

A.  
40 Hz.
B.  
52 Hz.
C.  
56Hz
D.  
64 Hz
Câu 34: 0.25 điểm

Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là:402V;502V;902V40\sqrt2 V;50\sqrt2 V;90\sqrt2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch xấp xỉ là:

A.  
81,96 V
B.  
- 29,28 V
C.  
- 80 V
D.  
109,28 V
Câu 35: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ

A.  
0,2s
B.  
0,8s
C.  
0,4s
D.  
0,1s
Câu 36: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là

A.  
2 cm.
B.  
8 cm.
C.  
6 cm
D.  
4 cm.
Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp . Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào nhất sau đây:

A.  
0,86
B.  
0,5
C.  
0,76
D.  
0,96
Câu 38: 0.25 điểm

Một sợi dây cao su nhẹ, hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định tại điểm I, đầu dưới treo một vật nhỏ A khối lượng m, vật A được nối với vật nhỏ B (khối lượng 2m) bằng một sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài 10cm. Khi cân bằng dây cao su dãn 7,5cm. Lấy g=10=π2 (m/s2), bỏ qua lực cản của không khí. Đốt dây nối hai vật để cả hai vật bắt đầu chuyển động. Khi vật A tới vị trí cao nhất nhưng vẫn thấp hơn điểm I thì vật B chƣa chạm đất, khoảng cách giữa hai vật lúc đó gần giá trị nào nhất sau đây:

A.  
42,7cm
B.  
32,3cm
C.  
44,6cm
D.  
38,3cm
Câu 39: 0.25 điểm

Khung dây quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút, trong từ trường đều véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung 1,5πV. Tính từ thông cực đại.

A.  
0,4Wb
B.  
0,4πWb
C.  
0,5Wb
D.  
0,5πWb
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30√5 V. Giá trị của U bằng:

A.  
60√2V
B.  
120√2V
C.  
60 V.
D.  
120 V.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,350 lượt xem 58,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,971 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,844 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,269 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,083 lượt xem 54,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,264 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,652 lượt xem 53,116 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,455 lượt xem 52,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,897 lượt xem 51,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,882 lượt xem 50,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!