thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Nguyên lý kế toánĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Kế toántài liệu Nguyên lý kế toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 70 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

88,670 lượt xem 6,820 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A.  
Doanh thu thuần bán hàng và CCDV - giá vốn hàn bán - Chi phí bán hàng - chi phí QLDN
B.  
Doanh thu thuần bán hàng và CCDC - Giá vốn hàng bán
C.  
Doanh thu bán hàng và CCDV - gia vốn hàng bán
D.  
Doanh thu bán hàng và CCDV - giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - chi phí QLDN
Câu 2: 0.4 điểm
Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 - Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A.  
Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
B.  
Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
C.  
Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
D.  
Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
Câu 3: 0.4 điểm
Chỉ tiêu vay và nợ thuê tài chính được phần ánh như thế nào trên bảng cân đổi kế
A.  
Phản ánh trên phần TSNH
B.  
Phản ánh trên phần nợ phải trả
C.  
Phản ánh trên phàn vốn chủ sở hữu
D.  
Phản ánh trên phần TSDH
Câu 4: 0.4 điểm
Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kể toán định khoản như thê nào?
A.  
Nợ TK 152/ Có TK 331
B.  
Nợ 152/ Có TK 154
C.  
Nợ TK 621/ Có TK 152
D.  
Nợ TK 152/ Có TK 621
Câu 5: 0.4 điểm
Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A.  
Giá mua thực tê trà cho người bán
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu
Câu 6: 0.4 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 334/ Có TK 112
B.  
Nợ TK 334/ Có TK 1381
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 338
D.  
Nợ TK 338/ Có 112
Câu 7: 0.4 điểm
Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua NL, VL chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất( không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 331
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 331
Câu 8: 0.4 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 642/Có TK 152
B.  
Nợ TK 641, Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/ Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 152
Câu 9: 0.4 điểm
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
B.  
Tình hình và kết quả hoat động kinh doanh
C.  
Dòng tiền
D.  
Tình hình công nợ
Câu 10: 0.4 điểm
Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
C.  
Nợ TK 211: 100.000, No TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D.  
Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 11: 0.4 điểm
Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C.  
Nợ TK 811/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 12: 0.4 điểm
Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính nào?
A.  
Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT
B.  
Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C.  
Trình bẩy tại báo cáo KQKD
D.  
Không phản ảnh trên BCTC
Câu 13: 0.4 điểm
Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chỉ tiêu tổng tài sản được tổng hợp từ những chỉ tiêu nào?
A.  
Tài sản cố định và tài sản lưu động
B.  
Tài sản cố định và các khoản phải thu dài hạn
C.  
Tài sản ngắn hạn và các khoản phải thu dài hạn
D.  
Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
Câu 14: 0.4 điểm
Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 622/ Có TK 334
B.  
Nợ TK 334/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 111
D.  
Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 15: 0.4 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 6273/ Có TK 214
B.  
Nợ TK 642/ Có TK 214
C.  
Nợ TK 641/ Có TK 214
D.  
Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 16: 0.4 điểm
Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 241/ Có TK 112
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 241
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 17: 0.4 điểm
Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thếnào?
A.  
Nợ TK 3334 / Có TK 112
B.  
Nợ TK 3332/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 3333/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 3333 /Có TK 111
Câu 18: 0.4 điểm
Tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có TK 331: 110.000
Câu 19: 0.4 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kể toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 911/Có TK 632
B.  
Nợ TK 911/Có TK 635
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 911
D.  
Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 20: 0.4 điểm
Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3386/Có TK 334
C.  
Nợ TK 3382/Có TK 111
D.  
Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 21: 0.4 điểm
Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131/Có TK 155
B.  
Nợ TK 157 /Có TK 155
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 155
D.  
Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 22: 0.4 điểm
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
B.  
Khả năng thanh toán
C.  
Dòng tiền
D.  
Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 23: 0.4 điểm
Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bản đại lý, khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
C.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 24: 0.4 điểm
Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 3381 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1381/ Có TK 151
C.  
Nợ TK 1381 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 152 /Có TK 3381
Câu 25: 0.4 điểm
Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D.  
Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,8052,742

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 70 câu hỏi 45 phút

47,3513,638

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Nguyên Lý Kế Toán HUBTToán

3 mã đề 110 câu hỏi 1 giờ

18,6311,424

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế NEUĐại học - Cao đẳngKinh tế

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,9846,667