thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Dị Ứng Miễn Dịch Y5 Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi Dị ứng Miễn dịch dành cho sinh viên Y khoa năm thứ 5, miễn phí có đáp án chi tiết. Bộ đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình giảng dạy và thực hành lâm sàng. Hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức chuyên ngành và tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng. Phù hợp cho việc tự học hoặc ôn tập nhóm, dễ dàng sử dụng mọi lúc, mọi nơi.

Từ khoá: Dị ứng Miễn dịch đề thi Dị ứng Miễn dịch Y khoa năm 5 miễn phí có đáp án ôn thi y khoa tài liệu học tập y khoa đề thi thử kiến thức lâm sàng ôn luyện y5 tài liệu miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
nhóm thuốc glucocorrticoid dạng hít ( ICS) gồm những loại thuốc nào
A.  
1, Beclomethasone
B.  
2, Budesonide
C.  
3, Fluticasone propiionate
D.  
cả ba
Câu 2: 0.25 điểm
theo GINA 2012 dấu hiệu co kéo cơ hô hấp phụ ở các cấp như thế nào
A.  
1, cơn hen nhẹ: thường k có
B.  
2, cơn hen vừa: thường xuyên co kéo cơ hô hấp phụ3, cơn hen nặng: thường xuyên có co kéo cơ hô hấp phụ 
C.  
4, cơn nguy kịch: hô hấp nghịch thường
D.  
cả ba
Câu 3: 0.25 điểm
đặc điểm của phản vệ trong phòng mổ
A.  
  • khó chẩn đoán vì người bệnh đã được gây mê, an thần, các biểu hiện ngoài da có thể k xuất 
  • t
B.  
  • khai thác kỹ tiền sử dị ứng trước khi tiến hành gây tê, gây mê phẫu thuật
  • một số thuốc gây mê, gây tê là hoạt chất ưa mỡ ( lipophilic) có thể gây nên ngộ độc nặng giống như phản vệ, có thể tử vong trong vòng vài phút
C.  
  • cần phải cấp cứu bằng thuốc kháng độc ( nhũ dịch lipid) kết hợp với adrelanin
D.  
cả ba
Câu 4: 0.25 điểm
triệu chứng về tuần hoàn trong sốc phản vệ
A.  
giãn mach, tăng tính thấm thành mạch
B.  
nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim
C.  
tụt huyết áp, ngừng tuần hoàn 
D.  
cả ba
Câu 5: 0.25 điểm
khi bênh nhân có cơn hen cấp tại bệnh viện thì những đánh giá ban đầu là gì
A.  
khai thác tiền sử, khám lâm sàng( nghe phổi, cơ hô hấp phụ, nhịp tim, nhịp thở) 
B.  
đo PEF hoặc FEV1, SpO2, khí máu động mạch trong trường hợp nặng 
C.  
cả hai
D.  
kp  cả hai
Câu 6: 0.25 điểm
hướng dần tiêm văc xin với những người có tiền sử dị ứng châm
A.  
1, việc quyết định tiêm tiếp hay k phụ thuộc và pứ trước đây chứ kp là test áp ví nó k có giá trị tiên lượng nguy cơ
B.  
2, nếu bắt buộc phải tiên thì sẽ được tiêm với nồng độ k pha loãng và tổng liều cần tiêm trong 1 lần
C.  
1,2
D.  
kp 1,2
Câu 7: 0.25 điểm
theo GINA 2012 dấu hiệu nhịp tim ở các cấp là gì
A.  
1, cơn hen nhẹ: < 100 lần/ phút
B.  
2, cơn hen vừa: 100-120 lần/ phút3, cơn hen nặng: >120 lần / phút
C.  
4, cơn nguy kịch: nhịp chậm
D.  
cả ba
Câu 8: 0.25 điểm
có những nhóm thuốc dự phòng hen nào
A.  
1, Glucocorrticoid dạng hít ( ICS) 2, thuốc kích thích beta2 tác dụng kéo dài ( LABA) 
B.  
3, thuốc kết hợp ICS và LABA4, nhóm theophylline phóng thích chậm
C.  
5, nhóm thuốc kháng Leucotrien
D.  
cả ba
Câu 9: 0.25 điểm
các trường hợp sốc phản vệ vô căn thường gặp ở nhóm đối tượng nào
A.  
người lớn
B.  
trẻ em
C.  
ai cũng bị như nhau
D.  
phụ nữ hay bị hơn
Câu 10: 0.25 điểm
dự kiến đến năm 2025 số người mắc hen trên thế giớ là bn
A.  
300
B.  
400
C.  
500
D.  
600
Câu 11: 0.25 điểm
điều trị đặc hiệu của mày đay và phù quincke là gì
A.  
1, tránh tiếp xúc hoặc loại bỏ các yếu tố đã được biết là gây bệnh hoặc làm nặng bệnh
B.  
2, cân nhắc điều trị giải mẫn cảm đặc hiệu nếu k thể loại bỏ được dị nguyên gây bệnh
C.  
1,2
D.  
kp 1,2
Câu 12: 0.25 điểm
điều trị gluoccorticoid trong viêm mạch scholein- henoch
A.  
  • chỉ định trong trường hợp có đau bụng, đau khớp, tổn thương thận, ban xuất huyết và k đáp ứng với thuốc NSAID 
B.  
  • liều khởi đầu Prednisolon 1mg/kg/ngày co thể tiêm truyền hoặc đường uống và buổi sáng
C.  
  • thời gian điều trị k kéo dài quá 1 tháng
D.  
cả ba
Câu 13: 0.25 điểm
các thuốc ức chế miễn dịch trong luput ban đỏ hệ thống
A.  
methotraxate, cyclophosphomid, azathiopin, cyclosporine, mycophenolate mofeli
B.  
chỉ đinh: không đáp ứng với corticoid                   phối hợp với corticoid để hạn chế tác dụng phụ
C.  
cả hai
D.  
kp cả hai
Câu 14: 0.25 điểm
khi bn có cơn hen cấp tại bv thì những điều trị ban đầu là gì
A.  
thở oxy cho đến khi đạt SaO2> 90% ( trẻ em > 95%) chống chỉ định dùng thuốc an thần trong điều trị cắt cơn hen
B.  
thuốc kích thích beta2 dạng hít tác dụng nhanh thường dùng khí dung có mặt nạ trong vòng 1 giờ ( cơn nhẹ có thể dùng dạng xịt 20 phút 1 lần trong  1 giờ )  
C.  
Corticoid toàn thân nếu k đáp ứng nhanh hoặc nếu người bệnh mới dùng corticoid đường uống hoặc cơn hen nặng
D.  
cả ba
Câu 15: 0.25 điểm
bn có cơn hen cấp tại bv có biểu hiện nặng sau điều trị lần 2 thì bn có biểu hiện đáp ứng kém trong 1 giờ là ntn
A.  
có tiền sử nguy cơ caokhám lâm sàng có triệu chứng nặng
B.  
ngủ gà, co giậtPEF > 30%
C.  
PaCO2>45mmhgPaO2< 60mmhg
D.  
cả ba
Câu 16: 0.25 điểm
cơ chế phản ứng qua trung gian IgE thì có biểu hiện lâm sàng ntn
A.  
SPV
B.  
mày đay
C.  
phù quincke
D.  
cả ba
Câu 17: 0.25 điểm
đặc điểm điều trị suy thận, hội chứng thận hư trong luput ban đỏ hệ thống
A.  
1, duy trì chế độ ăn nhạt 2-3g muối/ngày2, hạn chế đạm 0,6-0,7g/kg cân nặng cơ thể
B.  
3, corticoid liều cao đường tĩnh mạch: 500-1000mg/lần/tháng trong 6 tháng đầu, 1 lần/3 tháng trong 6 tháng tiếp7, chạy thận nhân tạo khi có chỉ định
C.  
4, dùng hạ áp khi có tăng áp5, dùng lợi liệu duy trì nước tiểu 24h 1500ml, bù kali, truyền albumin khi cần6, dùng thuốc kích thích sản sinh hồng cầu: erythroprotein
D.  
cả ba
Câu 18: 0.25 điểm
theo ARIA 2010 phân loại viêm mũi thành những loại nào
A.  
1, từng đợt: - ≤ 4 ngày/ tuần và ≤ 4 tuần liên tiếp
B.  
2, dai dẳng: - 4 ngày/tuần và > 4 tuần liên tiếp
C.  
3, nhẹ: - ngủ bình thường               - k ảnh hưởng đến hoạt động sinh hoạt hằng ngày               - làm việc, học tập binh thường,                - k có triệu chứng khó chịu4, trung bình- nặng: - ngủ k bình thường                                          - ảnh hưởng đến hoạt động sinh hoạt hằng ngày                                          - cản trở việc làm, học tập                                          - triệu chứng khó chịu
D.  
cả ba
Câu 19: 0.25 điểm
bệnh nhân có cơn hen cấp tại nhà sau khi xử trí có biểu hiện trung bình thì xử trí tiếp ntn
A.  
thêm corticoid viên
B.  
tiếp tục dùng thuốc cường beta2
C.  
đi khám thầy thuốc
D.  
cả ba
Câu 20: 0.25 điểm
triệu chứng về tiêu hóa trong sốc phản vệ
A.  
đau bụng, buồn nôn, nôn
B.  
ỉa chảy
C.  
đại tiểu tiện k tự chủ
D.  
tất cả
Câu 21: 0.25 điểm
tỷ lệ phản ứng phụ của vacxin Influenza là bn
A.  
1/100000
B.  
2/100000
C.  
3/100000
D.  
4/100000
Câu 22: 0.25 điểm
những thuốc thường gây sốc phản vệ là gì
A.  
kháng sinh, huyết thanh
B.  
NSAID, 
C.  
thuốc gây mê, gây tê
D.  
tất cả
Câu 23: 0.25 điểm
theo hiệp hội dị ứng miễn dịch châu âu thì sốc phản vệ là gì
A.  
là một pứ toàn thân hoặc hệ thống nặng, đe dọa tính mạng
B.  
được đặc trưng bởi các vấn đề về tuần hoàn và/hoặc hô hấp và hoặc  đường thở đe dọa tính mạng tiến triển một cách nhanh chóng 
C.  
thường kết hợp với biểu hiện da và niêm mạc nhanh chóng
D.  
cả ba
Câu 24: 0.25 điểm
chất trung gian hóa học nào có vai trò chính trong sốc phản vệ
A.  
histamin
B.  
leukotrien
C.  
serotinin
D.  
prostagladin
Câu 25: 0.25 điểm
có thể chẩn đoán phân biệt viêm mạch scholein- henoch với những bệnh nào
A.  
  • các nguyên nhân đau bụng ngoiaj khoa
  • nhiêm
B.  
  • thấp tim: có CRP máu tăng cao nhưng k có tổn thương da đặc trung
  • xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn: ban xuất huyết thường phân bố toàn thân
  • luput ban đỏ hệ thống: có đau khớp nhưng kèm theo là ban cánh bướm ở mặt
C.  
 
  •  
  •  
  • phan
D.  
cả ba
Câu 26: 0.25 điểm
một số đặc điểm của sốc phản vệ là gì 
A.  
là tình trạng phản vệ tối nguy hiểm, thường kèm theo  huyết áp
B.  
có thể gặp ở mọi nơi: nhà, trường học, quán ăn…
C.  
hầu như k thể đoán trước, có thể t phục hồi hoặc phục hồi hoàn toàn nhờ điều trị
D.  
tất cả
Câu 27: 0.25 điểm
điều trị suy tim, tăng huyết áp trong luput ban đỏ
A.  
dùng thuốc hạ áp
B.  
lợi niệu
C.  
điều chỉnh nhịp tim
D.  
cả ba
Câu 28: 0.25 điểm
đặc điểm về Tryptase
A.  
rất đặc hiệu trong chẩn đoán sốc phản vệ
B.  
lấy mẫu từ 15p-2h sau phản vệ ( >11mg/ml) 
C.  
Tryptase bình thường k loại trừ đc phản vệHistamin bán thải nhanh, k khả thi trên lâm sàng 
D.  
tất cả
Câu 29: 0.25 điểm
viêm mũi dị ứng bậc 4 có hướng xử trí ntn
A.  
1, liệu pháp miễn dịch2, thuốc glucocorticoid xịt
B.  
3, thuốc co mạch, thuốc kháng leukotrien, thuốc bảo vệ dưỡng bào, thuốc kháng cholinergic
C.  
4, thuốc kháng histamin5, tránh tiếp xúc với các dị nguyên
D.  
cả ba
Câu 30: 0.25 điểm
khi xuất hiện cơn hen cấp tại nhà hoặc y tế cơ sở thì cần xử trí như thế nào
A.  
dùng ngay thuốc cường beta2 dạng hít tác dụng ngắn (SABA), có thể lặp lại 3 lần/giờ
B.  
dùng ngay thuốc glucocortocoid đường tiêm 1 liều duy nhất
C.  
dùng ngay thuốc xanthyl đường uống 1 liều duy nhất
D.  
dùng ngay thuốc kháng cholinegic xịt một liều duy nhất
Câu 31: 0.25 điểm
triệu chứng về đường hô hấp trong sốc phản vệ
A.  
  • 90% bệnh nhân ngừng tim có khó thở trước đó
B.  
  • sưng nề hầu họng, ngạt mũi, thay đổi giọng nói, rít thanh quản 
  • co thắt khí phế quản: thổi ran rít ran ngáy
C.  
  • nhịp thở tăng, chậm khi có sốc phản vệ nặng
  • tím tái, giảm thông khí phế nang, suy hô hấp
D.  
tất cả
Câu 32: 0.25 điểm
các thuốc ức chế miễn dịch trong viêm mạch scholein- henoch
A.  
  • ch
B.  
  • Azthioprine: 2mg/kg/ngày, uống trong 3-6 tháng
C.  
  • Cyclosporine: 2-5mg/kg/2 lần/ngày uống trong 3-6 tháng
  • Cyclophosphamide: 1-2mg/kg/ngày uống trong 3-8 tuần
D.  
cả ba
Câu 33: 0.25 điểm
đặc điểm nhóm thuốc kích thích beta2 dạng viên phóng thích chậm là gì
A.  
1, Salbutamol: 4mg, 2 viên/ngày
B.  
2, Terbutalin 10mg: 1 lần/ngày
C.  
3, Bambuterol 10mg: 1 lần/ngàytất cả có tác dụng phụ là: nhịp nhanh, lo lắng, run cơ, giảm kali máu
D.  
cả ba
Câu 34: 0.25 điểm
đặc điểm thuốc Theophylline phóng thích chậm là gì
A.  
dạng viên 100, 200, 300mg
B.  
liều dùng: bắt đầu 10mg/kg/ngày, tối đa 800mg/ngày chia 1-2 lần
C.  
tác dụng phụ: buồn nôn, nôn, liều cao có thể gây co giật, nhịp nhanh, loạn nhịp
D.  
cả ba
Câu 35: 0.25 điểm
theo GINA 2012 dâu hiệu % PEF sau liều gian phế quản là bn ở các cấp 
A.  
1, cơn hen nhẹ: > 80%
B.  
2, cơn  hen vừa: 60-80%3, cơn hen nặng: < 60% 
C.  
4, cơn nguy kịch: k đo được 
D.  
cả ba
Câu 36: 0.25 điểm
chẩn đoán dị ứng thuốc với phản ứng quá mẫn nhanh
A.  
1, test lẩy da, phát hiện IgE đặc hiệu
B.  
2, có thể dùng lại vac xin và có sự theo dõi chặt chẽ của bs
C.  
3, quy trình test da chẩn đoán dị ứng văc xin:- test lẩy da với văc xin pha loãng 1/10                                                                                            - test lẩy da với vac xin không pha                                                                                            - test nội bì với nồng độ 1/100                                                                                            - test nội bì với nồng độ 1/10( có thể gây dị ứng giả)    
D.  
cả ba
Câu 37: 0.25 điểm
đặc điểm của mày day trong dị ứng thuốc
A.  
là biểu hiện hay gặp nhất và ban đầu của các trường hợp dị ứng thuốc
B.  
  • sau dùng thuốc vài phút, chậm có thể vài ngày, người bệnh có cảm giác nóng bừng, râm ran một vài chỗ trên da như côn trùng đốt
  • sau đó xuất hiện những sẩn phù màu hồng hoặc màu đỏ đường kính vài mm đến vài cm 
  • ranh giới rõ, mật độ chắc, hình tròn hoặc bầu dục, xuất hiện ở mọi nơi, ban dễ tái phát trong thời gian ngắn 
C.  
  • ngứa là cảm giác khó chiu nhất, xuất hiện sớm, thường làm người bệnh mất ngủ
  • càng gãi càng làm sẩn phù to nhanh và xuất hiện thêm những sẩn phù khác
  • đội khi kèm theo khó thở, đâu bụng, đau khớp, chóng mặt, buồn nôn, sốt cao, 
D.  
cả ba
Câu 38: 0.25 điểm
đặc điểm về dịch tễ học của bệnh luput ban đỏ hệ thống
A.  
1, tỷ lệ nam/nữ= 1/9
B.  
2, tuổi hay gặp từ 15-44
C.  
3, tỷ lệ mắc bệnh chung ở Mỹ là bn 100-200/100000, người Mỹ da đen mắc nhiều hơn người Mỹ da trắng
D.  
cả ba
Câu 39: 0.25 điểm
triệu chứng của bệnh huyết thanh trong dị ứng thuốc
A.  
bệnh xuất hiện từ ngày thứ 2-14 sau dùng thuốc
B.  
người bệnh mệt mỏi, mất ngủ, buồn nôn, mày đay, sưng khớp đau nhiều hạch
C.  
sốt cao 38-39 độ, gan to, nếu phát hiện kịp thời, sau khi ngừng ngay thuốc thì các triệu chứng trên sẽ mất dần
D.  
cả ba
Câu 40: 0.25 điểm
phản ứng phụ của vacxin Hepatitis B có tỷ lệ là bn
A.  
11,8/100000
B.  
11.7/10000
C.  
11,6/100000
D.  
11,9/1000000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam DDN (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam DDN. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

315 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

49,391 lượt xem 26,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin - Đại Học Nguyễn Tất Thành Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi Triết học Mác - Lênin dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành. Nội dung bao gồm các kiến thức về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

113 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,598 lượt xem 12,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5Lớp 5Toán
Đề thi Toán 5
Đề thi Toán 5 Học kì 2 có đáp án
Lớp 5;Toán

463 câu hỏi 34 mã đề 1 giờ

187,202 lượt xem 100,786 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

181 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

145,197 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

204 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

43,320 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1)Lớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

390 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

152,190 lượt xem 81,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán cực hay, bao gồm những bài tập trọng tâm về hàm số, logarit, tích phân, và số phức. Đáp án chi tiết được cung cấp cho từng câu hỏi.

751 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

176,144 lượt xem 94,829 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học - Làm Bài Online, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học dành cho sinh viên, giúp ôn tập kiến thức về các nguyên lý quản trị, chức năng quản lý, phong cách lãnh đạo, và ra quyết định. Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết và được thực hiện online, giúp sinh viên dễ dàng làm bài, kiểm tra và tự đánh giá năng lực. Tài liệu miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi môn Quản Trị Học tại các trường đại học và cao đẳng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,585 lượt xem 44,925 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3Lớp 3Toán
Đề thi Toán 3
Đề thi Toán 3 Học kì 1 có đáp án
Lớp 3;Toán

533 câu hỏi 54 mã đề 1 giờ

164,660 lượt xem 88,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!