thumbnail

Đề trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án chi tiết - Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

Làm ngay đề thi trắc nghiệm Nguyên lý kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Đề thi gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức về kế toán tài chính, nguyên tắc ghi sổ, bảng cân đối kế toán và kết quả kinh doanh. Đặc biệt, đề có đáp án chi tiết giúp bạn tự đánh giá và cải thiện kỹ năng. Làm đề miễn phí ngay hôm nay!

Từ khoá: nguyên lý kế toán đề thi trắc nghiệm đại học kinh tế kế toán tài chính đề thi có đáp án nguyên tắc kế toán ôn tập kế toán bài tập kế toán trắc nghiệm kế toán học kế toán online

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 2 giờ

375,766 lượt xem 28,904 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tuyên bố nào dưới đây về các giả định kế toán là đúng?
A.  
Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán
B.  
Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có trách nhiệm giải thích
C.  
Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép công việc kế toán đo được đạo đức của người lao động
D.  
Công ty hợp danh không phải là thực thể kinh doanh
Câu 2: 0.25 điểm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong công ty thương mại có các chỉ tiêu sau, ngoại trừ:
A.  
Lợi nhuận gộp
B.  
Giá vốn bán hàng
C.  
Doanh thu bán hàng
D.  
Các hoạt động đầu tư
Câu 3: 0.25 điểm
Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
A.  
Tài sản của doanh nghiệp
B.  
Doanh thu của doanh nghiệp
C.  
Nợ phải trả của doanh nghiệp
D.  
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 4: 0.25 điểm
Tuyên bố nào sau đây là sai:
A.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B.  
Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định
C.  
Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
D.  
Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất định
Câu 5: 0.25 điểm
Chứng từ kế toán cần phải được lưu trữ trong thời gian: (tùy loại tối thiểu 5 năm, 10 năm hoặc vĩnh viễn)
A.  
5 năm
B.  
10 năm
C.  
20 năm
D.  
D, b, c đều sai
Câu 6: 0.25 điểm
Đơn đặt hàng là:
A.  
Chứng từ mệnh lệnh
B.  
Chứng từ ghi sổ
C.  
Chứng từ chấp hành
D.  
D, b, c đều sai
Câu 7: 0.25 điểm
Bán hàng hóa thu bằng tiền mặt, thuế GTGT theo khấu trừ, định khoản ghi nhận là:
A.  
Nợ TK 111/Có TK 156, 333
B.  
Nợ TK 111/Có TK 511, 333 Tiền, Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
C.  
Nợ TK 111, 113/Có TK 156
D.  
Nợ TK 111, 113/Có TK 511
Câu 8: 0.25 điểm
Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là:
A.  
30.000.000đ
B.  
80.000.000đ
C.  
340.000.000đ
D.  
400.000.000đ
Câu 9: 0.25 điểm
Từ chứng từ gốc phải lập chứng từ ghi sổ rồi mới được ghi vào sổ kế toán (tổng hợp và chi tiết): Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng cân đối tài khoản. c) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.25 điểm
Tài khoản hao mòn tài sản cố định là: (Tài khoản 214 được dùng để điều chỉnh giảm giá trị của TSCĐ được phản ánh trên các TK 211, 212, 213 và BĐS đầu tư được phản ánh trên TK 217. Số dư TK211 – Số dư TK2141=giá trị còn lại. Do vậy khi ghi chỉ tiêu hao mòn tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán cần phải ghi số âm (ghi số tiền trong ngoặc đơn) để phản ánh giá trị hiện còn của tài sản cố định)
A.  
Tài khoản tài sản
B.  
Tài khoản nguồn vốn
C.  
Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
D.  
Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
Câu 11: 0.25 điểm
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào cuối kỳ. Kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 154/Có TK 621 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B.  
Nợ TK 155/Có TK 621
C.  
Nợ TK 911/Có TK 621
D.  
Cả ba đều sai
Câu 12: 0.25 điểm
Trong sổ chi tiết loại thước đo sử dụng là:
A.  
Hiện vật, lao động
B.  
Giá trị
C.  
Cả a và b
Câu 13: 0.25 điểm
Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
A.  
Tăng 40.000
B.  
Giảm 140.000
C.  
Giảm 40.000
D.  
Tăng 140.000
Câu 14: 0.25 điểm
Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):
A.  
15.000
B.  
10.000
C.  
25.000
D.  
20.000
Câu 15: 0.25 điểm
Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
A.  
Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
B.  
Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C.  
Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
D.  
Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
Câu 16: 0.25 điểm
Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi hàng tồn kho?
A.  
Mua hàng
B.  
Chi phí bán hàng
C.  
Giá vốn bán hàng
D.  
Giảm giá hàng mua
Câu 17: 0.25 điểm
Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
A.  
91.000
B.  
80.000
C.  
18.200
D.  
16.000
Câu 18: 0.25 điểm
Báo cáo kết quả kinh doanh:
A.  
Là báo cáo tài chính tổng hợp
B.  
Là báo cáo kết quả sản xuất
C.  
Là báo cáo tăng giảm nguồn vốn
D.  
Cả ba đều sai
Câu 19: 0.25 điểm
An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự:
A.  
a > b > c > d > e
B.  
b > c > a > e > d
C.  
c > a > b > d > e
D.  
b > c > e > d > a
Câu 20: 0.25 điểm
Có 3 loại thực thể kinh doanh:
A.  
Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
B.  
Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
C.  
Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
D.  
Công ty tài chính, sản xuất và dịch vụ
Câu 21: 0.25 điểm
Trong định khoản: Nợ TK A Nợ TK B Nợ TK C Thì TK A và TK B có mối quan hệ đối ứng tài khoản: 4 loại đối ứng tài khoản: Tăng tài sản này, giảm tương ứng tài sản khác; Tăng nguồn vốn này, giảm tương ứng nguồn vốn khác; Tăng tài sản, tăng nguồn vốn; Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
A.  
đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.25 điểm
Các bước trong chu kỳ kế toán của công ty thương mại cũng giống như công ty dịch vụ, ngoại trừ:
A.  
Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
B.  
Công ty thương mại không cần các bút toán khóa sổ
C.  
Công ty thương mại không cần các bút toán
D.  
Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước
Câu 23: 0.25 điểm
Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A.  
Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B.  
Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C.  
Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D.  
Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
Câu 24: 0.25 điểm
Chứng từ mệnh lệnh được sử dụng để làm căn cứ ghi sổ kế toán: Chứng từ mệnh lệnh là chứng từ dùng để truyền đạt các lệnh sản xuất, kinh doanh hoặc công tác nhất định như lệnh xuất kho, lệnh chi v. Chứng từ mệnh lệnh không được dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.25 điểm
Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A.  
Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B.  
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C.  
Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
A.  
Tài sản của doanh nghiệp
B.  
Doanh thu của doanh nghiệp
C.  
Nợ phải trả của doanh nghiệp
D.  
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 27: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp ứng trước tiền mặt cho người bán, kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 131/Có TK 111
B.  
Nợ TK 141/Có TK 111
C.  
Nợ TK 331/Có TK 111 Tài khoản kế toán 331 có số dư bên Nợ khi doanh nghiệp ứng trước tiền mua hàng cho người bán: TK111 tiền mặt
D.  
Cả ba đều sai
Câu 28: 0.25 điểm
Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
A.  
Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
B.  
Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
C.  
Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
D.  
Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
Câu 29: 0.25 điểm
Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
A.  
Nhận biết
B.  
Sự thẩm tra
C.  
Ghi nhận
D.  
Cung cấp thông tin
Câu 30: 0.25 điểm
Các loại giấy tờ sau đây thì loại nào được xác định là loại chứng từ kế toán: - A. Đơn đặt hàng ( chứng từ Thương mại ) - B. Hợp đồng lao động - C. Giấy đề nghị tạm ứng được phê duyệt - D. Không có
A.  
Đơn đặt hàng ( chứng từ Thương mại )
B.  
Hợp đồng lao động
C.  
Giấy đề nghị tạm ứng được phê duyệt
D.  
Không có
Câu 31: 0.25 điểm
Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:
A.  
Ứng trước tiền cho người bán
B.  
Trả lại tiền mặt cho khách hàng
C.  
Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:
A.  
Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
B.  
Lợi nhuận thuần bằng FIFO
C.  
Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
D.  
Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
Câu 33: 0.25 điểm
Số dư tài khoản phản ánh:
A.  
Tình hình của đối tượng kế toán ở một thời điểm
B.  
Ghi nhận số liệu của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C.  
Cả hai trường hợp trên
D.  
Không câu nào đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Khi giá gốc của hàng hóa tồn kho cuối năm lớn hơn giá thị trường thì kế toán tiến hành lập dự phòng giảm giá. Việc làm này do tuân thủ nguyên tắc:
A.  
Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO, giá xuất kho là:
B.  
150đ
C.  
152đ (1010+510+500*5)
D.  
155đ
E.  
157đ
Câu 35: 0.25 điểm
Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A.  
Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
B.  
Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
C.  
Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Chứng từ mệnh lệnh dùng để: - A. Ghi nhận lệnh sản xuất, kinh doanh đã được thực hiện. - B. Tập hợp số liệu của các chứng từ gốc cùng loại - C. Làm căn cứ ghi sổ - D. Đề đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định
A.  
Ghi nhận lệnh sản xuất, kinh doanh đã được thực hiện.
B.  
Tập hợp số liệu của các chứng từ gốc cùng loại
C.  
Làm căn cứ ghi sổ
D.  
Đề đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định
Câu 37: 0.25 điểm
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được tính bằng:
A.  
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - giá vốn hàng bán
B.  
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ
C.  
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - chi phí bán hàng
D.  
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - giá vốn bán hàng
Câu 38: 0.25 điểm
Trong tài khoản cấp 2 chỉ sử dụng thước đo giá trị:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.25 điểm
Khi ghi sổ kép phải đảm bảo số liệu:
A.  
SPS Nợ ⩰ SPS Có
B.  
SD Nợ = SD Có
C.  
Cả a, b đều đúng
D.  
Cả a,b đều sai
Câu 40: 0.25 điểm
Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một bước và nhiều bước:
A.  
Hàng tồn kho
B.  
Lợi nhuận gộp
C.  
Thu nhập từ hoạt động
D.  
Giá vốn bán hàng

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,8052,742

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 70 câu hỏi 45 phút

47,3513,638

Tổng Hợp Đề Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngToán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

71,4635,494

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Nguyên Lý Kế Toán HUBTToán

3 mã đề 110 câu hỏi 1 giờ

18,6311,424