thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi MATLAB - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về lập trình MATLAB và ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để sinh viên luyện tập và đạt kết quả cao.

Từ khoá: đề thi MATLAB Part 19 trắc nghiệm MATLAB EPU bài tập MATLAB thực hành tài liệu ôn tập MATLAB

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Phím F12 dùng để mở hộp thoại_
A.  
Save As
B.  
Open
C.  
Save
D.  
Close
Câu 2: 1 điểm
2)Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Open
A.  
F12
B.  
Shift F12
C.  
Alt + F12
D.  
Ctrl + F12
Câu 3: 1 điểm
3)Lựa chọn nào sau đây không phải là một chức năng trên thước (Ruler)
A.  
Tab stop
B.  
Left Indent
C.  
Right Indent
D.  
Center Indent
Câu 4: 1 điểm
4)Màu nền hoặc các hiệu ứng áp dụng trên một tài liệu chỉ hiển thị trong
A.  
Print Layout view
B.  
Reading View
C.  
Print Preview
D.  
Outline View
Câu 5: 1 điểm
5)Tập tin tài liệu có thể được chia thành nhiều phần với các tùy chọn về định dạng khác nhau, mỗi phần được gọi là gì?
A.  
Page
B.  
Document
C.  
Section
D.  
Page Setup
Câu 6: 1 điểm
6)Borders được áp dụng cho
A.  
Cells
B.  
Paragraph
C.  
Text
D.  
Cells, Text, Paragraph
Câu 7: 1 điểm
7)Tùy chọn nào sau đây không phải là thuộc tính lề của trang?
A.  
Left
B.  
Right
C.  
Center
D.  
Top
Câu 8: 1 điểm
8)Portrait và Landscape là
A.  
Page Orientation
B.  
Paper Size
C.  
Page Layout
D.  
Page Margin
Câu 9: 1 điểm
9)Lựa chọn nào sau đây không thuộc nhóm font style?
A.  
Bold
B.  
Italics
C.  
Regular
D.  
Superscript
Câu 10: 1 điểm
10)Chức năng giúp người dùng có thể gửi cùng một mẫu thư đến cho nhiều người khác nhau gọi là gì
A.  
Macros
B.  
Template
C.  
mail merge
D.  
Merge cells
Câu 11: 1 điểm
11)Khi soạn thảo văn bản trong Word, Phím Home dùng để
A.  
Di chuyển con trỏ về đầu của tài liệu
B.  
Di chuyển con trỏ đầu của đoạn văn
C.  
Di chuyển con trỏ đầu của màn hình
D.  
Di chuyển con trỏ đầu dòng
Câu 12: 1 điểm
12)Tổ hợp phím Ctrl + phím mũi tên phải được dùng để
A.  
Di chuyển con trỏ về bên phải của một từ
B.  
Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
C.  
Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
D.  
Di chuyển con trỏ xuống cuối của một đoạn
Câu 13: 1 điểm
13)Khi soạn thảo văn bản trong Word , phím End dùng để
A.  
Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
B.  
Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
C.  
Di chuyển con trỏ cuối của đoạn văn
D.  
Di chuyển con trỏ cuối của màn hình
Câu 14: 1 điểm
14)Tổ hợp phím “Ctrl + PageDown” được sử dụng để di chuyển con trỏ đến
A.  
Cuối một đoạn (Paragraph)
B.  
Cuối trang (Page)
C.  
Cuối dòng (Line)
D.  
Cuối màn hình (Screen)
Câu 15: 1 điểm
15)Tổ hợp phím nào sau đây dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon
A.  
Ctrl + F11
B.  
Ctrl + F1
C.  
Shift + F1
D.  
Alt + F1
Câu 16: 1 điểm
16)Thao tác nào sau đây thực hiện chức năng ngắt trang
A.  
Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Page Break
B.  
Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout-> Breaks-> Page
C.  
Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Breaks-> Page
D.  
Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout -> Page Break
Câu 17: 1 điểm
17)Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở đầu trang tiếp theo
A.  
Section Breaks-> Next Page
B.  
Section Breaks-> Continuous
C.  
Section Breaks-> Even Page
D.  
Section Breaks-> Odd Page
Câu 18: 1 điểm
18)Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở đầu trang chẵn tiếp theo
A.  
Section Breaks-> Next Page
B.  
Section Breaks-> Continuous
C.  
Section Breaks-> Even Page
D.  
Section Breaks-> Odd Page
Câu 19: 1 điểm
19)Lựa chọn nào sau đây không phải là tùy chọn của Section Break
A.  
Next Page
B.  
Previous Page
C.  
Odd Page
D.  
Even Page
Câu 20: 1 điểm
20)Mặc định, header và Footer xuất hiện ở trang nào?
A.  
Trang đầu tiên của tài liệu
B.  
Trang cuối cùng của tài liệu
C.  
Những trang được chỉ định
D.  
Tất cả các trang
Câu 21: 1 điểm
21)Chức năng nào dùng để thiết lập header và footer ở trang chẳn và trang lẻ có nội dung khác nhau?
A.  
Different first page
B.  
Different Odd & even pages
C.  
Different sections
D.  
Different Odd pages & Different even pages
Câu 22: 1 điểm
22)Thao tác nào để bật hoặc tắt thước (Ruler) trong cửa sổ soạn thảo
A.  
Chọn tab Review-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
B.  
Chọn tab View-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
C.  
Chọn tab Insert  Ruler
D.  
Chọn tab Page Layout-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
Câu 23: 1 điểm
23)Chức năng Link to Previous được sử dụng để chỉ định
A.  
Section hiện tại tiếp tục sử dụng Header và Footer của section trước
B.  
Section hiện tại tiếp tục sử dụng định dạng của section trước
C.  
Section hiện tại tiếp tục với section trước trên cùng một trang
D.  
Section hiện tại liên kết với section trước
Câu 24: 1 điểm
24)Lựa chọn nào không liên quan đến định dạng thụt lề của đoạn văn bản
A.  
First line
B.  
Hanging
C.  
Left indent, Right indent
D.  
Spacing
Câu 25: 1 điểm
25)Tính năng nào giúp chèn nội dung từ Clipboard như một văn bản không có định dạng
A.  
Paste Special
B.  
Format Painter
C.  
Page Setup
D.  
Styles
Câu 26: 1 điểm
26)Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Find and Replace, và tab Goto được kích hoạt
A.  
Ctrl + G
B.  
Ctrl + F
C.  
Ctrl + H
D.  
Ctrl + R
Câu 27: 1 điểm
27)Tổ hợp phím nào dùng để ngắt dòng
A.  
Ctrl + Enter
B.  
Ctrl + Shift + Enter
C.  
Shift + Enter
D.  
Alt + Enter
Câu 28: 1 điểm
28)Tổ hợp phím nào dùng để ngắt cột
A.  
Ctrl + Enter
B.  
Ctrl + Shift + Enter
C.  
Shift + Enter
D.  
Alt + Enter
Câu 29: 1 điểm
29)Thao tác nào sau đây dùng để thay đổi Font chữ của toàn bộ tài liệu
A.  
Chọn tab Design-> Font-> chọn bộ Font cần thay đổi
B.  
Chọn tab Home, chọn Font trong nhóm lệnh Font
C.  
Chọn tab Home -> mở hộp thoại Font, chọn font cần thay đổi
D.  
Chọn tab Design-> mở hộp thoại Font, chọn font cần thay đổi
Câu 30: 1 điểm
30)Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được sử dụng để
A.  
Sao chép nội dung
B.  
Sao chép định dạng
C.  
Sao chép công thức
D.  
Sao chép hình ảnh
Câu 31: 1 điểm
31)Tab stop position không thể canh lề kiểu
A.  
Decimal
B.  
Center
C.  
Bar
D.  
Justify
Câu 32: 1 điểm
32)Cách nào sau đây có thể sử dụng chức năng Format Painter nhiều lần
A.  
Click biểu tượng Lock Format Painter
B.  
Double click trên biểu tượng Format Painter
C.  
Chọn View-> Format Painter -> Multiple Use
D.  
Chức năng Format Painter không thể sử dụng nhiều lần
Câu 33: 1 điểm
33)Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng
A.  
Hanging Indent
B.  
Left Indent
C.  
Mở hộp thoại Tabs
D.  
Đóng tất cả các hộp thoại đang mở
Câu 34: 1 điểm
34)Phần lề để đóng gáy sách (Gutter) có thể đặt ở vị trí nào?
A.  
Lề trái và phải
B.  
Lề trái và trên
C.  
Lề trái và dưới
D.  
Chỉ đặt ở lể trái
Câu 35: 1 điểm
35)Để đóng khung cho khối văn bản được chọn, thao tác nào sau đây là đúng
A.  
Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn Borders and Shading, chọn kiểu khung, OK
B.  
Chọn khối văn bản, mở hộp thoại Paragraph, chọn kiểu khung
C.  
Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn Borders and Shading, chọn kiểu khung, trong mục Apply to, chọn Text, click OK
D.  
Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn kiểu khung trong danh sách
Câu 36: 1 điểm
36)Lựa chọn nào sau đây thực hiện xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn
A.  
Nhấn phím Delete
B.  
Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh Font
C.  
Nhấn tổ hợp phím Shift Delete
D.  
Không thể xóa định dạng
Câu 37: 1 điểm
37)Khi nhiều khối văn bản khác nhau được áp dụng cùng một Style, cách nào sau đây là tốt nhất dùng để hiệu chỉnh định dạng đồng thời cho các khối văn bản trên.
A.  
Hiệu chỉnh Style đã được áp dụng
B.  
Lần lượt chọn các khối văn bản và hiệu chỉnh định dạng
C.  
Hiệu chỉnh định dạng của một khối sau đó dùng chức năng Format Painter
D.  
Dùng chức năng Paste Special
Câu 38: 1 điểm
38)Lựa chọn nào sau đây dùng để chuyển dữ liệu trong một bảng thành dạng Text
A.  
Đặt trỏ trong bảng, chọn tab Layout, click nút Convert to Text
B.  
Chọn bảng, Click nút Border trong nhóm lệnh Paragraph, chọn No border
C.  
Dùng chức năng eraser để xóa các cạnh của bảng
D.  
Chọn bảng và nhấn phím Delete
Câu 39: 1 điểm
39)Khi đặt trỏ trong bảng dữ liệu thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab chứa các lệnh để định dạng và hiệu chỉnh bảng
A.  
Table Tools
B.  
Table Format
C.  
Table design
D.  
Table Format and Design
Câu 40: 1 điểm
40)Chức năng nào sau đây dùng để xoay chữ trong một ô của bảng
A.  
Text direction
B.  
Text orientation
C.  
Text rotate
D.  
Không có chức năng xoay chữ trong ô
Câu 41: 1 điểm
41)Để kết hợp nhiều ô thành một ô trong bảng, thao tác nào sau đây là sai?
A.  
Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Layout trong Table Tools, click nút Merge cells
B.  
Chọn các ô cần kết hợp, click chuột phải, chọn Merge cells
C.  
Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Design trong Table Tools, click nút Merge cells
D.  
Đặt trỏ trong bảng, click nút eraser trong nhóm lệnh Draw của tab Layout, xóa các cạnh của ô cần kết hợp
Câu 42: 1 điểm
42)Chức năng nào dùng để canh đều độ rộng của các cột trong bảng
A.  
Distribute columns
B.  
Distribute rows
C.  
Distribute table
D.  
Distribute cells
Câu 43: 1 điểm
43)Thao tác nào thực hiện tách một bảng thành 2 bảng riêng biệt
A.  
Đặt trỏ tại dòng cần tách, chọn chức năng Split Table trong nhóm lệnh Merge của tab Layout
B.  
Đặt trỏ tại dòng cần tách, click chuột phải, chọn Split Table
C.  
Chọn dòng tại vị trí cần tách, chọn chức năng Delete Row
D.  
Không thực hiện được chức năng tách bảng
Câu 44: 1 điểm
44)Khi một bảng kéo dài trên nhiều trang, cách nào sau đây làm cho tiêu đề của bảng lặp lại tại đầu của mỗi trang
A.  
Đặt trỏ trong bảng, click nút repeat Header rows trong nhóm lệnh Data của tab Layout
B.  
Sao chép tiêu đề của bảng cho mỗi trang
C.  
Click chuột phải trên dòng tiêu đề, chọn repeat Header rows
D.  
Mặc định tiêu đề bảng lặp lại ở đầu của mỗi trang
Câu 45: 1 điểm
45)Thao tác nào sau đây không dùng để xóa một bảng
A.  
Chọn bảng, click nút Delete trong mini Toolbar, chọn Delete Table
B.  
Chọn bảng và nhấn phím Delete
C.  
Chọn bảng, chọn tab Layout, click nút Delete, chọn Delete Table
D.  
Chọn bảng, click chuột phải, chọn Delete table
Câu 46: 1 điểm
46)Phát biểu nào sau đây nói về Mini toolbar trong word 2013
A.  
Thanh công cụ xuất hiện tại vị trí chọn khối văn bản
B.  
Thanh công cụ nằm bên trên của thanh Ribbon
C.  
Thanh công cụ không có sẵn trên thanh Ribbon
D.  
Thanh công cụ chỉ có trong Word 2010
Câu 47: 1 điểm
47)Trong cùng một tài liệu, làm cách nào để có thể xoay trang theo hai hướng Portrait và Landscape
A.  
Ngắt section
B.  
Ngắt trang
C.  
Ngắt đoạn
D.  
Không thực hiện được
Câu 48: 1 điểm
48)Một hình chèn vào trang văn bản,và khi đươc chọn thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab chứa các công cụ định dạng cho hình, đó là tab gì
A.  
Drawing tools
B.  
Picture tools
C.  
Shape tools
D.  
Format tools
Câu 49: 1 điểm
49)Thao tác nào sau đây dùng để chèn Watemark vào trang
A.  
Chọn tab Design-> Watemark
B.  
Chọn tab Page layout-> Watemark
C.  
Chọn tab Home ->Watemark
D.  
Chọn tab Insert ->Watemark
Câu 50: 1 điểm
50)Số dòng tối đa có thể thiết lập ứng với chiều cao của một Drop cap
A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
10
Câu 51: 1 điểm
51)Nhấn phím F8 3 lần để chọn
A.  
Một câu
B.  
Một đoạn
C.  
Một từ
D.  
Một trang
Câu 52: 1 điểm
52)Chức năng nào dùng để định dạng vị trí tương đối của hình so với văn bản
A.  
Wrap text
B.  
Position
C.  
Align
D.  
Group
Câu 53: 1 điểm
53)Lựa chọn nào sau đây không phải là cách chèn số trang vào tài liệu
A.  
Insert -> Page Number
B.  
Page Layout -> Page Number
C.  
Insert-> Header, trong Header & Footer Tools, click nút Page Number
D.  
Double click vào phần header, chọn Page Number trên Header & footer Tools
Câu 54: 1 điểm
54)Cách thiết lập Font mặt định trong word
A.  
Trong hộp thoại Font, chọn Font cần thiết lập mặc định, click Set As Default
B.  
Chọn Tab File-> Option, tại mục use default Font, chọn Font mặc định
C.  
Chọn Tab File-> Option-> Advanced, use default Font for outline view
D.  
Không thể thiết lập Font mặc định
Câu 55: 1 điểm
55)Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify
A.  
Ctrl + J
B.  
Ctrl + R
C.  
Ctrl + L
D.  
Ctrl + C
Câu 56: 1 điểm
56)Những chức năng nào không dùng để định dạng nền của một shape
A.  
Shape fill
B.  
Shape Styles
C.  
Shape outline
D.  
Format Shape
Câu 57: 1 điểm
57)Watemark là gì?
A.  
Watermark là một hình ảnh hoặc dòng chữ được in mờ bên dưới văn bản dùng để đánh dấu bản quyền, chống sao chép
B.  
Watermark một chức năng dùng để định dạng văn bản
C.  
Watermark là một hình ảnh chèn vào văn bản để trang trí
D.  
Watermark là công cụ chống sao chép
Câu 58: 1 điểm
58)Chèn vào trang một Shape hoặc WordArt, khi các đối tượng này được chọn thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab chứa các công cụ định dạng đối tượng được chọn
A.  
WordArt Tools
B.  
Shape Tools
C.  
Picture Tools
D.  
Drawing tools
Câu 59: 1 điểm
59)Khi chèn WordArt vào trang, chức năng nào sau đây dùng để định dạng wordArt có dạng như hình
A.  
Text effect -> Transform
B.  
Text effect -> Shadow
C.  
Text effect -> Reflection
D.  
Text effect -> Glow
Câu 60: 1 điểm
60)Thay đổi đơn vị đo trên thước của word, lựa chọn nào sau đây là đúng?
A.  
Chọn tab File, Options, chọn trang Advanced, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
B.  
Chọn tab File, Options, chọn Proofing, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
C.  
Chọn tab File, Options, chọn General, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
D.  
Chọn tab File, Options, chọn Display, tại mục measurements in unit of, chọn loại đơn vị
Câu 61: 1 điểm
61)Lựa chọn nào sau đây là cách chèn công thức toán học?
A.  
Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Symbols
B.  
Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Text
C.  
Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Illutrations
D.  
Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Equations
Câu 62: 1 điểm
62)Cách gán phím tắt cho symbol
A.  
Trong cửa sổ Symbol, chọn symbol, click nút Shortcut key
B.  
Chọn symbol, chọn tab Insert, click nút Shortcut key
C.  
Trong cửa sổ symbol, chọn tab Insert, click nút Shortcut key
D.  
Không thể gán phím tắt cho symbol
Câu 63: 1 điểm
63)Cách nào sau đây không dùng để chèn dấu ngắt trang?
A.  
Insert ->Page Break
B.  
Page layout-> Breaks->Page
C.  
Ctrl + Enter
D.  
Shift + Enter
Câu 64: 1 điểm
64)Cách di chuyển đến bookmark
A.  
Mở hộp thoại Find and Replace, chọn tab Goto, chọn Bookmark, nhập tên bookmark, click Go to
B.  
Mở hộp thoại Goto, chọn Bookmark, nhập tên bookmark, click Go to
C.  
Mở hộp thoại Hyperlink, nhập tên bookmark, click Go to
D.  
Mở hộp thoại Find, nhập tên bookmark, click Go to
Câu 65: 1 điểm
65)Tổ hợp phím nào dùng để tăng Font size
A.  
Ctrl + ]
B.  
Ctrl + [
C.  
Shift + F3
D.  
Shift + F1
Câu 66: 1 điểm
66)Lệnh nào trong chức năng Change case dùng để định dạng chữ hoa đầu mỗi từ
A.  
Sentence case
B.  
Uppercase
C.  
Lowercase
D.  
Capitalize each word
Câu 67: 1 điểm
67)Thao tác nào dùng để gạch chân từng từ
A.  
Mở hộp thoại Font, tại mục Underline style chọn Word only
B.  
Trong menu của nút Underline trong nhóm lệnh Font, chọn Word only
C.  
Chọn từng từ, và chọn chức năng Underline
D.  
Mở hộp thoại Underline style chọn Word only
Câu 68: 1 điểm
68)Lựa chọn nào sau đây dùng để hiển thị thanh Document Properties
A.  
File ->Info-> Properties-> Show document Panel
B.  
File ->general-> Properties-> Show document Panel
C.  
File ->Advanced-> Properties-> Show document Panel
D.  
File ->Info-> Properties-> Show document Properties
Câu 69: 1 điểm
69)Cách nào sau đây dùng để chèn thông tin của tài liệu vào Header hoặc Footer, sau cho nội dung này sẽ tự động cập nhật khi thông tin của tập tin thay đổi
A.  
Trong Header & Footer Tools, click nút Document Info trong nhóm lệnh Insert
B.  
Chọn tab File, click nút Document properties, click nút Insert
C.  
Chọn tab Insert, click nút Document Info trong nhóm lệnh Text
D.  
Trong Header & Footer Tools, chọn tab Insert, click nút Document Info
Câu 70: 1 điểm
70)Tổ hợp phím tắt nào dùng để tạo chỉ số trên Superscript
A.  
Ctr + Shift + ‘+’
B.  
Ctr + ‘+’
C.  
Ctr + Alt + ‘+’
D.  
Shift + ‘+’
Câu 71: 1 điểm
71)Khi chọn một SmartArt được chèn vào trang thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab
A.  
chứa các công cụ định dạng SmartArt
B.  
SmartArt Tools
C.  
Drawing Tools
D.  
Picture Tools
E.  
Shape Tools
Câu 72: 1 điểm
72)Thực hiện chức năng trộn thư (Mail merge) bằng wizard bao gồm mấy bước?
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 73: 1 điểm
73)Chức năng nào sau đây không có trong hộp thoại Font
A.  
Font style
B.  
Font color
C.  
Underline style
D.  
Line Spacing
Câu 74: 1 điểm
74)Chức năng nào chỉ định việc tìm kiếm phân biệt chữ hoa và chữ thường
A.  
Match case
B.  
Match prefix
C.  
Match suffix
D.  
Use wildcards
Câu 75: 1 điểm
75)Chức năng nào dùng để tìm các ký tự đặc biệt
A.  
Special
B.  
Format
C.  
Special character
D.  
Không có chức năng tìm ký tự đặc biệt
Câu 76: 1 điểm
76)Có bao nhiêu cách để chèn một bảng vào trang tài liệu
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 77: 1 điểm
77)Cách nào sau đây dùng để chèn vào trang một bảng mà có thể thực hiện tính toán như một bảng tính excel
A.  
Draw table
B.  
Convert text to table
C.  
Excel spreadsheet
D.  
Quick table
Câu 78: 1 điểm
78)Lựa chọn nào sau đây dùng để thiết lập khoảng các giữa các đoạn
A.  
Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Paragraph, chỉ định khoảng cách trong mục spacing
B.  
Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, chọn line spacing
C.  
Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Paragraph, chọn paragraph spacing
D.  
Chọn tab Page layout, page setup, chọn paragraph spacing
Câu 79: 1 điểm
79)Để chọn nhiều ô, (hoặc hàng, hoặc cột) trong một bảng mà không liền kề với nhau, ta chọn ô (hoặc hàng, cột) đầu tiên và sau đó giữ phím khi lựa chọn ô, (hoặc hàng, cột) tiếp theo
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Enter
D.  
Ctrl
Câu 80: 1 điểm
80)Khi nhập dữ liệu vào bảng, nhấn phím để chuyển con trỏ sang ô kế tiếp
A.  
Tab
B.  
Shift
C.  
Enter
D.  
Ctrl

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về lập trình MATLAB và ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để sinh viên luyện tập và đạt kết quả cao.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,191 lượt xem 18,403 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,248 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 26 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 26 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các câu hỏi lập trình kỹ thuật, xử lý dữ liệu và đồ họa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin trước kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,527 lượt xem 6,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về lập trình MATLAB và xử lý dữ liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên rèn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

44,858 lượt xem 24,143 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 7 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 7 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán lập trình cơ bản và nâng cao, giúp sinh viên làm quen với các dạng câu hỏi trong kỳ thi. Đề thi kèm đáp án chi tiết để sinh viên dễ dàng ôn luyện.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

48,626 lượt xem 26,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về lập trình MATLAB, xử lý dữ liệu và ứng dụng thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,610 lượt xem 21,322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 28 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn MATLAB - Part 28 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình MATLAB, xử lý ma trận, vẽ đồ thị và các ứng dụng trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,065 lượt xem 32,865 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 13 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 13 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán lập trình và ứng dụng kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên nắm bắt các kiến thức trọng tâm và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,534 lượt xem 21,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 23 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 23 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với các câu hỏi đa dạng về lập trình MATLAB, xử lý dữ liệu, và ứng dụng thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin làm bài và đạt kết quả cao.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

17,136 lượt xem 9,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!