thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm kỹ thuật đo lường D12DCN Đại học Điện Lực EPU bài kiểm tra đo lường thiết bị đo lường độ chính xác phương pháp đo kiểm tra đo lường điện ôn tập kỹ thuật đo lường trắc nghiệm có đáp án kiến thức đo lường

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Sai số tuyệt đối là
A.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
B.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
C.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
D.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
Câu 2: 0.25 điểm
Để mở rộng giới hạn đo của phép đo điện áp một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
A.  
Song song với cơ cấu đo
B.  
Song song với phụ tải
C.  
Nối tiếp với cơ cấu đo
D.  
Nối tiếp với phụ tải
Câu 3: 0.25 điểm
Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:
A.  
Sai số được giảm nhiều
B.  
Độ nhạy của máy cao hơn
C.  
Dễ tính toán kết quả đo
D.  
Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 4: 0.25 điểm
Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
A.  
Sai số tuyệt đối của phép đo
B.  
Sai số tương đối của phép đo
C.  
Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 5: 0.25 điểm
Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
A.  
X0/X = A
B.  
X = A.X0
C.  
X – X0 = A
D.  
X.X0 = A
Câu 6: 0.25 điểm
Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
A.  
Bù lại các sai số ngẫu nhiên
B.  
Bù lại sai số của phương pháp đo
C.  
Bù lại các sai số hệ thống
D.  
Bù lại sai số của thiết bị đo
Câu 7: 0.25 điểm
Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc được trên Vôn mét là 95V thì giá trị thực tế điện áp trên thanh góp là:
A.  
115.000V
B.  
109.250V
C.  
110.000V
D.  
35.000V
Câu 8: 0.25 điểm
Trong phép đo dòng điện; điện trở nội của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần so với điện trở phụ tải nhằm mục đích:
A.  
Giảm sai số của phép đo
B.  
Bảo vệ dụng cụ đo
C.  
Giảm tổn thất năng lượng
D.  
Chống ngắn mạch tải
Câu 9: 0.25 điểm
Đo lường là một quá trình
A.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
B.  
Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
C.  
Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
D.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 10: 0.25 điểm
Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
A.  
±1V
B.  
0,0125
C.  
0.5V
D.  
0,01266
Câu 11: 0.25 điểm
Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ α vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
A.  
60 vạch
B.  
80 vạch
C.  
90 vạch
Câu 12: 0.25 điểm
Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tương đối là:
A.  
1,25%
B.  
0,125%
C.  
1V
D.  
-1V
Câu 13: 0.25 điểm
Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
A.  
Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
B.  
Dụng cụ đo
C.  
Do điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
D.  
Cả 3 phướng án trên
Câu 14: 0.25 điểm
Cho mạch đo dùng cơ cấu chỉ thị từ điện với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA để đo dòng điện xoay chiều i= Isinωt. Giá trị I hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.  
0.318mA
B.  
0,225mA
C.  
0.15mA
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Đo trực tiếp là cách đo mà kết quả nhận được:
A.  
Từ phép đo đầu tiên
B.  
Trực tiếp từ phép đo duy nhất
C.  
Từ kết quả trung bình của phép đo ngẫu nhiên.
D.  
Từ phương pháp so sánh.
Câu 16: 0.25 điểm
Đo gián tiếp là cách đo mà kết quả được suy ra từ:
A.  
Các phép đo ngẫu nhiên
B.  
Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo trực tiếp.
C.  
Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo gián tiếp.
D.  
Phép đo thống kê.
Câu 17: 0.25 điểm

Một hệ thống đo bao gồm n thiết bị đo mắc nối tiếp với nhau, gọi sai số tương đối của các thiết bị đo là  γi\gamma_i (i=1\div n). Vậy sai số tương đối  γ\gamma của hệ thống đo đó sẽ là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Tất cả các kết quả đều sai
Câu 18: 0.25 điểm
Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:( A ở cuối)
A.  
so sánh
B.  
khuếch đại
C.  
bộ xử lý tín hiệu
D.  
bộ chỉ thị kết quả đo
Câu 19: 0.25 điểm
Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
A.  
Dụng cụ đo kiểu cơ điện
B.  
Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
C.  
Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 20: 0.25 điểm
Mạch đo kiểu biến đổi thẳng là mạch đo mà:
A.  
Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất.
B.  
Việc biến đổi thông tin không có khâu phản hồi.
C.  
Việc biến đổi thông tin có khâu phản hồi.
D.  
Đáp án A&B.
Câu 21: 0.25 điểm
Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
A.  
5%
B.  
1,00 Ω
C.  
5,26%
D.  
1%
Câu 22: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Sự biến động đo không theo quy luật.
C.  
Độ kém chính xác của phép đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
A.  
Do thiết bị đo
B.  
Do người thực hiện phép đo
C.  
Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 24: 0.25 điểm
Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
A.  
Mq = 5,625.10-6 N.m
B.  
Mq = 562,5.10-6 N.m
C.  
Mq = 56,25.10-6 N.m
D.  
Mq = 5625.10-6 N.m
Câu 25: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3 = 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ ba khi khóa K ở vị trí 3 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
1mA
B.  
10mA
C.  
100mA
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
A.  
Wattmets DC
B.  
Vôn mét và Am pe mét DC
C.  
Wattmets 1 pha
D.  
Công tơ điện
Câu 27: 0.25 điểm
Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A.  
9,7÷10,3 A
B.  
9 ÷ 11 A
C.  
9,3 ÷ 10,3 A
D.  
9,7 ÷ 10,7 A
Câu 28: 0.25 điểm
Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha là.
A.  
P3P = PA + PB + PC
B.  
P3P = Ppha
C.  

P3P = 3UAIAsinφ A

D.  
Đáp án a và b
Câu 29: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V, 50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
490 K Ω
B.  
400K Ω
C.  
440K Ω
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 30: 0.25 điểm
Dùng ba Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
A.  
Mạng ba pha không có dây trung tính
B.  
Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối xứng
C.  
Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
D.  
Mạng ba pha trung thế trở lên
Câu 31: 0.25 điểm
Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thì thông qua các sai số nào sau:
A.  
Sai số tương đối quy đổi.
B.  
Sai số tuyệt đối
C.  
Sai số tương đối
D.  
Sai số quy đổi và sai số cho phép
Câu 32: 0.25 điểm
Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
A.  
song song với cơ cấu đo
B.  
song song với phụ tải
C.  
Nối tiếp với cơ cấu đo
D.  
Nối tiếp với phụ tải
Câu 33: 0.25 điểm
Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
A.  
Rất nhỏ
B.  
Bằng nhau
C.  
Rất lớn
D.  
Lớn hơn
Câu 34: 0.25 điểm
Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết điện trở của vônmet rV = 50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
A.  
0.2%
B.  
0.4%
C.  
0.3%
D.  
0.5%
Câu 35: 0.25 điểm
Đo lường điện là quá trình
A.  
Đo các đại lượng điện
B.  
Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
C.  
Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 36: 0.25 điểm

Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối γ% được thể hiện bằng biểu thức sau:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 37: 0.25 điểm
Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, có thang đo 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi thời gian đo khảo sát là bao nhiêu biết công tơ quay được 306 vòng và sai số của công tơ là 2%:
A.  
3 phút
B.  
5 phút
C.  
2 phút
D.  
6 phút
Câu 38: 0.25 điểm
Cơ cấu từ điện có B trong khe hở không khí = 0,12T. Cuộn dây có kích thước 1,5* 2,25 cm. Tính số vòng dây cần thiết để khi có dòng qua cuộn dây là 100µA tì có Mq = 4,5.10-6 N.m.
A.  
W = 11,11 vòng
B.  
W = 111,1 vòng
C.  
W = 1111 vòng
D.  
W = 1,111 vòng
Câu 39: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
A.  
Tính chính xác của kết quả đo
B.  
Độ biến động của kết quả đo
C.  
Độ tin cậy của kết quả đo
D.  
Tất cả các kết quả trên là đúng
Câu 40: 0.25 điểm
Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I1 Được tính:
A.  
I1dm = Ki
B.  
I1 = Ki.I2
C.  
I1dm = Ki.I2dm
D.  
I1dm = Ki.I2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 giờ

77,471 lượt xem 41,713 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,316 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,733 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 4 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 4 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng trong thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,767 lượt xem 18,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung về tĩnh học, động học, động lực học và các bài toán ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

44,270 lượt xem 23,835 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung quan trọng về tĩnh học, động học, động lực học và ứng dụng trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,170 lượt xem 39,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 5 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 5 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về tĩnh học, động học, động lực học và các bài toán ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,806 lượt xem 18,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung cơ bản về tĩnh học, động học, và ứng dụng thực tế trong kỹ thuật cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn tập hiệu quả.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,980 lượt xem 21,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các nội dung quan trọng như tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng cơ học trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,032 lượt xem 21,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!