thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Đề trắc nghiệm ôn luyện môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các kiến thức quan trọng về điều khiển hệ thống điện, tự động hóa vận hành và tối ưu hóa quy trình trong nhà máy điện. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn luyện hiệu quả cho sinh viên ngành Điện.

 

Từ khoá: đề trắc nghiệm Điều Khiển Nhà Máy Điện 1môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 EPUđề thi Đại Học Điện Lực Điều Khiển Nhà Máy Điện 1tài liệu Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 miễn phíđề thi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 có đáp ánbài tập Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 EPUbộ đề trắc nghiệm Điều Khiển Nhà Máy Điện 1ôn thi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 Đại Học Điện Lựccâu hỏi trắc nghiệm Điều Khiển Nhà Máy Điện 1tài liệu học Điều Khiển Nhà Máy Điện 1luyện thi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1đề thi thử Điều Khiển Nhà Máy Điện 1bài tập môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1đề kiểm tra Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 EPUđề thi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 cơ bảnđề thi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 nâng caođề thi môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 năm 2025ôn luyện môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 hiệu quảcâu hỏi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 có đáp ánđề thi Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 bám sát chương trình

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ Đề Thi Môn Điều Khiển Nhà Máy Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cho 3 MBA có cùng tổ nối dây tam giác/ sao 0 -11 cùng tỉ số biến đổi k=22/0,4 kV vận hành song song thông số như sau Máy 1: Sđm= 320 KVA, P1= 700 W, Pn1= 380 W, Un%= 4%, Máy 2: Sđm= 500 KVA, P2= 950 W, Pn2= 5300W, Un%= 4,5%, Máy 3: Sđm= 750 KVA, P3= 1250 W, Pn3= 7000 W, Un%= 5%, Hiệu suất máy 1 khi Schung = 1570 KVA, Cos pi2= 0,8
A.  
98,09
B.  
98,44
C.  
96,69
D.  
98,71
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là của máy biến áp tự ngẫu:
A.  
Tổn hao nhỏ hơn.
B.  
Sụt áp nhỏ.
C.  
Dòng điện ngắn mạch lớn.
D.  
Cuộn dây sơ cấp và thứ cấp cách điện với nhau.
Câu 3: 0.2 điểm
Khi ghép thêm điện trở phụ vào mạch roto của động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn thì:
A.  
Tổn hao công suất giảm
B.  
Hiệu suất của động cơ tăng lên
C.  
Tốc độ động cơ giảm
D.  
Tốc độ động cơ tăng lên
Câu 4: 0.2 điểm
Phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ bằng cách đổi nối Y- Δ nhằm mục đích gì ?
A.  
Giảm dòng điện mở máy
B.  
Tăng mô men mở máy
C.  
Giảm thời gian mở máy
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 5: 0.2 điểm
Động cơ điện có 4 cực tần số f=50Hz tốc độ quay 1350 vòng/phút. Động cơ làm việc ở chế độ nào
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Máy hãm điện
C.  
Động cơ điện
D.  
Máy phát điện
Câu 6: 0.2 điểm
Điều kiện nào sau đây không để nối các máy biến áp làm việc song song với nhau:
A.  
Cùng tỉ số biến áp.
B.  
Cùng điện áp ngắn mạch.
C.  
Cùng công suất định mức.
D.  
Cùng tổ nối dây.
Câu 7: 0.2 điểm
Lõi thép rôto của máy điện đồng bộ có thể được chế tạo bằng thép khối, thép rèn hoặc các lá thép dày mà không cần phải dùng đến tôn silic như ở lõi thép stato vì:
A.  
Thép khối, thép rèn và các lá thép dày có độ dẫn điện, độ dẫn nhiệt tốt hơn so với tôn silic.
B.  
Thép khối, thép rèn và các lá thép dày có độ bền cơ khí cao hơn tôn silic.
C.  
Thép khối, thép rèn và các lá thép dày dễ chế tạo hơn so với tôn silic, giá thành rẻ hơn.
D.  
Lõi thép rôto dẫn từ thông một chiều do dòng kích từ sinh ra, mặt khác giữa rôto và từ trường quay của stato không có chuyển động tương đối nên không có tổn hao do dòng điện xoáy.
Câu 8: 0.2 điểm
Phương Trình cân bằng mômen của máy phát điện
A.  
M1=2M-Mo
B.  
M1=M-Mo
C.  
M1=M+Mo
D.  
M1=2M+Mo
Câu 9: 0.2 điểm
Một máy điện không đồng bộ làm việc với giá trị của hệ số trượt s < 0 thì khi đó máy đang làm việc ở chế độ nào?
A.  
Động cơ điện
B.  
Máy phát điện
C.  
Máy không làm việc
D.  
Hãm điện từ
Câu 10: 0.2 điểm
Kết cấu rôto của máy điện đồng bộ cực ẩn và máy cực lồi khác nhau ở điểm nào sau đây:
A.  
Dây quấn rôto của máy điện đồng bộ cực ẩn được làm bằng dây đồng trần, còn dây quấn rôto của máy cực lồi được làm bằng dây đồng có bọc cách điện.
B.  
Trục rôto của máy điện đồng bộ cực ẩn được đặt nằm ngang, còn trục rôto của máy cực lồi chỉ được đặt thảng đứng.
C.  
Ở máy điện đồng bộ cực ẩn, mặt cực từ được hình thành bởi phần không phay rãnh của lõi thép rôto, còn ở máy điện đồng bộ cực lồi cực từ chế tạo riêng và ghép vào lõi thép rôto nhờ đuôi hình chữ T.
D.  
Lõi thép rôto của máy điện đồng bộ cực ẩn được làm bằng thép tấm hoặc thép đúc, còn lõi thép rôto của máy điện đồng bộ cực lồi được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao.
Câu 11: 0.2 điểm
Cực từ phụ trong máy điện một chiều có nhiệm vụ gì?
A.  
Tạo ra từ trường chính trong máy
B.  
Dùng để làm mạch từ nối liền các cực từ
C.  
Cải thiện đổi chiều
D.  
Đưa dòng điện từ phần quay ra ngoài hoặc ngược lại
Câu 12: 0.2 điểm
.Khi ghép song song máy phát điện đồng bộ với lưới, việc điều chỉnh điện áp của máy phát được thực hiện bằng cách:
A.  
Điều chỉnh phụ tải của máy phát.
B.  
Điều chỉnh tốc độ quay của động cơ sơ cấp kéo máy phát.
C.  
Thay đổi số vòng dây của dây quấn phần ứng máy phát.
D.  
Điều chỉnh dòng kích thích của máy phát.
Câu 13: 0.2 điểm
Máy biến áp một pha có tỉ số biến đỏi K= 11000V/415V. Biết điện áp mỗi vòng dây là 5V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A.  
104 vòng
B.  
138 vòng
C.  
2200 vòng
D.  
83 vòng
Câu 14: 0.2 điểm
Khi ghép song song máy phát điện vào lưới điện bằng phương pháp tự đồng bộ, dây quấn kích thích phải được nối tắt qua điện trở diệt từ. Điện trở diệt từ có tác dụng:
A.  
Làm đường dẫn cho dòng kích từ cảm ứng, giới hạn điện áp ở hai đầu cuộn kích từ và máy kích từ ở mức khả năng chịu đựng được của cuộn kích từ và máy kích từ (cách điện không bị chọc thủng).
B.  
Kéo máy phát điện vào đồng bộ với lưới dễ dàng hơn.
C.  
Hạn chế dòng ngắn mạch của máy phát điện khi xảy ra sự cố.
D.  
Hạn chế dòng điện kích từ không vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 15: 0.2 điểm
Khi máy phát điện đồng bộ làm việc, giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng trong mỗi pha của dây quấn phần ứng là:
A.  
E = 4,44.f.W.Φ0.
B.  
E = B.l.v
C.  
E = CeΦ0.n.
D.  
E = 4,44.f.W.kdq.Φ0.
Câu 16: 0.2 điểm
Động cơ điện 3 pha, 6 cực, tần số f=50 Hz tốc độ quay của động cơ là 970 vòng/phút. Hệ số trượt của động cơ là
A.  
0.03
B.  
0.02
C.  
0.05
D.  
0.06
Câu 17: 0.2 điểm
Khi hạ điện áp đặt vào mạch stato của động cơ điện không đồng bộ thì:
A.  
Hệ số trượt giảm
B.  
Mô men điện từ tăng lên
C.  
Tốc độ động cơ tăng lên
D.  
Hệ số trượt tăng lên
Câu 18: 0.2 điểm
Một máy biến áp có tỉ số biến đổi k=5/1 và dòng điện thứ cấp là 5A vậy dòng điện sơ cấp là bao nhiêu
A.  
1A
B.  
25A
C.  
5A
D.  
10A
Câu 19: 0.2 điểm
Phương trình cân bằng điện áp của Máy phát điện một chiều là gì?
A.  
U = Eư - Iư.Rư
B.  
U = Iư.Rư
C.  
U = Eư
D.  
U = Eư + Iư.Rư
Câu 20: 0.2 điểm

Đặc tính không tải của máy phát điện một chiều là đường biểu diễn quan hệ giữa:

A.  

Điện áp đầu cực máy phát với dòng điện kích từ U=f(Ikt) khi n = const và I = const

B.  

Điện áp đầu cực máy phát với dòng điện phụ tải U=f(I) khi n = const và Ikt = const

C.  

Dòng điện đầu cực máy phát với dòng điện kích từ I=f(Ikt) khi n = const và U = const

D.  

Dòng điện ngắn mạch với dòng điện kích từ In=f(Ikt) khi n = const và U = const

Câu 21: 0.2 điểm
Tổ nối dây của máy biến áp phụ thuộc vào:
A.  
Sức điện động giữa các pha thứ cấp.
B.  
Kiểu đấu dây, cách bố trí mạch từ.
C.  
Kiểu đấu dây, số pha của máy biến áp.
D.  
Chiều quấn dây, cách ký hiệu đầu dây, kiểu đấu dây.
Câu 22: 0.2 điểm
Lõi thép roto của máy điện không đồng bộ có thể không cần dùng các lá thép kỹ thuật điện vì:
A.  
Lõi thép rôto thuộc phần quay
B.  
Tổn hao sắt trong lõi thép rôto rất nhỏ (không đáng kể)
C.  
Tổn hao trong lõi thép rôto lớn
D.  
Thép kĩ thuật điện đắt, khó gia công
Câu 23: 0.2 điểm
Cho 3 MBA có cùng tổ nối dây tam giác/ sao 0 -11 cùng tỉ số biến đổi k=22/0,4 kV vận hành song song thông số như sau Máy 1: Sđm= 320 KVA, P1= 700 W, Pn1= 380 W, Un%= 4%, Máy 2: Sđm= 500 KVA, P2= 950 W, Pn2= 5300W, Un%= 4,5%, Máy 3: Sđm= 750 KVA, P3= 1250 W, Pn3= 7000 W, Un%= 5%, Tải máy 3 khi S chung là 1570 KVA
A.  
690 KVA
B.  
510 KVA
C.  
1000 KVA
D.  
368 KVA
Câu 24: 0.2 điểm
Cho 3 máy biến áp có cùng tỉ số k, cùng tổ nối dây làm việc song song có số liệu như sau: Máy 1: Sđm = 1000 kVA; Un% = 6,25; Máy 2: Sđm = 1800 kVA; Un% = 6,6. Máy 3: Sđm = 2400 kVA; Un% = 7. Tải của máy biến áp khi tải chung là 4500 kVA như sau:
A.  
S1đm= 1989,3 kVA; S2đm = 928,3 kVA; S3đm = 1582,4 kVA
B.  
S1đm= 1582,4 kVA; S2đm = 1989,3 kVA; S3đm = 928,3 kVA
C.  
S1đm= 928,3 kVA; S2đm = 1582,4 kVA; S3đm = 1989,3 kVA
D.  
S1đm= 1582,4 kVA; S2đm = 928,3 kVA; S3đm = 1989,3 kVA
Câu 25: 0.2 điểm
Một trong các điều kiện ghép một máy phát điện đồng bộ vào làm việc song song với lưới hoặc với một máy phát điện khác là:
A.  
Điện kháng đồng bộ xđb của các máy phải bằng nhau.
B.  
Tỷ số ngắn mạch K của các máy phải bằng nhau.
C.  
Sơ đồ nối dây của các máy phải giống nhau.
D.  
Thứ tự pha của máy phát phải giống thứ tự pha của lưới.
Câu 26: 0.2 điểm
Cho 3 MBA có cùng tổ nối dây tam giác/ sao 0 -11 cùng tỉ số biến đổi k=22/0,4 kV vận hành song song thông số như sau Máy 1: Sđm= 1000 KVA, P1= 700 W, Un%= 6,25%,Máy 2: Sđm= 1800 KVA, P2= 950 W, Un%= 6,6%, Máy 3: Sđm= 2400 KVA, P3= 1250 W, Un%= 7%, Để không máy nào bị quá tải thì tải chung cung cấp cho hộ dùng điện là bao nhiêu ?
A.  
4478,4 KVA
B.  
4748,4 KVA
C.  
4847,4 KVA
D.  
4487,4 KVA
Câu 27: 0.2 điểm
Động cơ điện 3 pha có số cặp cực là 3 tần số f=50Hz tốc độ quay 1100 vòng/phút. Động cơ làm việc ở chế độ nào
A.  
Động cơ điện
B.  
Tất cả đáp án trên
C.  
Máy phát điện
D.  
Hãm điện từ
Câu 28: 0.2 điểm

Mômen điện từ máy phát điện được xác định bằng công thức nào

A.  

M=Btb.(Iu/a).L.N.(D/2)

B.  

M=Btb.(Iu/2a).L.N.(D/4)

C.  

M=Btb.(Iu/a).L.N.(D/2a)

D.  

M=Btb.(Iu/2a)L.N.(D/2)

Câu 29: 0.2 điểm

Phương pháp mở máy động cơ Không đồng bộ bằng cách đổi nối Y- Δ được áp dụng cho loại động cơ khi làm việc bình thường:

A.  

Động cơ đấu hình Y

B.  

Động cơ đấu hình Y và động cơ đấu hình Δ

C.  

Động cơ đấu hình Δ

D.  

Động cơ đấu zíc zắc

Câu 30: 0.2 điểm
Trong kết cấu của máy điện một chiều tại sao lõi thép cực từ có thể dùng các lá thép các bon dày hoặc thép khối mà không cần dùng thép kỹ thuật điện?
A.  
Vì lõi thép cực từ dẫn từ thông xoay chiều do dòng kích từ sinh ra và sức điện động cảm ứng xuất hiện trong lõi thép cực từ rất nhỏ
B.  
Vì lõi thép cực từ dẫn từ thông một chiều do dòng kích từ sinh ra và sức điện động cảm ứng xuất hiện trong lõi thép cực từ rất lớn
C.  
Vì lõi thép cực từ dẫn từ thông một chiều do dòng kích từ sinh ra và dòng điện xoáy xuất hiện trong lõi thép cực từ rất nhỏ
D.  
Vì lõi thép cực từ dẫn từ thông xoay chiều do dòng kích từ sinh ra và dòng điện xoáy xuất hiện trong lõi thép cực từ rất nhỏ
Câu 31: 0.2 điểm
MBA 3 pha có tổ nối dây sao/sao-12 góc lệch pha là
A.  
12
B.  
360
C.  
30
D.  
330
Câu 32: 0.2 điểm
Trong máy biến áp ba pha, về mặt chế tạo, các cuộn dây thường được nối như sau:
A.  
Cuộn cao áp và cuộn hạ áp nối hình sao.
B.  
Cuộn cao áp nối hình sao, cuộn hạ áp nối hình tam giác.
C.  
Cuộn cao áp nối hình tam giác, cuộn hạ áp nối hình sao.
D.  
Cuộn cao áp và cuộn hạ áp nối hình tam giác
Câu 33: 0.2 điểm
Máy biến áp 3 pha có số liệu Sđm = 1600 kVA; U1đm/U2đm = 35/6,6 kV. Dòng điện định mức của máy là:
A.  
I1đm= 263,9A; I2đm = 13,996A.
B.  
I1đm= 26,39A; I2đm = 13,996A.
C.  
I1đm= 263,9A; I2đm = 139,96A
D.  
I1đm= 26,39A; I2đm = 139,96A.
Câu 34: 0.2 điểm
Một máy phát điện đồng bộ khi chạy không tải phát ra sức điện động dây là 13,5 kV có tần số 50 Hz, dây quấn stato đấu hình sao, số vòng dây của dây quấn một pha là 125 vg, hệ số dây quấn kdq = 0,8. Từ thông trong khe hở không khí dưới mỗi cực từ là:
A.  
0,40 Wb
B.  
0,45 Wb
C.  
0,51 Wb
D.  
0,35 Wb
Câu 35: 0.2 điểm
Máy biến áp 3 pha có cùng tỉ số vòng dây pha W1/W2 =2. Tỉ số điện áp dây khi máy đấu Y/Y là:
A.  
2√3.
B.  
3.
C.  
2.
D.  
3√2.
Câu 36: 0.2 điểm
Năng lượng truyền từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp thông qua:
A.  
Mạch từ và sự biến thiên của từ thông Φ.
B.  
Sự biến thiên của từ thông Φ.
C.  
Mạch từ.
D.  
Mạch điện và sự biến thiên của từ thông Φ.
Câu 37: 0.2 điểm
Khi mở máy động cơ điện một chiều cần luôn đảm bảo từ thông có giá trị như thế nào?
A.  
Không cần quan tâm đến giá trị của từ thông
B.  
Từ thông nhỏ nhất φmin
C.  
Từ thông không đổi φ = const
D.  
Từ thông lớn nhất φmax
Câu 38: 0.2 điểm
Nhược điểm của MBA tự ngẫu là
A.  
Điện áp ngắn mạch nhỏ nên dòng điện ngắn mạch tương đối lớn
B.  
Điện áp ngắn mạch tương đối lớn gây ra không an toàn cho người sử dụng
C.  
Yêu cầu cách điện cao hơn MBA thường
D.  
Khi vận hành với lưới điện thì trung tính MBA tự ngẫu phải nối đất
Câu 39: 0.2 điểm
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 6 cực làm việc với nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz; người ta đo được tốc độ quay của động cơ là 970 vg/ph. Nếu giảm điện áp đặt vào động cơ bằng 1/2 so với lúc đầu thì khi đó tốc độ động cơ bằng bao nhiêu?
A.  
1000 vg/ph
B.  
970 vg/ph
C.  
750 vg/ph
D.  
880 vg/ph
Câu 40: 0.2 điểm
Máy biến áp 3 pha có cùng tỉ số vòng dây pha W1/W2 =2. Tỉ số điện áp dây khi máy đấu Δ/Δ là:
A.  
3.
B.  
2√3.
C.  
3√2.
D.  
2.
Câu 41: 0.2 điểm
Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều?
A.  
Thay đổi từ thông; Thay đổi điện trở phụ trên mạch phần ứng; Thay đổi điện áp
B.  
Thay đổi từ thông; Thay đổi số đôi cực; Thay đổi điện áp
C.  
Thay đổi từ thông; Thay đổi số đôi cực; Thay đổi tần số
D.  
Thay đổi từ thông; Thay đổi tần số; Thay đổi điện áp
Câu 42: 0.2 điểm
Khi hòa đồng bộ bằng bộ hòa kiểu ánh sáng đèn nối theo sơ đồ “nối tối”, nếu kết quả nhận được ánh sáng “quay” hoặc khi dùng bộ hòa nối theo sơ đồ ánh sáng “quay” mà kết quả nhận được ba đèn cùng sáng và cùng tối thì:
A.  
Tần số của máy phát điện khác tần số của lưới.
B.  
Điện áp của máy phát điện khác điện áp lưới.
C.  
Điện áp của máy phát không trùng pha với điện áp lưới.
D.  
Thứ tự pha của máy phát điện khác thứ tự pha của lưới.
Câu 43: 0.2 điểm
Phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ bằng cách đổi nối Y- ∆ được áp dụng cho loại động cơ khi hoạt động bình thường
A.  
Động cơ đấu ziczac
B.  
Động cơ đấu hình Y và động cơ đấu hình ∆
C.  
Động cơ đấu hình Y
D.  
Động cơ đấu hình ∆
Câu 44: 0.2 điểm
Giá trị tức thời của lực điện từ tác dụng lên thanh dẫn trong động cơ điện một chiều được xác định theo công thức nào
A.  
F=BLv
B.  
F=BIV
C.  
F=BqI
D.  
F= BLi
Câu 45: 0.2 điểm
Cho 3 MBA có cùng tổ nối dây tam giác/ sao 0 -11 cùng tỉ số biến đổi k=22/0,4 kV vận hành song song thông số như sau Máy 1: Sđm= 320 KVA, P1= 700 W, Pn1= 380 W, Un%= 4%, Máy 2: Sđm= 500 KVA, P2= 950 W, Pn2= 5300W, Un%= 4,5%,Máy 3: Sđm= 750 KVA, P3= 1250 W, Pn3= 7000 W, Un%= 5%. Để không máy nào bị quá tải thì tải chung cung cấp cho hộ dùng điện là bao nhiêu ?
A.  
1373 KVA
B.  
1364 KVA
C.  
1469 KVA
D.  
1562 KVA
Câu 46: 0.2 điểm
Nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ dựa vào:
A.  
Định luật cảm ứng điện từ.
B.  
Hiện tượng hỗ cảm giữa các cuộn dây..
C.  
Định luật bảo toàn năng lượng.
D.  
Hiện tượng tự cảm khi có sự biến đổi của dòng điện.
Câu 47: 0.2 điểm
Trong kết cấu của máy điện một chiều tại sao lõi thép phần ứng phải làm bằng các tấm thép kĩ thuật điện?
A.  
Từ trường do dòng điện xoay chiều trong dây quấn phấn ứng sinh ra dòng điện xoáy trong lõi thép gây tổn hao
B.  
Từ trường do dòng điện một chiều trong dây quấn phấn ứng sinh ra dòng điện xoáy trong lõi thép gây tổn hao
C.  
Điện trường do dòng điện một chiều trong dây quấn phấn ứng sinh ra dòng điện xoáy trong lõi thép gây tổn hao
D.  
Điện trường do dòng điện xoay chiều trong dây quấn phấn ứng sinh ra dòng điện xoáy trong lõi thép gây tổn hao
Câu 48: 0.2 điểm

Một máy phát điện một chiều chạy không tải ở tốc độ 1200 vg/ph thì phát ra điện áp bằng 240 V. Khi tải định mức, để có điện áp đầu cực máy bằng 220 V thì tốc độ quay của máy phải bằng bao nhiêu? Biết rằng khi đó sụt áp trên mạch phần ứng là IưRư = 10 V và từ thông trong máy không thay đổi.

A.  

1050 vg/ph

B.  

950 vg/ph

C.  

1250 vg/ph

D.  

1150 vg/ph

Câu 49: 0.2 điểm
Sức điện động xoay chiều trong khung dây của máy phát điện một chiều được chỉnh lưu thành sức điện động ở mạch ngoài nhờ hệ thống nào?
A.  
Vành góp và chổi than
B.  
Đi-ốt chỉnh lưu và chổi than
C.  
Đi-ốt chỉnh lưu, vành góp và chổi than
D.  
Vành góp và đi-ốt chỉnh lưu
Câu 50: 0.2 điểm

Có 2 máy biến áp ba phGiả sử máy I nối dây Y/Δ -11, còn máy II nối Y/Y-12 thì góc lệch pha giữa điện áp dây dây thứ cấp của hai máy là :

A.  

33°.

B.  

12

C.  

11°.

D.  

30°.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 2 dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trọng tâm về điều khiển và vận hành hệ thống nhà máy điện, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống điều khiển tự động, bảo trì và tối ưu hóa hoạt động của nhà máy điện. Đề thi có đáp án chi tiết, miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi và kiểm tra cuối kỳ.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,268 lượt xem 48,566 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề trắc nghiệm ôn luyện môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), được cung cấp miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các kiến thức về điều khiển tự động hóa nhà máy điện, vận hành hệ thống điện, và các bài toán thực tế. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

147 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,722 lượt xem 7,924 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tham khảo ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu ôn tập miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nội dung bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát thực tế về kinh doanh ngoại hối, tài chính quốc tế và thanh toán quốc tế, hỗ trợ nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,943 lượt xem 6,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Xã Hội Học Quân Sự E101C - Học Viện Hậu Cần Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện và chuẩn bị tốt cho môn Xã Hội Học Quân Sự E101C tại Học Viện Hậu Cần với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu trắc nghiệm này giúp sinh viên củng cố kiến thức về xã hội học quân sự, phát triển tư duy phân tích và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đề thi bao gồm các câu hỏi sát thực tế, phù hợp cho sinh viên đang theo học và ôn luyện môn học chuyên ngành tại Học Viện Hậu Cần.

145 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,994 lượt xem 49,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Lý Tài Chính - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Quản Lý Tài Chính tại Đại Học Điện Lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản lý tài chính, bao gồm các chủ đề quan trọng như kế toán, tài chính doanh nghiệp, ngân sách, và các nguyên tắc tài chính căn bản. Đề thi trắc nghiệm bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng.

107 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,753 lượt xem 49,392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 12 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 12 tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố các kiến thức quan trọng về phân tích tài chính, quản lý hiệu quả hoạt động kinh doanh, đánh giá lợi nhuận và hiệu suất tài chính. Bộ đề bao gồm các câu hỏi sát thực tế, phù hợp cho kỳ thi và kiểm tra tại trường, hỗ trợ sinh viên trong việc nắm vững kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,991 lượt xem 27,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Marketing Căn Bản 7 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Marketing Căn Bản 7 tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về marketing căn bản, chiến lược marketing, phân tích thị trường và hành vi khách hàng. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, phù hợp cho việc ôn thi và kiểm tra, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tại trường.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,771 lượt xem 49,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Hành Vi Tổ Chức - Học Viện Ngân Hàng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Hành Vi Tổ Chức tại Học Viện Ngân Hàng, cung cấp kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong tổ chức, quản lý nhân sự, và động lực làm việc. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về hành vi tổ chức, hỗ trợ cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong học tập. Phù hợp cho các bạn sinh viên ngành quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,514 lượt xem 49,266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Quản Trị Chiến Lược tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các khái niệm quan trọng trong quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, định hình chiến lược công ty và triển khai các kế hoạch chiến lược. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,153 lượt xem 49,070 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!