thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Địa Lý Kinh Tế Tổng Hợp - Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn luyện môn "Địa Lý Kinh Tế Tổng Hợp" với đề thi online miễn phí. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết về phân tích địa lý kinh tế, các vùng kinh tế và tác động của địa lý đến hoạt động kinh tế. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn tập địa lý kinh tế trắc nghiệm địa lý kinh tế tổng hợp bài kiểm tra địa lý kinh tế đáp án địa lý kinh tế phân tích địa lý kinh tế các vùng kinh tế kiến thức địa lý kinh tế tổng hợp kiểm tra trực tuyến địa lý kinh tế đề thi miễn phí địa lý kinh tế ôn tập kinh tế địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mật độ dân số là :
A.  
Số dân trên đất nước nào đó.
B.  
Số dân bình quân trên toàn lãnh thổ.
C.  
Tỷ lệ dân số so với diện tích.
D.  
Số dân trên một đơn vị diện tích nhất định.
Câu 2: 0.25 điểm
Nguồn lực nào quan trọng nhất trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp.
A.  
Dân cư và nguồn lao động nông thôn.
B.  
Công nghiệp chế biến và cơ cấu hạ tầng.
C.  
Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D.  
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.
Câu 3: 0.25 điểm
Đặc điểm dân cư không phải của Đông Nam Á là:
A.  
Tỷ lệ tăng dân số cao, số lượng lao động lớn.
B.  
Hầu hết các quốc gia có thành phần dân tộc, tôn giáo khá thuần nhất.
C.  
Tỷ lệ dân nông thôn cao, dân số phi nông nghiệp thấp.
D.  
Mật độ dân số cao nhưng rất chênh lệch giữa các quốc gia, các khu vực
Câu 4: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào giải thích việc cần kết hợp thuỷ điện với nhiệt điện để xây dựng ngành điện lực mạnh:
A.  
Có nhiều loại nhiên liệu: than, dầu, khí.
B.  
Ưu điểm và hạn chế của 2 loại nhà máy điện này bổ sung thế mạnh và giảm hạn chế của nhau.
C.  
Trình độ kỹ thuật cho phép xây dựng và sử dụng các loại nhà máy điện.
D.  
Do nhu cầu điện của miền núi, phát triển kinh tế trong cả nước.
Câu 5: 0.25 điểm
Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh đối tượng nghiên cứu của môn Địa lý Kinh tế.
A.  
Các hệ thống dân cư - kinh tế - xã hội.
B.  
Các lãnh thổ, các ngành sản xuất, dân cư - xã hội.
C.  
Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội trên lãnh thổ.
D.  
Các hệ thống tự nhiên - dân cư - kinh tế - xã hội trên lãnh thổ.
Câu 6: 0.25 điểm
Hiện nay chúng ta đang chú ý phát triển công nghiệp hàng tiêu dùng công nghiệp thực phẩm là vì:
A.  
Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng trong nước, thị trường quốc tế.
B.  
Sử dụng nguồn lao động phong phú, nguồn nông phẩm nhiệt đới.
C.  
Tranh thủ vốn đầu tư và kỹ thuật của nước ngoài.
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 7: 0.25 điểm
Chọn câu thích hợp trả lời cho nhận định “Nước ta có thể phát triển một cơ cấu công nghiệp nhiều ngành”.
A.  
Tài nguyên thiên nhiên phục vụ công nghiệp phong phú đa dạng.
B.  
Các nguồn nguyên liệu có thể tái sinh có tốc độ tái sinh nhanh.
C.  
Tài nguyên thiên nhiên đa dạng; sản phẩm của nông, lâm, ngư nghiệp phong phú.
D.  
Tài nguyên đa dạng, phân tán ở nhiều vùng có nhiều ngành nghề truyền thống ở các
E.  
địa phương.
Câu 8: 0.25 điểm
Ý nào dưới đây là không đúng. Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít là do:
A.  
Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động còn thấp.
B.  
Ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật tới các nước này còn yếu.
C.  
Mức độ đô thị hoá còn thấp, mạng lưới thành phố kém phát triển.
D.  
Gia tăng dân số tự nhiên cao, quy mô dân số lớn.
Câu 9: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dẫn đến tuổi thọ của Việt Nam tăng:
A.  
Người già sống lâu.
B.  
Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu thấp
C.  
Y tế, giáo dục phát triển nhanh
D.  
Đời sống vật chất, tinh thần được cải thiện rõ rệt.
Câu 10: 0.25 điểm
Những thành tựu chủ yếu nước Nga đã đạt được trong những năm đầu thế kỷ XXI nhờ:
A.  
Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh
B.  
Ổn định chính trị và tăng trưởng kinh tế.
C.  
Sản lượng một số ngành tăng
D.  
Thu nhập bình quân theo đầu người được nâng lên rõ rệt.
Câu 11: 0.25 điểm
Hình thức tổ chức lãnh thổ mới công nghiệp của nước ta trong thời kỳ đổi mới là:
A.  
Tập trung công nghiệp vào một số thành phố.
B.  
Mở rộng nhiều ngành công nghiệp trên một lãnh thổ.
C.  
Kết hợp phân bố công nghiệp với nông nghiệp.
D.  
Xây dựng nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 12: 0.25 điểm
Thực chất của cách mạng xanh ở Đông Nam Á là:
A.  
Công nghiệp hoá nông nghiệp, đô thị hoá nông thôn.
B.  
Nâng cao mức sống nông dân, đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C.  
Áp dụng kỹ thuật mới và mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào nông nghiệp.
D.  
Áp dụng kỹ thuật tiên tiến vào nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Câu 13: 0.25 điểm
Ô nhiễm không khí ở các nước phát triển đang có xu hướng giảm, nhưng ở các nước đang phát triển, nhất là ở Châu Á lại đang tăng lên, nguyên nhân nào là chính của sự tăng ô nhiễm đó?
A.  
Phá rừng nguyên sinh, khái thác khoáng sản quá nhiều.
B.  
Vận tải phát triển nhanh, bụi khói tăng nhanh.
C.  
Khai thác, sử dụng than đá quá nhiều.
D.  
Đang công nghiệp hoá, tốc độ phát triển nhanh.
Câu 14: 0.25 điểm
Nông nghiệp Nga đạt nhiều thành tựu lớn trong những năm đầu thế kỷ XXI do”
A.  
Thiên nhiên thuận lợi
B.  
Lao động rẻ, nhiều.
C.  
Tăng nguồn đầu tư lớn.
D.  
Các biện pháp quản lý đúng và phù hợp.
Câu 15: 0.25 điểm
Ý nghĩa nào đúng và quan trọng nhất khi dựa vào đặc trưng tự tổ chức, tự điều chỉnh của môitrường? Con người làm cho:
A.  
Vật chất tự nhiên không bị tuyệt chủng.
B.  
Tài nguyên được khai thác triệt để.
C.  
Mất khả năng cân bằng sinh thái.
D.  
Con người khai thác và tái tạo vật chất tự nhiên.
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến cuộc chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nước Mỹ?
A.  
Thị trường bị thu hẹp, có sự cạnh tranh gay gắt của các nước khác nhất là Nhật, Châu Âu và một số nước đang phát triển.
B.  
Chạy theo lợi nhuận lớn, bán quyền sử dụng quy trình sản xuất cho nước ngoài, họ có kỹ thuật tiên tiến, sản xuất hàng hoá nhiều và rẻ cạnh tranh được với Mỹ.
C.  
Nguyên liệu, nhiên liệu bắt đầu bị hạn hẹp, kỹ nghệ lạc hậu, lương công nhân cao, giá thành sản phẩm cao, khó tiêu thụ.
D.  
Quan tâm lợi nhuận ngắn hạn, không chú trọng đầu tư lâu dài cho việc cập nhật kỹ thuật và trang thiết bị (những năm 1950-1960).
Câu 17: 0.25 điểm
Tính chất tổng hợp của vùng kinh tế là:
A.  
Phát triển nhiều ngành, có cơ cấu hợp lý.
B.  
Hình thành cơ cấu ngành hợp lý, tận dụng mọi tiềm năng của vùng.
C.  
Chỉ phát triển những ngành phục vụ chuyên môn hoá.
D.  
Phát triển các ngành để khai thác mọi tài nguyên.
Câu 18: 0.25 điểm
Các tuyến đường sắt, đường ô tô quan trọng trên miền Bắc phát triển theo hướng nào là chủ yếu?
A.  
Bắc - Nam
B.  
Đông - Tây
C.  
Hình nan quạt
D.  
Từ nhiều trung tâm đi các hướng Đông - Tây - Nam - Bắc
Câu 19: 0.25 điểm
Trong nông nghiệp hiện đại cần tổ chức sản xuất chuyên canh để:
A.  
Đào tạo nguồn lao động kỹ thuật.
B.  
Tập trung vốn đầu tư, áp dụng kỹ thuật.
C.  
Tận dụng thế mạnh của điều kiện tự nhiên.
D.  
Năng suất cao, chất lượng tốt, tiêu thụ thuận lợi.
Câu 20: 0.25 điểm
Hiện nay ở Việt Nam, gia cầm được chăn nuôi theo hình thức nào là chính?
A.  
Hợp tác xã.
B.  
Hộ gia đình
C.  
Trang trại và trang trại kiểu gia đình.
D.  
Trang trại lớn.
Câu 21: 0.25 điểm
Biến động (tăng hoặc giảm) dân số cơ học là:
A.  
Hiệu số của mức sinh và mức tử.
B.  
Dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vùng nông thôn khác.
C.  
Dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác.
Câu 22: 0.25 điểm
Vào cuối thập kỷ 90 sản lượng than và thép của Trung Quốc đã:
A.  
Đuổi kịp Pháp
B.  
Vượt Pháp, đuổi kịp Nga và Hoa Kỳ
C.  
Vượt Pháp và Nga, đuổi kịp Hoa Kỳ
D.  
Đứng hàng đầu thế giới.
Câu 23: 0.25 điểm
Giá trị kinh tế chủ yếu của rừng nước ta:
A.  
Tái sinh nhanh, do tốc độ sinh trưởng nhanh.
B.  
Chủng loại sinh vật phong phú, đa dạng, có khả năng tái sinh nhanh.
C.  
Có nhiều đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D.  
Có nhiều động vật quí hiếm mà thế giới đã không còn nữa.
Câu 24: 0.25 điểm
Thế mạnh nổi trội trong nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là:
A.  
Sản xuất lúa gạo, khai thác và nuôi trồng thủy hải sản, chăn nuôi gia súc lớn
B.  
Phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới, sản xuất lúa gạo, khai thác và nuôi trồng thủy hải sản.
C.  
Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới, sản xuất lúa gạo, chăn nuôi lợn và gia cầm
D.  
Phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới, sản xuất lúa gạo, chăn nuôi gia súc nhỏ và thủy cầm.
Câu 25: 0.25 điểm
Nội dung chủ yếu của công nghiệp hương trấn:
A.  
Khu vực tư nhân ở nông thôn kinh doanh công nghiệp dựa trên tiềm năng của địa phương, phục vụ chủ yếu cho như cầu của địa phương, một phần nhỏ tham gia nhu cầu cả nước và xuất khẩu.
B.  
Công nghiệp hoá toàn diện nông thôn như xây dựng công nghiệp, thuỷ lợi hoá, điện khí hoá… xây dựng giao thông nông thôn.
C.  
Xây dựng màng lưới cơ cấu hạ tầng nông thôn để phục vụ tất cả các ngành công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch…
D.  
Trên cơ sở phát triển công nghiệp để đô thị hoá nông thôn, thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá nông thôn.
Câu 26: 0.25 điểm
Trong những năm tới, lao động nông nghiệp của nước ta sẽ tiếp tục giảm. Nguyên nhân chính là do:
A.  
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở nông thôn giảm nhanh, do thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
B.  
Ngành chăn nuôi phát triển mạnh, nhu cầu lao động nông nghiệp giảm.
C.  
Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, đa dạng hoá sản xuất ở nông thôn.
D.  
Nông dân bỏ làng quê ra thành phố tham gia sản xuất và dịch vụ của đô thị, công nghiệp.
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố nào quyết định sự phát triển chăn nuôi?
A.  
Nguồn lao động.
B.  
Thức ăn.
C.  
Điều kiện tự nhiên.
D.  
Giống tốt.
Câu 28: 0.25 điểm
Trong cải cách kinh tế, Trung Quốc đã có chính sách hợp lý với phát triển nông thôn, đó là:
A.  
Công nghiệp hoá nông nghiệp, nông dân ra thành phố.
B.  
Chú ý phát triển kinh tế nông thôn.
C.  
Chính sách hương trấn chú ý phát triển công nghiệp tại nông thôn và thành phố.
D.  
Chính sách hương trấn, ly nông không ly hương.
Câu 29: 0.25 điểm
Sông ngòi Trung Quốc mang những đặc điểm sau, trừ:
A.  
Nhiều sông lớn tầm cỡ thế giới.
B.  
Chảy theo hướng Bắc-Nam
C.  
Sông vùng Đông Bắc thường đóng băng về mùa đông
D.  
Tạo nên những đồng bằng phì nhiêu màu mỡ
Câu 30: 0.25 điểm
Trong bốn nhận xét sau đây, nhận xét nào là chính xác hơn cả về vai trò của dân tộc Nga trong lịch sử nhân loại?
A.  
Một dân tộc tài năng, tình cảm.
B.  
Một dân tộc hiền lành, năng động.
C.  
Một dân tộc thiếu đoàn kết, hãnh tiến.
D.  
Một dân tộc hiệp sĩ, đôn hậu.
Câu 31: 0.25 điểm
Vùng kinh tế hình thành một cách khách quan là do:
A.  
Trình độ phân công lao động xã hội theo lãnh thổ cao.
B.  
Tập trung sản xuất một số ngành.
C.  
Công nghiệp phát triển nhanh làm hạt nhân của vùng.
D.  
Nguyên, nhiên liệu phong phú, phát triển.
Câu 32: 0.25 điểm
Cần phân bố công nghiệp chế biến nông phẩm gần vùng chuyên canh, vì:
A.  
Khối lượng nông phẩm lớn và mau lên men thối
B.  
Tiết kiệm chi phí vận tải nông phẩm.
C.  
Đầu tư vốn lớn cho cơ cấu hạ tầng.
D.  
Lao động nông nghiệp có hiện tượng nông nhàn.
Câu 33: 0.25 điểm
Các nước thuộc khối ASEAN đặc biệt quan tâm đến vấn đề dân cư và dân tộc vì:
A.  
Đây vẫn còn là khu vực đang tiếp tục bùng nổ về dân số.
B.  
Có nhiều thành phần dân tộc, trình độ, phong tục tập quán, tín ngưỡng khác nhau.
C.  
Dễ bị các thế lực thù địch lợi dụng gây ra mất đoàn kết ổn định
D.  
Dễ có tình trạng phát triển không đều giữa các thành phần dân tộc làm cho kinh tế khó phát triển.
Câu 34: 0.25 điểm
Trung Quốc có tới 14 nước láng giềng, điều đó có ý nghĩa kinh tế như thế nào là chủ yếu?
A.  
Rất thuận lợi vì có nhiều thị tường tiêu thụ hàng tiêu dùng, thế mạnh của Trung Quốc.
B.  
Có thể cung cấp nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp của Trung Quốc.
C.  
Hiện nay chưa có ý nghĩa lớn về mặt kinh tế, còn gây một số khó khăn về biên giới.
D.  
Điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn, ảnh hưởng không tích cực cho xây dựng kinh tế.
Câu 35: 0.25 điểm
Vị trí địa lý của Việt nam được xác định bởi toạ độ:
A.  
23022' B, 8030' B, 109024' Đ, 102010' Đ.
B.  
23010' B, 7030' B, 108024' Đ, 100010' Đ.
C.  
22022' B, 8050'B, 107024' Đ, 101010' Đ.
D.  
23050' B, 8000' B, 106024'Đ, 102020' Đ.
Câu 36: 0.25 điểm
Biến động dân số tự nhiên (tăng hoặc giảm) là:
A.  
Sự di cư từ vùng này qua vùng khác một cách tự do.
B.  
Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm.
C.  
Chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch.
Câu 37: 0.25 điểm
Trong các vùng chuyên canh của nước ta hiện nay, yếu tố nào còn yếu kém nhất so với yêu cầu phát triển?
A.  
Số lượng và chất lượng lao động.
B.  
Công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
C.  
Trình độ kỹ thuật canh tác.
D.  
Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ thương mại.
Câu 38: 0.25 điểm
Đặc điểm và xu hướng nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thế giới?
A.  
Đa dạng.
B.  
Mâu thuẫn.
C.  
Thống nhất.
D.  
Không đều.
Câu 39: 0.25 điểm
Nét đặc trưng của lịch sử hình thành dân cư Hoa Kỳ:
A.  
Là sự pha trộn chủng tộc của Châu Mỹ và Châu Âu.
B.  
Một dân tộc tự do và phóng khoáng.
C.  
Là sự tuyển chọn từ nhiều châu lục.
D.  
Là sự phân biệt sâu sắc giầu nghèo.
Câu 40: 0.25 điểm
Ven con sông nào có nhiều lâu đài nổi tiếng nhất thế giới?
A.  
Sông Seine.
B.  
Sông Loire.
C.  
Sông Mississpi.
D.  
Sông Hoàng Hà.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,225 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,285 lượt xem 44,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng 2024 (HUBT) - Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Cùng ôn tập môn "Lịch Sử Đảng 2024" với đề thi dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các sự kiện, nhân vật lịch sử và vai trò của Đảng trong sự nghiệp phát triển đất nước. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,346 lượt xem 47,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Tin Học Đại Cương Phần 3 (KMA) - Học Viện Kỹ Thuật Mật MãĐại học - Cao đẳngTin học
Ôn tập hiệu quả với đề thi môn "Tin Học Đại Cương - Phần 3" dành cho sinh viên Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết về các khái niệm cơ bản, thuật toán và ứng dụng thực tiễn của tin học. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,489 lượt xem 45,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả môn "Thiết Kế Hướng Đối Tượng" dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm OOP, phân tích và thiết kế phần mềm. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,977 lượt xem 43,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Ôn luyện môn "Kiến Trúc Máy Tính" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết về cấu trúc phần cứng, tổ chức máy tính, và các nguyên tắc thiết kế hệ thống. Đáp án chi tiết giúp bạn tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

77,994 lượt xem 41,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Chi Phí (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngToán
Chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với đề ôn tập môn "Kế Toán Chi Phí" dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm cơ bản, phương pháp tính toán chi phí và phân tích tài chính. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

76,421 lượt xem 41,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nhập Môn Kinh Doanh 1 (DUE) - Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà NẵngĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Ôn tập môn "Nhập Môn Kinh Doanh 1" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng (DUE). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm cơ bản, mô hình kinh doanh, và nguyên lý quản trị. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

87 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

77,128 lượt xem 41,518 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Tin Học Đại Cương Phần 7 (KMA) - Học Viện Kỹ Thuật Mật MãĐại học - Cao đẳngTin học
Ôn luyện môn "Tin Học Đại Cương - Phần 7" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi tập trung vào các kiến thức cơ bản, ứng dụng thực tế trong tin học và kỹ năng thực hành phần mềm. Đáp án chi tiết giúp bạn tự tin ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,966 lượt xem 43,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!