thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu 1 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi quan trọng về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, giúp sinh viên củng cố kiến thức về giải phẫu học cơ bản. Đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm giải phẫu 1, ôn thi giải phẫu, đề thi có đáp án giải phẫu, trắc nghiệm giải phẫu học, tài liệu ôn tập giải phẫu, kỳ thi giải phẫu 1, câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu, luyện thi giải phẫu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Không đúng về TK ngồi là:
A.  
Không cho nhánh bên nào ở khu đùi sau
B.  
Từ trong chậu hông ra vùng mông ở bờ dưới cơ hình quả lê
C.  
Thường chia thành 2 ngành cùng ở đỉnh trám khoeo
D.  
Là TK lớn nhất và dài nhất của đám rối cùng
E.  
Hai ngành cùng có tên là TK chày và TK mác chung
Câu 2: 0.2 điểm
Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu xương, bao nhiêu khớp?
A.  
2 xương, 2 khớp.
B.  
1 xương,1 khớp.
C.  
2 xương, 3 khớp.
D.  
3 xương, 3 khớp.
Câu 3: 0.2 điểm
Không đúng về TM hiển lớn là (trang 131)
A.  
Chạy sau mắt cá trong
B.  
Bắt đầu từ đầu trong cung TM mu chân
C.  
Là một TM nông
D.  
Tạo quai TM hiển lớn
E.  
Đổ vào TM đùi
Câu 4: 0.2 điểm
Mô tả nào đúng về ĐM và TK trụ?
A.  
Từ nếp gấp khuỷu ĐM trụ luôn đi kèm TK trụ
B.  
Ở cẳng tay TK trụ nằm trong Đm trụ
C.  
Ở cổ tay chúng đi dưới mạc giữ các gân gấp
D.  
Ở bàn tay chúng đi sát cùng nhau
E.  
trên dọc đường đi chúng đều không cho nhánh bên nào
Câu 5: 0.2 điểm
Xương đùi không tiếp khớp với xương nào sau đây?
A.  
Xương chậu
B.  
Xương mác
C.  
Xương chày
D.  
Xương bánh chè
E.  
Một xương khác
Câu 6: 0.2 điểm
Liên quan của TK giữa ở cổ tay sai ở:
A.  
Nằm trước gân cơ gan tay dài
B.  
Ở ngoài gân gấp ngón giữa của cơ gấp nông các ngón
C.  
Nằm trước gân gấp ngón trỏ của cơ gấp nông các ngón
D.  
Ở trong gân cơ gấp cổ tay quay
E.  
Chui qua ống cổ tay để xuống gan tay
Câu 7: 0.2 điểm
Trong động tác sấp ngửa bàn tay, có sự tham gia hoạt động của các khớp nào?
A.  
Quay trụ gần, quay trụ xa, cánh tay quay
B.  
Quay trụ gần, quay trụ xa, các khớp cổ tay
C.  
Quay trụ gần, cánh tay trụ
D.  
Quay trụ gần, cánh tay quay
E.  
Quay trụ gần, quay trụ xa
Câu 8: 0.2 điểm
Mô tả nào k đúng về đầu trên xương đùi?
A.  
Có chỏm hình cầu, mặt trong có 1 hõm
B.  
Ở trước có mào gian mấu nối 2 mấu chuyển với nhau
C.  
Có 2 mấu chuyển, một lớn và một bé
D.  
Cổ có hình trụ, tạo với thân xương 1 góc, gọi là góc cổ- thân
E.  
chỏm xương đùi để tiếp khớp với ổ cối xương chậu
Câu 9: 0.2 điểm
ĐM nào sau đây vào não trở thành ĐM chính của não?
A.  
ĐM cảnh ngoài
B.  
ĐM đốt sống
C.  
ĐM hàm trên
D.  
ĐM cảnh trong
E.  
ĐM dưới đòn
Câu 10: 0.2 điểm
Dây thần kinh sọ lớn nhất:
A.  
Dây mặt
B.  
Dây vận nhãn chung
C.  
Dây thiệt hầu
D.  
Dây tam thoa
E.  
Dây thị giác
Câu 11: 0.2 điểm
Nhãn áp là do:
A.  
Góc tiền phòng rộng hay hẹp
B.  
Áp lực của thủy dịch trong buồng nhãn cầu
C.  
Các tụ mạnh mi tiết ra thủy dịch
D.  
Các thành phần trong suốt của nhãn cầu
E.  
Xoang TM củng mạc
Câu 12: 0.2 điểm
Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:
A.  
Động mạch dưới vai
B.  
Động mạch thượng vi.
C.  
Động mạch mũ
D.  
Động mạch gian sườn.
E.  
Động mạch cánh tay.
Câu 13: 0.2 điểm
Ở vùng khủyu trước thường có các TM nông là:
A.  
TM đầu (1)
B.  
TM nền (2)
C.  
TM giữa khuỷu (3)
D.  
Cả (1) (2) và (3) đều đúng
E.  
Cả (1) (2) và (3) đều sai
Câu 14: 0.2 điểm
Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:
A.  
Có các nhánh cho cơ ở cánh tay.
B.  
Không có ba đặc điểm trên.
C.  
Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1.
D.  
Có cả ba đặc điểm trên.
E.  
Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay.
Câu 15: 0.2 điểm
Xác định đúng dây thần kinh chi phối cơ thang:
A.  
Thần kinh lang thang (dây X).
B.  
Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh sống cổ 5.
C.  
Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh sống cổ 3.
D.  
Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống cổ 4.
E.  
Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII )
Câu 16: 0.2 điểm
Các mô tả sau đều SAI về cấu tạo của đám rối TK cánh tay, TRỪ
A.  
Đám rối có 2 bó và 8 ngành cung
B.  
rối có 3 bó và 6 ngành cùng
C.  
Đám rối có 3 bó và 9 ngành cùng
D.  
rối có 2 bó và 9 ngành cùng
E.  
Đám rối có 3 bó và 8 ngành cùng
Câu 17: 0.2 điểm
Lá nông mạc cổ bọc bởi những cơ nào sau đây?
A.  
(1) và (3) đúng
B.  
Cơ bậc thang trước (2)
C.  
Cơ ức đòn chũm (3)
D.  
Cơ ức móng (4)
E.  
Cơ thang (1)
Câu 18: 0.2 điểm
Chiều trước sau của xương chậu được xác định bởi
A.  
Hố chậu
B.  
Ổ cối
C.  
ỗ bịt
D.  
Khuyết ngồi lớn
E.  
Diện mông
Câu 19: 0.2 điểm
Thân xương trụ có các mặt là:
A.  
Trong, ngoài, trước (1)
B.  
Trước, sau, trong (3)
C.  
Trong, ngoài, sau (2)
D.  
Trước, sau, ngoài (4)
E.  
Tất cả (1)(2)(3)(4) đều sai
Câu 20: 0.2 điểm
Bám vào mấu chuyển bé xương đùi là cơ:
A.  
Cơ thắt lưng chậu
B.  
Cơ tứ đầu đùi
C.  
Cơ may
D.  
Cơ thon
Câu 21: 0.2 điểm
Thần kinh hiển là nhánh của thần kinh nào?
A.  
Thần kinh chày
B.  
Thần kinh đùi
C.  
Thần kinh bịt
D.  
Thần kinh ngồi
Câu 22: 0.2 điểm
Các mô tả sau đều đúng về xương thái dương,TRỪ:
A.  
do 3 phần tạo nên
B.  
Tiếp khớp với các xương khác bằng cả khớp động và bất động
C.  
Cung gò má là do xương gò má tao nên và gắn vào xương thái dương
D.  
Phía trên phần trai là mảnh xương mỏng hình quạt
E.  
Phần đá của xương có hình tháp tam giác
Câu 23: 0.2 điểm
Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy đầu dưới xương nào?
A.  
Xương cánh tay
B.  
Xương đòn
C.  
Xương quay
D.  
Xương trụ
Câu 24: 0.2 điểm
Vận động các cơ ở bàn tay là do :
A.  
TK quay (1)
B.  
Chỉ (2) và (3) đúng
C.  
TK trụ (3)
D.  
TK cơ bì (4)
E.  
TK giữa (2)
Câu 25: 0.2 điểm
Hòm tai và hang chũm có liên quan chặt chẽ về sinh lý bệnh lý với:
A.  
Mũi, miệng, hầu (1)
B.  
Vòi tai (2)
C.  
Mũi, xoang xương và hầu mũi (3)
D.  
Đúng, (3) sai
E.  
(1), (2) và (3) đều đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Có bao nhiêu tuyến hạnh nhân quanh hầu?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
E.  
6
Câu 27: 0.2 điểm
Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A.  
Xương lá mía
B.  
Xương sàng
C.  
Xương khẩu cái
D.  
Xương gò má
Câu 28: 0.2 điểm
Câu nào đúng về răng sữa:
A.  
Răng cối hàm trên có 2 chân, hàm dưới có 3 chân (1)
B.  
Thân răng nằm trong huyệt răng (2))
C.  
Mỗi nửa hàm răng sữa có 2 răng hàm lớn (3)
D.  
Răng nanh mọc rất sớm (4)
E.  
Tất cả (1)(2)(3)(4) đều sai
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh
A.  
Cơ co duỗi, xương không di chuyển
B.  
Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
C.  
Cơ và xương đồng thời di chuyển
D.  
co duỗi, xương di chuyển theo
Câu 30: 0.2 điểm
TK nào vận động các cơ vùng cánh tay trước ?
A.  
TK giữa
B.  
TK cơ bì
C.  
TK trụ
D.  
TK quay
E.  
TK nách
Câu 31: 0.2 điểm
Chi trên có bao nhiêu xương?
A.  
56
B.  
60
C.  
64
D.  
70
Câu 32: 0.2 điểm
Các mô tả sau đều sau về dây chằng bắt chéo của khớp gối, TRỪ:
A.  
Chúng nằm ngoài bao khớp (1)
B.  
Chúng nằm trong bao khớp (3)
C.  
Chúng nằm trong bao hoạt dịch (2)
D.  
Chúng giữ cho khớp gối khỏi trật sang bên (4)
E.  
Tất cả (1)(2)(3)(4) đều đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Cơ nào không phải cơ nhai
A.  
Cơ vòng miệng
B.  
Cơ thái dương
C.  
Cơ cắn
D.  
Cơ chân bướm trong
E.  
Cơ chân bướm ngoài
Câu 34: 0.2 điểm
Xương người được chia thành mấy tạng
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 35: 0.2 điểm
Không đúng về thanh quản là:
A.  
Là cơ quan phát âm chính
B.  
Được cấu tạo bằng các sụn, dây chằng và các màng
C.  
Khe thanh môn là nơi hẹp nhất của ổ thanh quản
D.  
Các cơ ngoại lai là những cơ trên móng và dưới móng
E.  
Các cơ nội tại có tác dụng nâng và hạ thanh quản
Câu 36: 0.2 điểm
Các mô tả sau đều ĐÚNG về xương mác, TRỪ:
A.  
Là 1 xương dài có 1 thân và 2 đầu
B.  
Thân xương có hình lăng trụ tam giác
C.  
Đầu dưới có thể cắt bỏ mà không ảnh hưởng gì khi đi lại
D.  
Đầu dưới phình to gọi là chỏm, có gân cơ nhị đầu đùi bám
E.  
Đầu dưới tạo nên mắt cá ngoài
Câu 37: 0.2 điểm
Mô tả nào đúng về TK đùi?
A.  
Có nhánh tận dài nhất là TK hiển
B.  
Do các dây TK sống thắt lưng 1,2 và 3 tạo nên
C.  
Chỉ cho các nhánh vận động
D.  
Là dây lớn nhất và dài nhất trong cơ thể
E.  
Chỉ cho các nhánh cảm giác
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A.  
Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.  
Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
C.  
Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.  
Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc
Câu 39: 0.2 điểm
Mô tả nào đúng về TK nách?A.Chui qua khoang bả vai tam đầu và vận động cơ Denta
A.  
Chui qua khoang bả vai tam đầu và vận động cơ Denta
B.  
Chui qua khoang cánh tay t6am đầu cùng ĐM mũ cánh sau
C.  
Chui qua khoang cánh tay tam đầu cùng ĐM cánh tay sâu
D.  
Chui qua khoang tứ giác cùng ĐM mũ cánh tay sau
E.  
qua khoang tứ giác cùng ĐM cánh tay trước
Câu 40: 0.2 điểm
Cấu trúc nào sau đây không có ở đốt sống cổ 1 ?
A.  
Mỏm gai
B.  
Mỏm ngang
C.  
Thân đốt sống
D.  
Các diện khớp trên và dưới
E.  
Lỗ ở mỏm ngang
Câu 41: 0.2 điểm
Mô tả nào đúng về cảm giác ở bàn tay?
A.  
TK cơ bì cảm giác 2,5 ngón phía ngoài gan tay
B.  
TK giữa cảm giác cho 2, 5 ngón phía ngoài mu tay
C.  
TK trụ cảm giác cho 2,5 ngón phía trong gan tay
D.  
TK quay cảm giác 3,5 ngón phía ngoài mu tay.
E.  
Do các nhánh của 3 dây TK: Trụ, Quay và giữa chi phối
Câu 42: 0.2 điểm
Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:
A.  
cơ dưới gai
B.  
Cơ dưới vai
C.  
Cơ đenta.
D.  
Cơ trám lớn.
E.  
Cơ tam đầu cánh tay.
Câu 43: 0.2 điểm
Cơ vùng cẳng tay sau gồm
A.  
12 cơ xếp 2 lớp
B.  
12 cơ xếp 3 lớp
C.  
12 cơ
D.  
8 cơ
Câu 44: 0.2 điểm
Ở khuỷu có mấy khớp?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 45: 0.2 điểm
Thường tiêm mông ở
A.  
Khu trên ngoài
B.  
Khu dưới ngoài
C.  
Khu trên trong
D.  
Khu dưới trong
Câu 46: 0.2 điểm
Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
A.  
Tạo máu
B.  
Vận động
C.  
Nâng đỡ
D.  
Bảo vệ
E.  
Có tất cả các chức năng trên
Câu 47: 0.2 điểm
Các cơ bám da mặt có mấy đặc điểm:
A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
E.  
6
Câu 48: 0.2 điểm
Mào gà là một phần của xương:
A.  
Trán
B.  
Một xương khác
C.  
Đỉnh
D.  
Thái dương
E.  
Chẩm
Câu 49: 0.2 điểm
Các phần trong hộp sọ được cấp máu bởi
A.  
ĐM cảnh trong
B.  
ĐM cảnh ngoài
C.  
ĐM dưới hàm
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 50: 0.2 điểm
Thực quản có mấy chỗ hẹp
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu chi dưới từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng và đặc điểm của chi dưới, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết được cung cấp để bạn kiểm tra và nâng cao hiểu biết của mình.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,164 lượt xem 46,928 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải Phẫu 2" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 145 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

88,480 lượt xem 47,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Full Giải Phẫu Bệnh – Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh từ Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý liên quan đến hệ cơ quan, sự biến đổi mô học và tế bào, cùng với các kiến thức về chẩn đoán bệnh học, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

9 mã đề 432 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,433 lượt xem 78,295 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 112 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

87,606 lượt xem 47,159 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, giải phẫu các cơ quan liên quan đến hô hấp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

7 mã đề 262 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

145,837 lượt xem 78,519 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2 (Hệ Hô Hấp) – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải phẫu 2 về hệ hô hấp từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, các bộ phận của phổi, khí quản, và cơ chế hoạt động của hệ hô hấp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

2 mã đề 72 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

145,715 lượt xem 78,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thận Niệu - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu thận niệu từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và cấu trúc cơ bản của hệ thận niệu, bao gồm giải phẫu, chức năng và các vấn đề liên quan. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

3 mã đề 71 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

145,704 lượt xem 78,442 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Sinh Lý với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, chức năng các cơ quan, và cơ chế hoạt động sinh lý. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan đến sinh học và y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

8 mã đề 374 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,533 lượt xem 46,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Giải phẫu Hô hấp” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và dược học cổ truyền trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 59 câu hỏi 20 câu/mã đề 20 phút

145,834 lượt xem 78,506 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!