thumbnail

Trắc nghiệm Địa Lý Kinh tế Việt Nam và Thế giới

EDQ #97811

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Các mối quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay được biểu hiện ở:
A.  
Sự phân công lao động quốc tế.
B.  
Chính sách đóng cửa của một số quốc gia.
C.  
Chính sách bao vây cấm vận của một số quốc gia.
D.  
Nhu cầu phát triển của các nước đang phát triển.
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn 1 trong 4 ý dưới để định nghĩa hoàn chỉnh. Môi trường là tập hợp các điều kiện bên ngoài có…
A.  
Ảnh hưởng đến diễn biến và phát triển của một vật thể, một sự kiện.
B.  
Chịu tác động của sản xuất và con người, làm thay đổi điều kiện sống.
C.  
Tác động đến toàn thể loài người và trái đất.
D.  
Tác động đến toàn bộ Trái đất và làm thay đổi sự phát triển của xã hội.
Câu 3: 0.25 điểm
Môi trường tự nhiên bao gồm:
A.  
Các yếu tố tự nhiên tác động đến con người.
B.  
Các yếu tố tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
C.  
Những yếu tố tự nhiên con người sử dụng vào sản xuất.
D.  
Cơ sở vật chất kỹ thuật của sản xuất.
Câu 4: 0.25 điểm

Môi trường sống bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau…. Chọn 1 đáp án dưới đây để cho định nghĩa hoàn chỉnh.

A.  

Tác động vào đời sống kinh tế - xã hội.

B.  

Bao quanh con người, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của con người, thiên nhiên.

C.  

Là cơ sở vật chất của sản xuất xã hội.

D.  

Ảnh hưởng đến sự tồn tại của thiên nhiên.

Câu 5: 0.25 điểm

Ý nghĩa nào đúng và quan trọng nhất khi dựa vào đặc trưng tự tổ chức, tự điều chỉnh của môi trường? Con người làm cho:

A.  

Vật chất tự nhiên không bị tuyệt chủng.

B.  

Tài nguyên được khai thác triệt để.

C.  

Mất khả năng cân bằng sinh thái.

D.  

Con người khai thác và tái tạo vật chất tự nhiên.

Câu 6: 0.25 điểm
Đặc trưng nào của môi trường giúp con người thực hiện gìn giữ môi trường bền vững?
A.  
Tính động, cùng với cân bằng động.
B.  
Tính mở, với sự trao đổi các dòng vật chất, thông tin, năng lượng...
C.  
Khả năng tự tổ chức, tự điều chỉnh.
D.  
Cấu trúc phức tạp, đa dạng.
Câu 7: 0.25 điểm
Chọn khái niệm đúng cho khái niệm điều kiện tự nhiên:
A.  
Nguồn vật chất của Trái đất và của con người tạo ra.
B.  
Lực lượng của Trái đất tác động vào sản xuất và con người làm thay đổi nó.
C.  
Nguồn vật chất của Trái đất mà con người không tạo ra được.
D.  
Vật chất mà con người có thể tạo ra để sử dụng và thay đổi nó.
Câu 8: 0.25 điểm
Thành phần nào của môi trường đa dạng nhất về chủng loại?
A.  
Thạch quyển.
B.  
Khí quyển.
C.  
Thuỷ quyển.
D.  
Sinh quyển.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong khai thác tự nhiên, những tác động tiêu cực của con người đã làm cho:
A.  
Thiên nhiên bị biến đổi nhanh chóng và phục hồi nhanh chóng.
B.  
Cân bằng tự nhiên bị phá huỷ, dẫn đến khủng hoảng toàn bộ hệ sinh thái.
C.  
Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, mất khả năng phục hồi.
D.  
Các điều kiện tự nhiên bị biến đổi sâu sắc theo chiều hướng ngày càng xấu đi.
Câu 10: 0.25 điểm
Môi trường địa lý chỉ chịu tác động của:
A.  
Qui luật tự nhiên và hoạt động xã hội.
B.  
Qui luật xã hội và tác động của con người.
C.  
Các nhân tố tự nhiên, kinh tế, xã hội.
D.  
Con người, cùng với hoạt động sản xuất của họ.
Câu 11: 0.25 điểm
Nhận thức đúng nhất về ảnh hưởng của môi trường địa lý đến sự phát triển xã hội được biểu hiện ở:
A.  
Sự phát triển của nền sản xuất ngày càng phụ thuộc vào môi trường địa lý.
B.  
Là cơ sở vật chất, điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.
C.  
Là nơi cung cấp nguyên liệu cho sự phát triển của xã hội.
D.  
Là cơ sở tự nhiên, kỹ thuật để phát triển sản xuất và đời sống xã hội.
Câu 12: 0.25 điểm
Để ngăn chặn cuộc khủng hoảng sinh thái toàn cầu, cần phải:
A.  
Hạn chế sản xuất để ít gây ô nhiễm, hạn chế tiêu dùng giảm phế thải.
B.  
Hạn chế nhu cầu của con người để giảm mức tiêu thụ tài nguyên.
C.  
Có sự phối hợp của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và các ngành khoa học kỹ thuật.
D.  
Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, để sản xuất nhiều hơn.
Câu 13: 0.25 điểm
Cách phân loại tài nguyên nào có ý nghĩa nhất đối với phát triển bền vững?
A.  
Tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn.
B.  
Tài nguyên lao động, trí tuệ, thông tin…
C.  
Tài nguyên có thể phục hồi và tài nguyên không thể phục hồi.
D.  
Tất cả các loại tài nguyên tự nhiên đều cạn kiệt, không cần phân loại.
Câu 14: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào chủ yếu làm suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển?

A.  

Sự tăng trưởng kinh tế.

B.  

Sự tăng dân số nhanh.

C.  

Quá trình đô thị hoá.

D.  

Quá trình công nghiệp hoá.

Câu 15: 0.25 điểm
Vị trí địa lý của Việt nam được xác định bởi toạ độ:
A.  
23022' B, 8030' B, 109024' Đ, 102010' Đ.
B.  
23010' B, 7030' B, 108024' Đ, 100010' Đ.
C.  
22022' B, 8050'B, 107024' Đ, 101010' Đ.
D.  
23050' B, 8000' B, 106024'Đ, 102020' Đ.
Câu 16: 0.25 điểm
Các điểm cực Đông, Tây, Nam, Bắc trên đất liền thuộc các tỉnh:
A.  
Quảng Ninh, Lai Châu, Kiên Giang, Hà Giang.
B.  
Phú Yên, Điên Biên, Cà Mau, Hà Giang
C.  
Khánh Hoà, Điên Biên, Cà Mau, Hà Giang.
D.  
Quảng Ninh, Lai Châu, Kiên Giang, Cao Bằng.
Câu 17: 0.25 điểm
Bản sắc tự nhiên của vị trí địa lý Việt Nam được thể hiện ở tính chất:
A.  
Lục địa và hải dương.
B.  
Lục địa châu Á.
C.  
Lục địa châu Á và đảo.
D.  
Lục địa và đồi núi.
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc trưng khí hậu Việt Nam được thể hiện ở:
A.  
Nhiệt độ trung bình cao, ẩm độ trung bình, gió mùa.
B.  
Gió mùa, nắng nhiều, ẩm độ thấp.
C.  
Nhiệt độ cao, mưa nhiều, độ ẩm cao, gió mùa.
D.  
Nhiệt độ trung bình thấp, nắng nhiều, độ ẩm cao.
Câu 19: 0.25 điểm
Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của khí hậu Việt Nam:
A.  
Trồng được tất cả các loại cây.
B.  
Trồng cấy được quanh năm, với các cây ôn đới.
C.  
Chỉ trồng cấy được các loại cây nhiệt đới.
D.  
Sản xuất nông nghiệp quanh năm, với nhiều loại cây trồng và vật nuôi.
Câu 20: 0.25 điểm
Khoáng sản nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất?
A.  
Kim loại đen
B.  
Kim loại màu
C.  
Kim loại hiếm
D.  
Phi kim loại.
Câu 21: 0.25 điểm
Các nhóm đất chính của Việt Nam:
A.  
Pheralit, phù sa, đất mùn trên núi
B.  
Phù sa, bazan, đất xám
C.  
Phù sa, bazan, cát pha
D.  
Bazan, phù sa, cát ven biển.
Câu 22: 0.25 điểm

Tài nguyên thiên nhiên là:

A.  

Những vật thể tự nhiên phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất - xã hội của con người.

B.  

Yếu tố tự nhiên có quan hệ trực tiếp đến hoạt động kinh tế, mà con người không làm thay đổi nó.

C.  

Vật thể tự nhiên, con người khai thác, sử dụng và làm thay đổi nó trong quá trình sản xuất.

D.  

Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng gián tiếp vào hoạt động kinh tế - xã hội của con người.

Câu 23: 0.25 điểm
Diện tích Việt Nam phần đất liền so với vùng biển đặc quyền kinh tế bằng:
A.  
Khoảng một phần hai.
B.  
Khoảng một phần ba.
C.  
Một phần tư.
D.  
Một phần năm.
Câu 24: 0.25 điểm
Vùng biển đặc quyền kinh tế của Việt nam tính theo đường cơ sở rộng bao nhiêu:
A.  
212 hải lý
B.  
180 hải lý
C.  
200 hải lý
D.  
150 hải lý
Câu 25: 0.25 điểm
Rừng Việt Nam chủ yếu thuộc kiểu rừng
A.  
Nhiệt đới ẩm, xanh quanh năm.
B.  
Cận nhiệt đới gió mùa, rụng lá theo mùa
C.  
Cận nhiệt đới, xanh quanh năm
D.  
Xích đạo, xanh quanh năm
Câu 26: 0.25 điểm

Định nghĩa nào về ô nhiễm môi trường là đúng nhất:

A.  

Sự thay đổi thành phần của môi trường, làm cho môi trường biến đổi theo chiều hướng xấu.

B.  

Sự xuất hiện cân bằng mới của môi trường, xuất hiện hệ sinh thái mới, ảnh hưởng đến môi trường.

C.  

Sự xuất hiện các chất lạ trong một thành phần nào đó của môi trường, gây phương hại đến con người và các sinh vật khác.

D.  

Sự thay đổi thành phần của môi trường, tạo ra sự cân bằng mới của môi trường, thay đổi tính chất của nó.

Câu 27: 0.25 điểm

Ô nhiễm không khí ở các nước phát triển đang có xu hướng giảm, nhưng ở các nước đang phát triển, nhất là ở Châu Á lại đang tăng lên, nguyên nhân nào là chính của sự tăng ô nhiễm đó?

A.  

Phá rừng nguyên sinh, khái thác khoáng sản quá nhiều.

B.  

Vận tải phát triển nhanh, bụi khói tăng nhanh.

C.  

Khai thác, sử dụng than đá quá nhiều.

D.  

Đang công nghiệp hoá, tốc độ phát triển nhanh.

Câu 28: 0.25 điểm
Hạn chế của tài nguyên nước của Việt Nam:
A.  
Nhiều loại nước
B.  
Lượng mưa nhiều
C.  
Phân bố theo mùa
D.  
Chảy từ nước ngoài vào, phân bố không đều.
Câu 29: 0.25 điểm
Giá trị kinh tế chủ yếu của rừng nước ta:
A.  
Tái sinh nhanh, do tốc độ sinh trưởng nhanh.
B.  
Chủng loại sinh vật phong phú, đa dạng, có khả năng tái sinh nhanh.
C.  
Có nhiều đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D.  
Có nhiều động vật quí hiếm mà thế giới đã không còn nữa.
Câu 30: 0.25 điểm
Ưu điểm nào nổi bật của khoáng sản Việt Nam?
A.  
Trữ lượng lớn, phân bố ở Trung du
B.  
Đa dạng, phong phú về chủng loại.
C.  
Hàm lượng cao, trữ lượng lớn.
D.  
Phân bố rộng khắp mọi vùng.
Câu 31: 0.25 điểm
Biến động dân số tự nhiên (tăng hoặc giảm) là:
A.  
Sự di cư từ vùng này qua vùng khác một cách tự do.
B.  
Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm.
C.  
Chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch.
Câu 32: 0.25 điểm
Biến động (tăng hoặc giảm) dân số cơ học là:
A.  
Hiệu số của mức sinh và mức tử.
B.  
Dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vùng nông thôn khác.
C.  
Dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác.
Câu 33: 0.25 điểm
Nhóm nước nào gọi là nước dân số trẻ khi có tỷ lệ người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi (nữ 55 tuổi):
A.  
40% và 10%.
B.  
30% và 20%.
C.  
30% và 15%.
D.  
35% và <10%.
Câu 34: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của sự phân bố dân cư không đều, chưa hợp lý ở Việt Nam:
A.  
Do phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B.  
Do lịch sử khai thác lãnh thổ.
C.  
Nền kinh tế chưa trải qua phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D.  
Phụ thuộc và tập quán sản xuất và địa bàn cư trú của các dân tộc.
Câu 35: 0.25 điểm

Cần phân bố lại dân cư ở Việt Nam vì:

A.  

Nông nghiệp chưa được phân bố đều, cần khai khẩn thêm đất nông nghiệp.

B.  

Cần khai thác tài nguyên cho các ngành du lịch, vận tải và dịch vụ nói chung.

C.  

Vì sự nghiệp công nghiệp hoá, phân bố công nghiệp đồng đều trong cả nước.

D.  

Để khai thác tài nguyên tự nhiên tổ chức sản xuất hợp lý và nâng cao mức sống cho nhân dân.

Câu 36: 0.25 điểm

Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lý ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến:

A.  

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo xu hướng đổi mới.

B.  

Việc khai thác tiềm năng và thế mạnh của từng vùng.

C.  

Việc khai thác tài nguyên và phát triển kinh tế.

D.  

Việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

Câu 37: 0.25 điểm
Phân bố dân cư là:
A.  
Sắp xếp bố trí nguồn lao động trên lãnh thổ.
B.  
Sắp xếp bố trí dân cư trên một lãnh thổ nhất định.
C.  
Xem xét số lượng dân cư trên một lãnh thổ.
D.  
Nghiên cứu chất lượng nguồn lao động theo ngành nghề.
Câu 38: 0.25 điểm
Mật độ dân số là :
A.  
Số dân trên đất nước nào đó.
B.  
Số dân bình quân trên toàn lãnh thổ.
C.  
Tỷ lệ dân số so với diện tích.
D.  
Số dân trên một đơn vị diện tích nhất định.
Câu 39: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dẫn đến tuổi thọ của Việt Nam tăng:
A.  
Người già sống lâu.
B.  
Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu thấp
C.  
Y tế, giáo dục phát triển nhanh
D.  
Đời sống vật chất, tinh thần được cải thiện rõ rệt.
Câu 40: 0.25 điểm

Dân số nước ta đang thuộc “cơ cấu dân số vàng” bởi vì số người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng:

A.  

1/3 tổng dân số

B.  

1/2 tổng dân số

C.  

2/3 tổng dân số

D.  

3/4 tổng dân số


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề về phân bố tài nguyên, các ngành kinh tế chủ chốt (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), sự phát triển kinh tế theo vùng và quốc gia, cũng như các xu hướng toàn cầu hóa kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,032 lượt xem 5,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế Thế Giới (Miễn Phí, Có Đáp Án)Địa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế Thế Giới, bao gồm các câu hỏi tập trung vào các nội dung về phân bố kinh tế, tài nguyên, ngành sản xuất chính và xu hướng phát triển kinh tế toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

67 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

42,323 lượt xem 22,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các nội dung về phân bố kinh tế, tài nguyên thiên nhiên, sự phát triển của các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, và các xu hướng kinh tế toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

170 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

36,553 lượt xem 19,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Địa Lý Kinh Tế (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân bố kinh tế, tài nguyên, các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và xu hướng phát triển kinh tế trên toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

40,196 lượt xem 21,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐịa lý

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng về các chủ đề chính trong môn Địa lý như địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế, địa lý xã hội, và các vấn đề môi trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên và học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,263 lượt xem 6,587 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Đề Minh Họa THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Lý - Bộ GD&ĐT

Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Địa Lý với đề trắc nghiệm minh họa THPT Quốc Gia 2023 do Bộ GD&ĐT công bố. Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam, và thế giới, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kèm đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

141,627 lượt xem 76,244 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tham Khảo Môn Địa Lý - Thi Tốt Nghiệp THPT Từ Năm 2025, Làm Trắc Nghiệm Online Có Đáp ÁnTHPT Quốc giaĐịa lý

Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề thi tham khảo môn Địa Lý cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,542 lượt xem 103,124 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hồ Sơ Địa Chính - Đại Học Thủ Dầu Một (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hồ Sơ Địa Chính từ Đại học Thủ Dầu Một, cung cấp nội dung ôn tập chi tiết về quản lý và lập hồ sơ địa chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học và có đáp án đầy đủ để hỗ trợ sinh viên tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết về hồ sơ địa chính.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

76,552 lượt xem 41,209 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 17 có đáp ánLớp 7Toán
Bài tập tuần Toán 7
Bài tập Học kì 1
Lớp 7;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,454 lượt xem 98,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!