thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)

Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử từ Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về nguyên lý cơ bản và nâng cao của mạch điện tử. Đề thi là tài liệu cần thiết giúp sinh viên ôn tập và làm quen với các dạng bài thi trong kỹ thuật điện tử.

Từ khoá: kỹ thuật điện tử EPU Đại Học Điện Lực đề thi kỹ thuật điện tử trắc nghiệm kỹ thuật điện tử ôn thi kỹ thuật điện tử bài tập điện tử tài liệu học kỹ thuật điện tử

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Điện trở là một linh kiện?
A.  
Tích cực
B.  
Thụ động
C.  
Dùng để tăng dòng điện
D.  
Khuếch đại điện áp
Câu 2: 1 điểm
Điện trở 4 vạch có sai số bao nhiu?
A.  
Không có
B.  
Tuỳ thuộc vào vạch thứ 4
C.  
GIá trị không thay đổi cho tất cả điện trở 4 vạch
D.  
Không đáng kể
Câu 3: 1 điểm
Chữ số thứ ba trong cách ghi giá trị theo quy ước trên điện trở 4 vạch ?
A.  
Giá trị thực
B.  
Số số 0 thêm vào
C.  
Sai số
D.  
NHiệt độ lớn nhất điện trở chịu đc
Câu 4: 1 điểm
Đơn vị giá trị điện dung của tụ 3 chữ số và 1 chữ cái là?
A.  
F
B.  
uF
C.  
nF
D.  
pF
Câu 5: 1 điểm
Điện trở 4 vạch thì vạch thứ 4 chỉ?
A.  
Sai số
B.  
Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
ko có đa
Câu 6: 1 điểm
Với điện trở 4 vạch thì vạch 3 chỉ?
A.  
Sai số
B.  
Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng max
D.  
số tương ứng với màu
Câu 7: 1 điểm
với điện trở 5 vạch thì vạch thứ 5 chỉ?
A.  
sai số
B.  
số số 0 thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
số tương ứng với màu
Câu 8: 1 điểm
với tụ 5 vạch thì vạch 5 chỉ?
A.  
sai số
B.  
số số 0 thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
số tương ứng với màu
Câu 9: 1 điểm
với điện trở 5 vạch thì vạch 4 chỉ?
A.  
dung sai
B.  
số số 0 thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
số tương ứng với màu
Câu 10: 1 điểm
tụ 5 vạch thừ vạch thứ 4 chỉ?
A.  
dung sai
B.  
số số 0 thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
số tương ứng với màu
Câu 11: 1 điểm
điện trở 5 vạch thì vạch 3 chỉ?
A.  
dung sai
B.  
số số 0 thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng max
D.  
số có nghĩa thực thứ 3
Câu 12: 1 điểm
tụ 5 vạch thì vạch 3 chỉ?
A.  
dung sai
B.  
số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
điện áp chịu đựng max
D.  
số tương ứng với màu
Câu 13: 1 điểm
điện trở là linh kiện dùng để?
A.  
ngăn cản dòng điện trong mạch
B.  
là phần tử dẫn điện
C.  
làm tăng dòng điện trong mạch
D.  
là phần tử cách điện
Câu 14: 1 điểm

đây là ký hiệu của

Hình ảnh

A.  

biến trở

B.  

điện trở công suất

C.  

điện trở

D.  

ko có đa

Câu 15: 1 điểm

đây là hình ảnh của linh kiện nào?

Hình ảnh

A.  

tự giấy

B.  

tụ hoá

C.  

điện trở

D.  

ko đa

Câu 16: 1 điểm

đây là ký hiệu củaHình ảnh

A.  

tụ tantan

B.  

tụ hoá

C.  

tụ thường

D.  

ko đa

Câu 17: 1 điểm
đơn vị của dung kháng Xc?
A.  
fara
B.  
uF
C.  
ohm
D.  
Henri
Câu 18: 1 điểm

đây là linh kiện nào?

Hình ảnh

A.  

điện trở

B.  

cuộn cảm

C.  

biến trở

D.  

tụ thường

Câu 19: 1 điểm

đây là linh kiện nào

Hình ảnh

A.  

điện trở 5 vạch

B.  

tụ 5 vạch

C.  

điôt

D.  

ko đa

Câu 20: 1 điểm

đây là linh kiện nào?

Hình ảnh

A.  

tụ hoá

B.  

tụ giấy

C.  

tụ gốm

D.  

ko đa

Câu 21: 1 điểm

đây là ký hiệu linh kiện nào?Hình ảnh

A.  

tụ hoá

B.  

tụ xoay

C.  

tụ thường

D.  

ko đa

Câu 1: 1 điểm
chất bán dẫn điển hình là?
A.  
Si,Ge
B.  
thuỷ tinh
C.  
bạc, bạch kim
D.  
bột huỳnh quang
Câu 2: 1 điểm
trong transistor BJT, miền nào ở chính giữa?
A.  
colecto
B.  
emito
C.  
bazo
D.  
ko đa
Câu 3: 1 điểm
cầu 4 điôt được sử dụng để?
A.  
biến đổi điện áp xoay chiều
B.  
chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng 1 chiều
C.  
khuếch đại điện áp xoay chiều
D.  
tất cả đa
Câu 4: 1 điểm
tính dẫn điện của chất bán dẫn loại N do
A.  
các ion âm quyết định
B.  
hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định
C.  
hạt dẫn điện tử quyết định
D.  
hạt dẫn lỗ trống quyết định
Câu 5: 1 điểm
tính dẫn điện của bán dẫn loại P do
A.  
các ion âm quyết định
B.  
hạt dẫn điện tử và lỗ trống quyết định
C.  
hạt lỗ trống quyết định
D.  
hạt điện tửu quyết định
Câu 6: 1 điểm
bán dẫn loại P có khả năng
A.  
nhận e
B.  
cho e
C.  
nhận lỗ trống
D.  
cho lỗ trống
Câu 7: 1 điểm
bán dẫn loại n có khả năng
A.  
nhận e
B.  
cho e
C.  
nhận lỗ trống
D.  
cho lỗ trống
Câu 8: 1 điểm
khi pha thêm các phần tử thuộc nhóm V trong bảng th vào Si ta được
A.  
bán dẫn thuần
B.  
bán dẫn loại n
C.  
bán dẫn loại p
D.  
không còn là chất bán dẫn nữa
Câu 9: 1 điểm
khi pha phân tử nhóm III bảng th vào Ge ta được
A.  
bán dẫn thuần
B.  
bán dẫn loại n
C.  
bán dẫn loại p
D.  
không còn là chất bán dẫn nữa
Câu 10: 1 điểm
đặc trưng của tiếp giáp p-n
A.  
điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ p sang n
B.  
điện thế vùng tiếp xúc có chiều n sang p
C.  
không có điện thế nào, vùng tiếp xúc trung hoà điện
D.  
các electron chạy từ n sang p nên chiều dòng điện tiếp xúc từ p sang n
Câu 11: 1 điểm
lớp tiếp giáp p-n
A.  
dẫn điện tốt theo chiều p-n
B.  
dẫn điện tốt theo chiều n-p
C.  
ko dẫn điện theo cả 2 chiều
D.  
dẫn điện theo cả 2 chiều
Câu 12: 1 điểm
khi phân cực thuận cho bán dẫn ghép p-n điện trường ngoài có tác dụng gì ?
A.  
tăng cường dòng và điện thế tiếp xúc
B.  
tăng cường sự chuyển dời có hướng của hạt đa số
C.  
mở rộng vùng tiếp xúc
D.  
tăng cường sự chuyển dời có hướng của hạt thiểu số
Câu 13: 1 điểm
khi tiếp giáp p-n phân cực thuận
A.  
hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
B.  
hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
C.  
hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
D.  
hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 14: 1 điểm
khi tiếp giáp p-n phân cực ngược
A.  
hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
B.  
hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
C.  
hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
D.  
hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 15: 1 điểm

điôt bán dẫn có

A.  

4 lớp tiếp giáp p-n

B.  

2 lớp tiếp giáp p-n

C.  

1 lớp tiếp giáp p-n

D.  

3 lớp tiếp giáp p-n

Câu 16: 1 điểm

ký hiệu nào là của điôt bán dẫn

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 17: 1 điểm

đây là linh kiện nào?Hình ảnh

A.  

tụ hoá

B.  

tụ giấy

C.  

biến trở

D.  

ko đa

Câu 18: 1 điểm
điôt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ
A.  
phân cực thuận
B.  
phân cực ngược
C.  
cả thuận và ngược
D.  
không phân cực
Câu 19: 1 điểm
điôt zener dùng để làm gì?
A.  
ổn áp
B.  
chỉnh lưu dòng điện
C.  
phát quang ánh sáng
D.  
thu ánh sáng
Câu 20: 1 điểm
trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

chức năng của mạch chỉnh lưu

A.  

biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều

B.  

biến đổi dòng 1 chiều thành xoay chiều

C.  

ổn định điện áp xoay chiều

D.  

ổn định điện áp 1 chiều

Câu 22: 1 điểm
transistor là gì?
A.  
là linh kiện bán dẫn tích cực
B.  
là linh kiện được sử dụng như khoá điện tử
C.  
là linh kiện được sd như 1 phần tử khuếch đại
D.  
cả ba đa trên đều đúng
Câu 23: 1 điểm
transistor gồm mấy lớp bán đẫn
A.  
1 lớp
B.  
2 lớp
C.  
3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
D.  
4 lớp
Câu 24: 1 điểm

ký hiệu nào là Transistor n-p-n

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 25: 1 điểm
transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n
A.  
1 tiếp giáp
B.  
2 tiếp giáp
C.  
3 tiếp giáp
D.  
4 tiếp giáp
Câu 26: 1 điểm
trong transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất
A.  
Bazo
B.  
Colecto
C.  
Emito
D.  
tất cả đa trên
Câu 27: 1 điểm
trong transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất
A.  
bằng nhau
B.  
Emito
C.  
Bazo
D.  
Colector
Câu 28: 1 điểm
transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là
A.  
bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do(-)
B.  
bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lộ trống (+)
C.  
bằng nhau, ko hạt nào chiếm đa số
D.  
ko có điện tử tự do - và lỗ trống +
Câu 29: 1 điểm
transistor lưỡng cự loại PNP là trans có cực gốc (cực B) là
A.  
bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do(-)
B.  
bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lộ trống (+)
C.  
bằng nhau, ko hạt nào chiếm đa số
D.  
ko có điện tử tự do - và lỗ trống +
Câu 30: 1 điểm
để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
A.  
Je,Jc cùng phân cực thuận
B.  
Je,Jc cùng phân cực ngược
C.  
Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
D.  
Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 31: 1 điểm
hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (bỏ qua dòng rò)
A.  
Ib=Ic+Ie
B.  
Ie=Ib-Ie
C.  
Ie=Ib+Ic
D.  
Ic=Ie+Ib
Câu 32: 1 điểm
mắc mạch khuếch đại dùng trans BJT theo cách nào thì tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào?
A.  
mạch Emito chung (EC)
B.  
mạchColector chung (CC)
C.  
mạch Bazo chung (BC)
D.  
cả ba
Câu 33: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-NHình ảnh

A.  

phân cực thuận

B.  

phân cực trái

C.  

phân cực ngược

D.  

phân cực thuận

Câu 34: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N

A.  

phân cực thuận

B.  

phân cực trái

C.  

phân cực ngược

D.  

phân cực thuận

Câu 35: 1 điểm

đây là linh kiện nàoHình ảnh

A.  

điện trở

B.  

tụ điện

C.  

điôt

D.  

biến trở

Câu 36: 1 điểm
đâu không phải một loại điôt?
A.  
điôt chỉnh lưu
B.  
điôt thu quang
C.  
điôt ổn áp
D.  
điôt biến tần
Câu 37: 1 điểm

đây là linh kiện nàoHình ảnh

A.  

điôt chỉnh lưu

B.  

điôt phát quang

C.  

điôt xung

D.  

điôt tunen

Câu 38: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ mạch

A.  

chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

mạch nguồn

C.  

chỉnh lưu ba pha

D.  

chỉnh lưu cầu

Câu 39: 1 điểm
điôt ổn áp hay còn gọi là
A.  
điôt zener
B.  
điôt phát quang
C.  
điôt chỉnh lưu
D.  
điôt biến dung
Câu 40: 1 điểm
điôt phat quang hay còn gọi là
A.  
LED
B.  
điôt zener
C.  
điôt chỉnh lưu
D.  
điôt thu quang
Câu 41: 1 điểm
điôt thu quang hay còn gọi là
A.  
điôt zener
B.  
điôt phân tần
C.  
điôt chỉnh lưu
D.  
photo diode
Câu 42: 1 điểm

đây là ký hiệu củaHình ảnh

A.  

điôt phát quang

B.  

điôt zener

C.  

điôt xung

D.  

điôt biến dung

Câu 43: 1 điểm

đây là ký hiểu củaHình ảnh

A.  

điôt zener

B.  

điôt phát quang

C.  

điôt chỉnh lưu

D.  

điôt thu quang

Câu 44: 1 điểm

đây là ký hiểu củaHình ảnh

A.  

điôt zener

B.  

điôt biến dung

C.  

điôt tunen

D.  

điôt thu quang

Câu 45: 1 điểm

đây là ký hiệu củaHình ảnh

A.  

điôt zener

B.  

điôt biến dung

C.  

điôt tunen

D.  

điôt thu quang

Câu 46: 1 điểm

đây là ký hiệu củaHình ảnh

A.  

transistor lưỡng cực NPN

B.  

transistor JFET

C.  

transistor lưỡng cực PNP

D.  

transistor FET

Câu 47: 1 điểm

đây là ký hiệu của linh kiệnHình ảnh

A.  

transistor lưỡng cực PNP

B.  

transistor JFET

C.  

transistor lưỡng cực NPN

D.  

transistor FET

Câu 48: 1 điểm

hệ số truyền đạt của transistor ký hiệu là

A.  

ơ(sigma)

B.  

0(theta)

C.  

α

D.  

e

Câu 49: 1 điểm

hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor ký hiệu là

A.  

u

B.  

w

C.  

p

D.  

β

Câu 50: 1 điểm
transistor lưỡng cực BJT thường có các cách mắc
A.  
EC,SC,CC
B.  
EC, BC, CC
C.  
SC,GC,DC
D.  
EC, BC, GC
Câu 51: 1 điểm

đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện Ie và điện áp Ube của họ đặc tuyến vào của mạchHình ảnh

A.  

EC

B.  

BC

C.  

CC

D.  

mạch khác

Câu 52: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ

A.  

họ đặc tuyến vào của mạch BC

B.  

họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

họ đặc tuyến vào của mạch EC

D.  

họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 53: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ

A.  

họ đặc tuyến vào của mạch BC

B.  

họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

họ đặc tuyến vào của mạch EC

D.  

họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 54: 1 điểm

đây là mô tả mqh giữa dòng điện Ib và điện áp Ibe của họ đặc tuyến vào của mạchHình ảnh

A.  

EC

B.  

BC

C.  

CC

D.  

mạch khác

Câu 55: 1 điểm

đây là mqh giữa dòng điện Ic và điện áp Ucb của họ đặc tuyến ra của mạchHình ảnh

A.  

EC

B.  

BC

C.  

CC

D.  

mạch khác

Câu 56: 1 điểm

đây là mô tả mqh giữa dòng điện Ic và điện áp Uce của họ đặc tuyến ra của mạchHình ảnh

A.  

EC

B.  

BC

C.  

CC

D.  

mạch khác

Câu 57: 1 điểm

transistor BJT có thể

A.  

khuếch đại

B.  

đóng

C.  

ngắt

D.  

tất cả đa

Câu 58: 1 điểm

đây là sơ đồHình ảnh

A.  

mạch phân dòng cố định cho transistor PNP

B.  

mạch hồi tiếp âm điện áp

C.  

mạch phân dòng cố định cho trans NPN

D.  

mạch hồi tiếp âm dòng điện

Câu 59: 1 điểm
hệ số khuếch đại điện áp Ku trong mạch khuếch đại CC thường lấy bằng
A.  
Ku>1
B.  
Ku=1
C.  
Ku<1
D.  
ko có đa
Câu 60: 1 điểm

đây là mô tả mqh giữa dòng điện Ib và điện áp Ucb của họ đặc tuyến vào của mạchHình ảnh

A.  

EC

B.  

BC

C.  

CC

D.  

mạch khác

Câu 61: 1 điểm

đây là mô tả mqh giữa dòng điện Ic và điện áp Uce của họ đặc tuyến ra của mạchHình ảnh

A.  

EC

B.  

BC

C.  

CC

D.  

mạch khác

Câu 62: 1 điểm

đây là sơ đồ Hình ảnh

A.  

mắc kiểu Emito chung (EC)

B.  

mắckiểu Colector chung (CC)

C.  

mắc kiểu Bazo chung (BC)

D.  

ko thuộc 3 kiểu trên

Câu 63: 1 điểm

đây là sơ đồ Hình ảnh

A.  

mắc kiểu Emito chung (EC)

B.  

mắckiểu Colector chung (CC)

C.  

mắc kiểu Bazo chung (BC)

D.  

ko thuộc 3 kiểu trên

Câu 64: 1 điểm

đây là sơ đồ


A.  

mắc kiểu Emito chung (EC)

B.  

mắckiểu Colector chung (CC)

C.  

mắc kiểu Bazo chung (BC)

D.  

ko thuộc 3 kiểu trên

Câu 65: 1 điểm

trong mạch khuếch đại Colector chung CC điện trở Rb có nhiệm vụ

Hình ảnh

A.  

phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào

B.  

tạo sụt áp của nguồn để phan cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào

C.  

tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

D.  

tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 66: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại Colector chung CC tụ C1 có nhiệm vụ

A.  

chỉnh lưu

B.  

chống nhiễu

C.  

tách sóng

D.  

dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 67: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại Colector chung CC tụ C2 có nhiệm vụ

A.  

ổn áp

B.  

chống nhiễu

C.  

tách sóng

D.  

dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 68: 1 điểm
đặc điểm của mạch khuếch đại CC là
A.  
tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau
B.  
tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau
C.  
tín hiệu vào và tín hiệu ra trộn nhau
D.  
tín hiệu vào và tín hiệu ra bằng nhau
Câu 69: 1 điểm
mạch khuếch đại Emito chung EC là mạch khuếch đại
A.  
dòng một chiều
B.  
dòng xoay chiều
C.  
điện áp xoay chiều và dòng xoay chiều
D.  
điện áp 1 chiều
Câu 70: 1 điểm
mạch khuếch đại Colector chung CC là mạch khuếch đại
A.  
dòng xoay chiều
B.  
dòng 1 chiều
C.  
điện áp xoay chiều
D.  
điện áp 1 chiều
Câu 71: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại EMito chung điện áp xoay chiều dượcđưa vào

A.  

ở cực E và C

B.  

ở cực C và E

C.  

ở cực B và C

D.  

ở cực B và E

Câu 72: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại EMito chung điện áp xoay chiều được lấy ra

A.  

ở cực E và B

B.  

ở cực C và E

C.  

ở cực B và C

Câu 73: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại Emito chung EC tụ C1 có nhiệm vụ

A.  

chỉnh lưu

B.  

chống nhiễu

C.  

tách sóng

D.  

dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 74: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại Emito chung EC tụ C2 có nhiệm vụ

A.  

ổn áp

B.  

chống nhiễu

C.  

tách sóng

D.  

dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 75: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại Emito chung EC điện trở Rb có nhiệm vụ

A.  

phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào

B.  

tạo sụt áp của nguồn để phan cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào

C.  

tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

D.  

tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 76: 1 điểm

Hình ảnhtrong mạch khuếch đại Emito chung EC điện trở Rc có nhiệm vụ

A.  

tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào

B.  

tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào

C.  

tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giap B và C phân cực ngược

D.  

tạo sụt áp của nguồn để phan cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào

Câu 77: 1 điểm

transistor trường JFET được chia làm mấy loại

A.  

2 loại: kênh N và kênh P

B.  

1 loại: kênh P

C.  

1 loại kênh N

D.  

3 loại kênh n, kênh P, kênh G

Câu 78: 1 điểm
transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P-N được gọi là
A.  
transistor trường MOSFET
B.  
transistor trường FET
C.  
transistor trường JFET
D.  
transistor trường BJT
Câu 79: 1 điểm
transistor trường có cực cửa cách điện được gọi là
A.  
transistor trường MOSFET
B.  
transistor trường FET
C.  
transistor trường JFET
D.  
transistor trường BJT
Câu 80: 1 điểm
transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại
A.  
2 loại: kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng
B.  
1 loại: kênh cảm ứng
C.  
1 loại kênh đặt sẵn
D.  
3 loại: kênh N, kênh P, kệnh G
Câu 81: 1 điểm

Hình ảnhđây là ký hiệu của

A.  

transistor lưỡng cực PNP

B.  

transistor trường JFET kênh P

C.  

transistor trường MOSFET kênh P

D.  

transistor FET kênh P

Câu 82: 1 điểm

đây là ký hiệu của

Hình ảnh

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường JFET kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

transistor trường JFET kênh P

Câu 83: 1 điểm

Hình ảnhđây là ký hiệu của

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường JFET kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

transistor trường JFET kênh P

Câu 84: 1 điểm

Hình ảnhđây là ký hiệu của

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N

D.  

transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P

Câu 85: 1 điểm

Hình ảnhđây là ký hiệu của

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N

D.  

transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P

Câu 86: 1 điểm
transistor trường MOSFET có mấy cực
A.  
có 2 cực S,G
B.  
có 4 cực S,G,D,E
C.  
có 3 cực S,G,D
D.  
có 3 cực E,B,C
Câu 87: 1 điểm

đây là sơ đồ phân cực củaHình ảnh

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường JFET kênh P

C.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

transistor trường JFET kênh N

Câu 88: 1 điểm

đây là sơ đồ phân cực củaHình ảnh

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường JFET kênh P

C.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

transistor trường JFET kênh N

Câu 89: 1 điểm
với transistor trường JFET kênh N cần mắc với nguồn sao cho
A.  
Ugs<0; Uds>0
B.  
Ugs=0, Uds<0
C.  
Ugs=0, Uds>0
D.  
Ugs>0, Uds<0
Câu 90: 1 điểm
với transistor trường JFET kênh P cần mắc với nguồn sao cho
A.  
Ugs<0; Uds>0
B.  
Ugs=0, Uds<0
C.  
Ugs=0, Uds>0
D.  
Ugs>0, Uds<0
Câu 91: 1 điểm
đường đặc tuyến ra của transistor trường JFET kênh N được chia làm mấy vùng
A.  
1 vùng
B.  
3 vùng
C.  
2 vùng
D.  
4 vùng
Câu 92: 1 điểm
ở vùng gần gốc transistor trường JFET kênh N làm việc như
A.  
điện trở thuần
B.  
tụ điện
C.  
phần tử khuếch đại
D.  
cuộn cảm
Câu 93: 1 điểm
ở vùng bão hoà (thắt kênh) transistor trường JFET kênh N kênh N
A.  
điện trở thuần
B.  
tụ điện
C.  
phần tử khuếch đại
D.  
cuộn cảm
Câu 94: 1 điểm
khi điện áp Uds tăng quá cao tiếp xúc vùng P-N bị đánh thủng, dòng điện Id tăng vọt được gọi là vùng
A.  
khuếch đại
B.  
đánh thủng
C.  
chuyển tiếp
D.  
dao động
Câu 95: 1 điểm
trong trans trường MOSFET kênh N khi điện áp Ugs=0 trong mạch
A.  
vẫn có dòng điện cực máng Id nối giữa cực nguồn và cực máng
B.  
ko có dòng điện cực máng Id
C.  
có điện xoay chiều
D.  
ko có gì cả
Câu 96: 1 điểm
trong trans trường MOSFET kênh N khi điện áp Ugs>0 trong mạch
A.  
điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng Id giảm
B.  
điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng Id giảm
C.  
điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng Id giảm
D.  
điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng Id tăng
Câu 97: 1 điểm
trong trans trường MOSFET kênh N khi điện áp Ugs<0 trong mạch
A.  
điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng Id giảm
B.  
điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng Id giảm
C.  
điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng Id giảm
D.  
điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng Id tăng
Câu 98: 1 điểm

đây là sơ đồ đặc tuyến ra củaHình ảnh

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường JFET kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

transistor trường JFET kênh P

Câu 99: 1 điểm

trong trans trường MOSFET kênh đăt sẵn kênh N khi điện áp Ugs<=0

A.  

kênh dẫn vẫn có và dòng điện Id vẫn tồn tại

B.  

kênh dẫn vẫn có

C.  

kênh dẫn ko tồn tại, dòng điện Id=0

D.  

dòng điện Id vẫn tồn tại

Câu 1: 1 điểm
trong trans trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp Ugs>0V
A.  
điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng Id giảm
B.  
điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng Id giảm
C.  
điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng Id giảm
D.  
tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn nối giữa cực nguồn và cực máng
Câu 2: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ đặc tuyến ra của

A.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P

Câu 3: 1 điểm
linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp
A.  
1 lớp
B.  
3 lớp
C.  
2 lớp
D.  
4 lớp
Câu 4: 1 điểm
linh kiện Tiristo có mấy cực
A.  
1 cực B
B.  
3 cực A,K,G
C.  
2 cực B,E
D.  
4 cực E, B1, B2,C
Câu 5: 1 điểm

đây là ký hiệu củaHình ảnh

A.  

điôt

B.  

PUT

C.  

Tiristo

D.  

Triac

Câu 6: 1 điểm

đây là cấu tạo của linh kiệnHình ảnh

A.  

Tiristo

B.  

Triac

C.  

PUT

D.  

Diac

Câu 7: 1 điểm
một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là
A.  
chỉnh lưu có kiều khiển
B.  
lọc
C.  
khuếch đại
D.  
tạo mạch chia tần
Câu 8: 1 điểm

đây là ký hiệu của

Hình ảnh

A.  

Tiristo

B.  

triac

C.  

PUT

D.  

Diac

Câu 9: 1 điểm

đây là cấu tạo của linh kiện Hình ảnh

A.  

Tiristo

B.  

Triac

C.  

Điôt

D.  

Diac

Câu 10: 1 điểm

Hình ảnhđây là cấu tạo của

A.  

Tiristo

B.  

Triac

C.  

Điôt

D.  

Diac

Câu 11: 1 điểm
transistor hiệu ứng trường FET thường có các cách mắc
A.  
EC,SC,GC,
B.  
EC,BC,CC
C.  
SC,GC,DC
D.  
EC,BC,GC
Câu 12: 1 điểm

đây là ký hiệu củaHình ảnh

A.  

Tiristo

B.  

Điôt

C.  

Triac

D.  

Diac

Câu 13: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ

A.  

mắc kiểu cực cửa chung (GC)

B.  

mắc kiểu Colecto chung (CC)

C.  

mắc kiểu cực nguồn (SC)

D.  

mắc kiểu cực máng chung (DC)

Câu 14: 1 điểm

Hình ảnhđây là kí hiệu của

A.  

Tiristo

B.  

khuếch đại thuật toán

C.  

Triac

D.  

ko có đa

Câu 15: 1 điểm

Hình ảnhđây là

A.  

mạch trừ

B.  

mạch khuếch đại thuật toán đảo

C.  

mạch khuếch đại thuật toán không đảo

D.  

ko có đa

Câu 16: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ

A.  

mắc kiểu cực cửa chung (GC)

B.  

mắc kiểu Colecto chung (CC)

C.  

mắc kiểu cực nguồn chung(SC)

D.  

mắc kiểu cực mảng chung(DC)

Câu 17: 1 điểm

đây làHình ảnh

A.  

mạch cộng

B.  

mạch khuếch đại thuật toán đảo

C.  

mạch khuếch đại thuật toán ko đảo

D.  

ko có đáp án

Câu 18: 1 điểm

đây là sơ đồHình ảnh

A.  

mắc kiểu cực cửa chung (GC)

B.  

mắc kiểu Colecto chung (CC)

C.  

mắc kiểu cực nguồn chung(SC)

D.  

mắc kiểu cực máng chung(DC)

Câu 19: 1 điểm

đây làHình ảnh

A.  

mạch trừ

B.  

mạch cộng ko đảo

C.  

mạch cộng đảo

D.  

ko có đa

Câu 20: 1 điểm

Hình ảnhđây là sơ đồ

A.  

họ đặc tuyến vào của mạch BC

B.  

họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

họ đặc tuyến ra của mạch CC

D.  

họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 21: 1 điểm

Hình ảnhđây là

A.  

mạch trừ

B.  

mạch cộng ko đảo

C.  

mạch cộng đảo

Câu 22: 1 điểm

Hình ảnhđây là

A.  

mạch trừ

B.  

mạch cộng ko đảo

C.  

mạch vi phân

D.  

mạch tích phân

Câu 23: 1 điểm

đây là sơ đồHình ảnh

A.  

họ đặc tuyến vào của mạch BC

B.  

họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

họ đặc tuyến ra của mạch CC

D.  

họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 24: 1 điểm

Hình ảnhđây là

A.  

mạch vi phân

B.  

mạch công ko đảo

C.  

mạch cộng đảo

D.  

mạch tích phân

Câu 25: 1 điểm
hộ số kđại dòng điện tĩnh của transistor được tính bằng
A.  
Ic/Ie
B.  
Ib/Ie
C.  
Ic/Ib
D.  
Ib/Ic
Câu 26: 1 điểm

Hình ảnhđây là

A.  

mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực

B.  

mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

C.  

mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực

D.  

ko có đa

Câu 27: 1 điểm

đây làHình ảnh

A.  

mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực

B.  

mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

C.  

mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực

D.  

ko có đa

Câu 28: 1 điểm

đây làHình ảnh

A.  

mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực

B.  

mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực

C.  

mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

D.  

ko có đa

Câu 29: 1 điểm

đay là sơ đồ đặc tuyến ra củaHình ảnh

A.  

transistor trường MOSFET kênh P

B.  

transistor trường JSFET kênh N

C.  

transistor trường MOSFET kênh N

D.  

transistor trường JSFET kênh P

Câu 1: 1 điểm

transistor trong kỹ thuật xung để

A.  

chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ xung

B.  

tách thành phần xụng dương

C.  

khoá điện tử để đóng mở cho tín hiệu

D.  

các phương án đều sai

Câu 2: 1 điểm
transistor dùng trong kỹ thuật xung để
A.  
khuếch đại
B.  
chỉnh lưu
C.  
lọc một chiều
D.  
dòng ngắt tín hiệu
Câu 3: 1 điểm

hình bên là linh kiện gìHình ảnh

A.  

cổng khuếch đại thuật toán

B.  

phần tử NOT

C.  

phần tử NAND

D.  

tất cả sai

Câu 4: 1 điểm

linh kiện sau có đặc điểm gìHình ảnh

A.  

trở kháng đầu vào rất nhỏ

B.  

trở kháng đầu vào rất lớn

C.  

trở kháng đầu vào =1kohm

D.  

tất cả sai

Câu 5: 1 điểm

linh kiện sau có đặc điểm gìHình ảnh

A.  

trở kháng ra nhỏ, trở kháng vào rất lớn

B.  

trở kháng ra lớn, trở kháng vào rất nhỏ

C.  

trở kháng đầu vào =1 ohm

D.  

tất cả sai

Câu 6: 1 điểm

đây là mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch khuếch đại EC

B.  

mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

mạch so sánh dùng khuếch đại thuật toán

D.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 7: 1 điểm

điện áp Vref bằng bao nhiêu?Hình ảnh

A.  

Vcc*R1/R2

B.  

(Vcc*R1/(R1+R2)

C.  

Vcc

D.  

(Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 8: 1 điểm

nếu Vin > Vref thì Vout làHình ảnh

A.  

Vcc

B.  

Vin

C.  

0V

D.  

(Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 9: 1 điểm

nếu Vin < Vref thì Vout làHình ảnh

A.  

Vcc

B.  

Vin

C.  

0V

D.  

(Vcc*R2)/(R1+R2

Câu 10: 1 điểm

nếu Vcc=5V; R1=1k; R2=4k; Vin=2V thì Vref làHình ảnh

A.  

1V

B.  

2V

C.  

4V

D.  

5V

Câu 11: 1 điểm

nếu Vcc=5V; R1=1k; R2=4k; Vin=2V thì Vout làHình ảnh

A.  

1V

B.  

2V

C.  

4V

D.  

0V

Câu 12: 1 điểm

nếu Vcc=5V; R1=4k; R2=1k; Vin=2V thì Vout làHình ảnh

A.  

5V

B.  

2V

C.  

4V

D.  

0V

Câu 13: 1 điểm

bảng trạng thái của phần tử logic có ba đầu vào là X1,X2,X3 có một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

NAND

C.  

OR

D.  

AND

Câu 14: 1 điểm

cho mạch sau đây nếu Udk=5V, Rb=10k, Rc=1k thì Ur làHình ảnh

A.  

+5V

B.  

+10V

C.  

0V

D.  

+15V

Câu 15: 1 điểm

ảng trạng thái của phần tử logic có ba đầu vào là X1,X2,X3 có một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

NOR

C.  

OR

D.  

AND

Câu 16: 1 điểm

biên độ của Ur là bao nhiêu khi Udk= 0V, Rb= Rc= 500 ohmHình ảnh

A.  

+10V

B.  

+5V

C.  

+50V

D.  

0V

Câu 17: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gìHình ảnh

A.  

khuếch đại EC

B.  

chỉnh lưu dùng transistor

C.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ko ổn định

D.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 18: 1 điểm

Hình ảnhtransistor có chức năng gì trong mạch?

A.  

khuếch đại tín hiệu vào

B.  

mở thông cho tín hiệu đi qua

C.  

như một khoá điện tử

D.  

tất cả đều sai

Câu 19: 1 điểm

Hình ảnhR1 Và R4 có chức năng gì trong mạch?

A.  

tạo thiên áp cho transistor T1 và T2

B.  

hạn dòng trên cực C cho transistor T1 và T2

C.  

phân áp cho cực B của trans T1 và T2

D.  

tất cả sai

Câu 20: 1 điểm

Hình ảnhR2 và R3 có chức năng gì trong mạch?

A.  

là khoá điện tử

B.  

tạo phân áp cho transistor

C.  

tạo thiên áp và hạn dòng vào cực B của T1 và T2

D.  

hạn dòng cho cực C của transistor

Câu 21: 1 điểm

Hình ảnhtụ C1 và C2 có chức năng gì trong mạch?

A.  

ngăn cho dòng điện đi vào cực B của transistor

B.  

lọc nhiễu tín hiệu vào transistor

C.  

cân bằng điện áp cho R

D.  

phóng nạp theo chu kỳ để đóng mở transistor

Câu 22: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch ko đồng bộ 1 trạng thái ổn định

B.  

mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ổn định

D.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ko ổn định

Câu 23: 1 điểm

đây là giản đồ điện áp mạch dao động gì?Hình ảnh

A.  

mạch ko đồng bộ 1 trạng thái ổn định

B.  

mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ổn định

D.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ko ổn định

Câu 24: 1 điểm

đây là giản đồ điện áp mạch dao động gì?Hình ảnh

A.  

mạch ko đồng bộ 1 trạng thái ổn định

B.  

mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ổn định

D.  

mạch ko đồng bộ 2 trạng thái ko ổn định

Câu 25: 1 điểm

cho đầu vào là x, có một đầu ra là F. Đây là ký hiệu của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

AND

B.  

OR

C.  

NOT

D.  

NOR

Câu 26: 1 điểm

bảng trạng thái của phần tử logic có một đầu vào, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

AND

B.  

OR

C.  

NOR

D.  

NOT

Câu 27: 1 điểm

giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào x, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 28: 1 điểm

giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 29: 1 điểm

ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 30: 1 điểm

bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 31: 1 điểm

Sơ đồ của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 32: 1 điểm

sơ đồ mạch của phần tử logic có một đầu vào x, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 33: 1 điểm

giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 34: 1 điểm

ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

OR

C.  

NAND

D.  

NOR

Câu 35: 1 điểm

bản trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 36: 1 điểm

sơ đồ của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 37: 1 điểm

giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

NAND

D.  

NOR

Câu 38: 1 điểm

đây là ký hiệu của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

OR

C.  

NAND

D.  

NOR

Câu 39: 1 điểm

bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 40: 1 điểm

sơ đồ mạch của phần tử logic có BA đầu vào X1, X2, X3, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 41: 1 điểm

giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

NOR

D.  

NAND

Câu 42: 1 điểm

ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

OR

C.  

NOR

D.  

NAND

Câu 43: 1 điểm

bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào X1, X2, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOR

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NAND

Câu 44: 1 điểm

sơ đồ mạch của phần tử logic có ba đầu vào X1, X2,X3, một đầu ra F sau đây là của phần tử logic nào?Hình ảnh

A.  

NOR

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NAND

Câu 1: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch chỉ lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

ko có đa

Câu 2: 1 điểm

giản đồ điện áp, dòng điện?Hình ảnhHình ảnh

A.  

mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

ko có đa

Câu 3: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

ko có đa

Câu 4: 1 điểm

giản đồ điện áp, dòng điện?Hình ảnhHình ảnh

A.  

mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

ko có đa

Câu 5: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch chỉ lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiểu bằng Tiristo

D.  

ko có đa

Câu 6: 1 điểm

giản đồ điện áp, dòng điện?Hình ảnh

A.  

mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

ko có đa

Câu 7: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điều khiển bằng Tiristo

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính iều khiển bằng Tiristo

D.  

ko có đa

Câu 8: 1 điểm

giản đồ điện áp, dòng điện?Hình ảnh

A.  

mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điều khiển bằng Tiristo

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính iều khiển bằng Tiristo

D.  

ko có đa

Câu 9: 1 điểm

đây là sơ đồ mạch gì?Hình ảnh

A.  

mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha

B.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điều khiển bằng Tiristo

C.  

mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính iều khiển bằng Tiristo

D.  

ko có đa

Câu 10: 1 điểm
chỉnh lưu là?
A.  
biến đổi dòng 1 chiều thành xoay chiều
B.  
biến dòng điện xoay chiều thành 1 chiều
C.  
thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
D.  
thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
Câu 11: 1 điểm

nghịch lưu là

A.  

biến dổi nguồn một chiều thành xoay chiều

B.  

biến đổi trị trung bình điện áp một chiều

C.  

biến đổi nguồn xoay chiều thành một chiều

D.  

biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về nguyên lý mạch điện tử, hệ thống điện tử công nghiệp và kỹ thuật số. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

0 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,534 lượt xem 17,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm lý thuyết môn Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các khái niệm cốt lõi của mạch điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

205 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,452 lượt xem 28,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,734 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các thiết bị đo lường, phương pháp đo điện áp, dòng điện, điện trở, và các đại lượng điện khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,540 lượt xem 76,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

93 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,472 lượt xem 41,713 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện Kỹ Thuật" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết mạch điện, điện từ trường, máy điện, và các ứng dụng của điện kỹ thuật trong công nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

63 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,023 lượt xem 46,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,898 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Kỹ Thuật Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Kỹ Thuật Điện miễn phí tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và khái niệm kỹ thuật điện cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và cải thiện khả năng đọc hiểu Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật điện.

128 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

143,934 lượt xem 77,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,573 lượt xem 76,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!