thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện" từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết điện, mạch điện, điện từ trường và các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Điện Đại học Điện Lực đề thi Điện có đáp án ôn thi môn Điện kiểm tra môn Điện thi thử môn Điện tài liệu ôn thi môn Điện

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 20 bar với dòng điện đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Nếu dòng đầu ra là 12mA thì áp suất cần đo có giá trị là:
A.  
1000kPa
B.  
1000Pa
C.  
100bar
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 2: 0.25 điểm
Nhiệt điện trở kim loại thường được chế tạo từ:
A.  
Nikel
B.  
Platinum
C.  
Đồng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Thiết bị đo kiểu số có ưu điểm là:
A.  
Nhạy với nhiễu
B.  
Khả năng lưu trữ dữ liệu và kết nối hệ thống đo lường diện rộng tốt, dễ thay thế và mở rộng hệ thống
C.  
Khả năng thực hiện thuật toán đo lường phức tạp khó
D.  
Virus khó tấn công và tuổi thọ cao
Câu 4: 0.25 điểm
Áp suất toàn phần có giá trị là tổng của:
A.  
Áp suất dư và áp suất chân không
B.  
Áp suất dư và áp suất khí quyển
C.  
Áp suất đo và áp suất khí quyển
D.  
Áp suất đo và áp suất chân không
Câu 5: 0.25 điểm
Nhược điểm cơ bản của lưu tốc kế siêu âm là:
A.  
Cấu tạo phức tạp
B.  
Giá thành cao
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Độ chính xác thấp
Câu 6: 0.25 điểm
Dải đo của hỏa kế bức xạ đơn sắc kiểu dây tóc biến mất là:
A.  
(-200-1200)°C
B.  
(200-3000)°C
C.  
(700-6000)°C
D.  
(0-2000)°C
Câu 7: 0.25 điểm
Ưu điểm của lưu tốc kế nhiệt là:
A.  
Kích thước cảm biến nhỏ
B.  
Độ bền vững cao
C.  
Đáp ứng được độ chính xác cần thiết của phép đo
D.  
Cả đáp án đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Cảm biến điện trở lực căng có:
A.  
Hệ số nhạy cảm thấp
B.  
Hệ số nhạy cảm cao
C.  
Phi tuyến
D.  
Hàm mũ
Câu 9: 0.25 điểm
Đo mức dùng cảm biến điện dung sử dụng cho loại chất lỏng:
A.  
Dễ bay hơi
B.  
Dễ nổ
C.  
Ăn mòn
D.  
Cả đáp án đều đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Trong số các cảm biến đo nhiệt độ dạng điện trở kim loại dưới đây, cảm biến nào có độ tuyến tính lớn nhất:
A.  
Nikel
B.  
Bạch kim
C.  
Vonfram
D.  
Đồng
Câu 11: 0.25 điểm
Trong các cặp nhiệt điện dưới đây, cảm biến nào có độ tuyến tính lớn nhất:
A.  
Cặp nhiệt điện loại S
B.  
Cặp nhiệt điện loại J
C.  
Cặp nhiệt điện loại K
D.  
Cặp nhiệt điện loại W3
Câu 12: 0.25 điểm
Nhiệt kế điện trở dùng chất bán dẫn đo nhiệt độ trong dải nào sau đây:
A.  
(-200-1200)°C
B.  
(-200-1800)°C
C.  
(-50-150)°C
D.  
(-250-550)°C
Câu 13: 0.25 điểm
Đối với lưu lượng kế điện từ trong công nghiệp cho phép tính không đồng đều của từ trường là:
A.  
10% đến 15%
B.  
4% đến 10%
C.  
% đến 5%
D.  
Cả đáp án đều sai
Câu 14: 0.25 điểm
Số lỗ đục trên đĩa xác định?
A.  
Phạm vi hoạt động của encoder
B.  
Tốc độ làm việc của encoder
C.  
Độ phân giải của encoder
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Điện trở bạch kim (Pt) đo nhiệt độ trong dải nào sau đây:
A.  
(-200-1200)°C
B.  
(-200-1800)°C
C.  
(-50-180)°C
D.  
(-250-550)°C
Câu 16: 0.25 điểm
Một cảm biến tương tự đo khối lượng có độ nhạy cầu 5mV/V. Khối lượng của vật là 0-50kg. Biết điện áp cấp cho cảm biến là 20V. Khi vật cần đo có khối lượng 22kg thì điện áp đầu ra của cầu chỉ giá trị là bao nhiêu?
A.  
4.4mV
B.  
1.1mV
C.  
11mV
D.  
44mV
Câu 17: 0.25 điểm
Những vật liệu nào sau đây thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở:
A.  
Cu, Pt
B.  
Al, Fe
C.  
Ni, Ag
D.  
Cả trường hợp trên đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Pt-100 có hệ số nhiệt trở bằng 0.0392/°C có điện trở bằng:
A.  
100.39Ω tại nhiệt độ 100°F
B.  
139.203Ω tại nhiệt độ 100°K
C.  
139.Ω tại nhiệt độ 100°C
D.  
10.039Ω tại nhiệt độ 100°F
Câu 19: 0.25 điểm
Pt-100 là tên gọi của nhiệt trở kim loại Pt và có:
A.  
Điện trở tại nhiệt độ 0°K là 100Ω
B.  
Điện trở tại nhiệt độ 100°C là 100Ω
C.  
Điện trở tại nhiệt độ 0°C là 100Ω
D.  
Điện trở tại nhiệt độ 0°F là 100Ω
Câu 20: 0.25 điểm
Các chuyển đổi sau đây:
A.  
1. LVDT
B.  
2. Cảm biến áp điện
C.  
3. Thermocouple
D.  
4. Điện trở lực căng
E.  
Thì chuyển đổi nào là tích cực?
Câu 21: 0.25 điểm
Ở nhiệt độ cao hơn 3000°C người ta thường dùng:
A.  
Nhiệt trở kim loại Ni
B.  
Nhiệt trở kim loại Pt
C.  
Nhiệt trở kim loại Cu
D.  
Cả B đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Áp suất chân không là:
A.  
Giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất khí quyển
B.  
Giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất khí quyển
C.  
Giá trị áp suất chênh lệch giữa áp suất đo và áp suất khí quyển
D.  
Giá trị áp suất chênh lệch giữa hai môi trường đo
Câu 23: 0.25 điểm
Trong các cặp nhiệt điện dưới đây, cảm biến nào có độ chính xác cao nhất:
A.  
Cặp nhiệt điện loại S
B.  
Cặp nhiệt điện loại J
C.  
Cặp nhiệt điện loại W3
D.  
Cặp nhiệt điện loại K
Câu 24: 0.25 điểm
Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 15V thì tín hiệu ra của load cell thay đổi trong khoảng nào sau đây:
A.  
5mV
B.  
25mV
C.  
50mV
D.  
75mV
Câu 25: 0.25 điểm
Các cảm biến tiếp xúc trực tiếp với môi trường đo bao gồm:
A.  
Cảm biến giãn nở
B.  
Cảm biến giãn nở, cảm biến nhiệt điện trở
C.  
Cảm biến giãn nở, cảm biến nhiệt điện trở, cặp nhiệt điện
D.  
Cảm biến giãn nở, cảm biến nhiệt điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế
Câu 26: 0.25 điểm
Tác dụng một lực bằng 340N lên pittông tròn có đường kính là 2cm. Áp suất chất lỏng tác dụng lên pittông là:
A.  
2.7kg/cm²
B.  
10.82N/cm²
C.  
27.05N/cm²
D.  
10.82kg/cm²
Câu 27: 0.25 điểm
Áp suất dư là:
A.  
Giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất chân không
B.  
Giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất khí quyển
C.  
Giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất khí quyển
D.  
Giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất chân không
Câu 28: 0.25 điểm
Màng đàn hồi phẳng ít được sử dụng do:
A.  
Độ nhạy thấp
B.  
Đặc tính là phi tuyến
C.  
Độ chính xác không cao
D.  
Dải đo hẹp
Câu 29: 0.25 điểm
Gia tốc kế là:
A.  
Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
B.  
Thiết bị chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật
C.  
Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay sự rung động vật
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 30: 0.25 điểm
Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 10V, vật có khối lượng là 200kg. Tín hiệu ra của load cell bằng bao nhiêu:
A.  
5mV
B.  
8mV
C.  
33mV
D.  
41.67mV
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Ưu điểm cơ bản của lưu lượng kế siêu âm là:
A.  
Độ chính xác cao
B.  
Cấu tạo đơn giản
C.  
Đo lưu lượng dòng chảy trong đường ống mà không phải cắt phá đường ống
D.  
Cả A và C đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Chuyển đổi biến áp vi sai tuyến tính LVDT hoạt động dựa trên nguyên lý đại lượng cần đo làm thay đổi:
A.  
Hỗ cảm giữa các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
B.  
Từ thẩm của lõi thép
C.  
Giá trị điện cảm của cuộn dây
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 33: 0.25 điểm
Sức điện động trong lưu lượng kế điện từ được tính theo công thức:
A.  
E = vDB
B.  
E = vDq
C.  
E = vD/B
D.  
E = vD/q
Câu 34: 0.25 điểm
Ưu điểm của cặp nhiệt điện:
A.  
Giá thành thấp
B.  
Ổn định cơ học
C.  
Ứng dụng được trong nhiều môi trường đo
D.  
Cả đáp án trên đều đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Giá trị điện áp ngõ ra của cầu đo Wheatstone xác định bởi:
A.  
Vou = Vin (R1/(R1 + Rg) – R2/(R3 + R2))
B.  
Vou = Vin (R2/(R2 + Rg) – R3/(R1 + R3))
C.  
Vou = Vin (R3/(R3 + Rg) – R2/(R1 + R2))
D.  
Tất cả đều sai
Câu 36: 0.25 điểm
Lưu lượng kế siêu âm là thiết bị đo:
A.  
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin
B.  
Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dòng chảy thay đổi
C.  
Đo không tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng Doppler
D.  
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp đường ống
Câu 37: 0.25 điểm
Trong lưu lượng kế thường sử dụng loại từ trường nào:
A.  
Từ trường một chiều
B.  
Cả từ trường xoay chiều và một chiều
C.  
Từ trường xoay chiều
D.  
Cả đáp án đều sai
Câu 38: 0.25 điểm
Thông số nào phù hợp đối với cảm biến áp suất:
A.  
Dải làm việc 500 psi, điện áp ngõ ra định mức 2.9mV/V
B.  
Dải làm việc 500 inchH₂O, điện áp ngõ ra 0 - 10V
C.  
Dải làm việc 500 mmH₂O, ngõ ra 4 - 20mA
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Nguyên lý của cặp nhiệt điện dựa trên:
A.  
Sự phân bố bức xạ nhiệt do dao động nhiệt
B.  
Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện
C.  
Sự giãn nở của vật rắn
D.  
Cả đáp án đều sai
Câu 40: 0.25 điểm
Dải đo của một cảm biến đo được định nghĩa là:
A.  
Khoảng cách giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của phạm vi đo
B.  
Khoảng cách giữa giá trị bằng không của đại lượng đo và giới hạn trên của phạm vi đo
C.  
Phạm vi đầu vào của cảm biến đo
D.  
Phạm vi đầu ra của cảm biến đo

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện" từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết điện, mạch điện và các nguyên lý cơ bản trong kỹ thuật điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và kỹ thuật điện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,726 lượt xem 47,196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện - Chương 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện môn Điện với bộ đề thi trắc nghiệm chương 1 từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong điện học, cấu trúc và hoạt động của mạch điện, định luật Ohm, các thành phần mạch và hệ số phản hồi. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng, hiểu rõ nguyên lý điện và nâng cao kỹ năng phân tích mạch điện. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,815 lượt xem 76,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Tử Công Suất - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Điện Tử Công Suất với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các linh kiện điện tử công suất như thyristor, MOSFET, IGBT, mạch chỉnh lưu, mạch nghịch lưu và ứng dụng trong các hệ thống công nghiệp. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện tử và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức điện tử công suất.

 

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,066 lượt xem 35,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Vận Hành Hệ Thống Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Vận hành Hệ thống Điện” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình vận hành, bảo trì và an toàn trong hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện lực trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,497 lượt xem 78,712 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Và Lập Dự Toán Công Trình Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản lý và lập dự toán công trình điện" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình quản lý, kỹ thuật lập dự toán và các quy định liên quan đến xây dựng công trình điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành điện và quản lý công trình. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

151 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,469 lượt xem 5,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bảo Trì Điện Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bảo Trì Điện" phần 4 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, thiết bị điện và các tiêu chuẩn an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,494 lượt xem 47,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,013 lượt xem 46,809 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Logistics 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Logistics 3" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý chuỗi cung ứng, vận tải, kho bãi, và quản lý tồn kho trong logistics, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành quản trị logistics và chuỗi cung ứng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

128 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

86,906 lượt xem 46,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Học Chất Lưu - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Cơ Học Chất Lưu với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý cơ bản của cơ học chất lưu, phương trình Bernoulli, động lực học chất lỏng, và ứng dụng thực tiễn trong kỹ thuật. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật và cơ học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

65 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,497 lượt xem 78,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!