thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý - Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng về các chủ đề chính trong môn Địa lý như địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế, địa lý xã hội, và các vấn đề môi trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên và học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý, ôn thi Địa lý, tổng hợp câu hỏi Địa lý, đề thi trắc nghiệm Địa lý, tài liệu ôn tập Địa lý, câu hỏi trắc nghiệm Địa lý có đáp án, luyện thi Địa lý, kỳ thi Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là các hệ sinh thái
A.  
ôn đới.
B.  
cận nhiệt đới.
C.  
xa van.
D.  
nhiệt đới.
Câu 2: 0.2 điểm
Nước ta, đai cao nhiệt đới gió mùa ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc vì
A.  
có nền nhiệt độ thấp hơn.
B.  
có nền địa hình thấp hơn.
C.  
có nền địa hình cao hơn.
D.  
có nền nhiệt độ cao hơn.
Câu 3: 0.2 điểm
Tính chất của gió mùa mùa hạ là
A.  
nóng, khô.
B.  
nóng, ẩm.
C.  
lạnh, ẩm.
D.  
lạnh, khô.
Câu 4: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A.  
Sông Cầu.
B.  
Sông Hiếu.
C.  
Sông Đà.
D.  
Sông Thương.
Câu 5: 0.2 điểm
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc - Nam ở nước ta?
A.  
Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc - Nam.
C.  
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc - Nam.
D.  
Nhiệt độ mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
Câu 6: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A.  
Cà Mau.
B.  
Sóc Trăng.
C.  
Kiên Giang.
D.  
An Giang.
Câu 7: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông ?
A.  
Là biển tương đối kín.
B.  
Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C.  
Phía đông và đông nam là vòng cung đảo.
D.  
Phía bắc và phía tây là lục địa.
Câu 8: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A.  
Đông Bắc Bộ.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Nam Trung Bộ.
D.  
Nam Bộ.
Câu 9: 0.2 điểm
Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở nước ta?
A.  
Tây Bắc.
B.  
Trường Sơn Bắc.
C.  
Đông Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 10: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A.  
Đông Bắc.
B.  
Trung Trung Bộ.
C.  
Tây Bắc.
D.  
Nam Bộ.
Câu 11: 0.2 điểm
Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A.  
Trường Sơn Bắc.
B.  
Tây Bắc.
C.  
Đông Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 12: 0.2 điểm
Gió mùa đông bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở
A.  
miền Trung.
B.  
miền Bắc.
C.  
miền Nam.
D.  
Tây Nguyên.
Câu 13: 0.2 điểm
Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta theo hướng
A.  
tây bắc.
B.  
đông bắc.
C.  
đông nam.
D.  
tây nam.
Câu 14: 0.2 điểm
Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng
A.  
lãnh hải.
B.  
tiếp giáp lãnh hải.
C.  
đặc quyền về kinh tế.
D.  
thềm lục địa
Câu 15: 0.2 điểm
Lãnh hải của nước ta là
A.  
vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B.  
vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí.
C.  
vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D.  
vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 16: 0.2 điểm
Quá trình feralit diễn ra mạnh ở
A.  
vùng cao nguyên, vỏ phong hóa dày.
B.  
vùng núi đá vôi, mất lớp phủ thực vật.
C.  
vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
D.  
vùng núi cao, nhiệt độ giảm thấp.
Câu 17: 0.2 điểm
Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ chủ yếu do
A.  
sự lùi lần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.
B.  
Càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc.
C.  
sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung bộ.
D.  
gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu.
Câu 18: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Biển Đông?
A.  
Hưng Yên.
B.  
Nam Định.
C.  
Hà Nam.
D.  
Hòa Bình.
Câu 19: 0.2 điểm
Biển Đông là một vùng biển
A.  
diện tích không rộng.
B.  
có đặc tính nóng ẩm.
C.  
mở rộng ra Thái Bình Dương.
D.  
ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 20: 0.2 điểm
Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A.  
biên độ nhiệt năm nhỏ.
B.  
phần lớn là đất cát pha.
C.  
khí hậu cận xích đạo.
D.  
lượng mưa trong năm lớn.
Câu 21: 0.2 điểm
Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là
A.  
bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B.  
trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc ở các vùng trung du và miền núi.
C.  
có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D.  
đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
Câu 22: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc?
A.  
Sơn La.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Quảng Bình.
D.  
Lào Cai.
Câu 23: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A.  
Đất thường nghèo, có ít phù sa sông.
B.  
Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu.
C.  
Phía tây là các cồn cát và đầm phá.
D.  
Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.
Câu 24: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết dãy Trường Sơn có hướng nào sau đây?
A.  
Tây bắc — Đông nam.
B.  
Tây — đông.
C.  
Đông bắc – Tây nam
D.  
Vòng cung.
Câu 25: 0.2 điểm
Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc là
A.  
200C.
B.  
22 0C.
C.  
trên 200C.
D.  
24 0C.
Câu 26: 0.2 điểm
Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A.  
khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B.  
địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
C.  
địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông hướng tây bắc - đông nam.
D.  
gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 27: 0.2 điểm
Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A.  
nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B.  
Độ mặn trung bình 32 - 33%o , thay đổi theo mùa.
C.  
Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D.  
Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 28: 0.2 điểm
Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Chủ yếu là đồi núi thấp, hương tây bắc - đông nam
B.  
Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc-đông nam.
C.  
Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.
D.  
Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa
Câu 29: 0.2 điểm
Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là
A.  
đến muộn và kết thúc muộn.
B.  
đến muộn và kết thúc sớm.
C.  
đến sớm và kết thúc muộn.
D.  
đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 30: 0.2 điểm
Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành Đồng bằng Duyên hải miền Trung nên
A.  
đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
B.  
đồng bằng có hình dạng hẹp ngang, kéo dài.
C.  
bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D.  
có độ cao không lớn, nhiều cồn cát ven biển.
Câu 31: 0.2 điểm
Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A.  
biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm.
B.  
biến nhỏ, tương đối kín và nông quanh năm.
C.  
biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa.
D.  
biển nhỏ, mờ và mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 32: 0.2 điểm
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là
A.  
thềm lục địa.
B.  
tiếp giáp lãnh hải.
C.  
lãnh hải.
D.  
đặc quyền kinh tế.
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
A.  
Nằm gần vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B.  
Có cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng.
C.  
Có nhiều ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước.
D.  
Địa hình thấp, dễ bị thủy triều xâm nhập sâu.
Câu 34: 0.2 điểm
Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần
A.  
sinh vật, đất đai, sông ngòi.
B.  
khí hậu, đất đai, sinh vật.
C.  
sông ngòi, đất đai, khí hậu.
D.  
khí hậu, sinh vật, sông ngòi.
Câu 35: 0.2 điểm
Gió mùa đông bắc xuất phát từ
A.  
biển Đông.
B.  
Ấn Độ Dương
C.  
áp cao Xibia
D.  
vùng núi cao
Câu 36: 0.2 điểm
Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Tây Bắc khác với Đông Bắc ở đặc điểm nào sau đây?
A.  
Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
B.  
Mùa mưa đến sớm và kết thúc muộn hơn.
C.  
Mùa đông đến sớm hơn ở vùng núi thấp.
D.  
Khí hậu lạnh chủ yếu do gió mùa Đông Bắc.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A.  
có các khối núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
B.  
có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam.
C.  
có cao nguyên ba dan, xếp tầng đồ sộ.
D.  
núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cungg.
Câu 38: 0.2 điểm
Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A.  
nhiệt đới khô gió mùa có mùa đông lạnh.
B.  
nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C.  
cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
D.  
cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 39: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực ?
A.  
Nậm Mô.
B.  
Ngàn Sâu.
C.  
Long Đại.
D.  
Ngàn Phố.
Câu 40: 0.2 điểm
Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là
A.  
bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B.  
trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc ở các vùng trung du và miền núi.
C.  
đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng.
D.  
duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
Câu 41: 0.2 điểm
Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A.  
Phú Thọ.
B.  
Hà Tĩnh.
C.  
Bình Dương.
D.  
Cao Bằng.
Câu 42: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII
A.  
Đà Lạt.
B.  
Nha Trang.
C.  
Thanh Hóa.
D.  
Sa Pa
Câu 43: 0.2 điểm
Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A.  
nâng hệ số sử dụng.
B.  
đa dạng cây trồng.
C.  
bón phân hóa học.
D.  
chống ô nhiễm đất.
Câu 44: 0.2 điểm
Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A.  
tích cực trồng mới.
B.  
làm ruộng bậc thang.
C.  
cải tạo đất hoang.
D.  
trồng cây theo băng.
Câu 45: 0.2 điểm
Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
A.  
ở miền Bắc dưới 600 - 700 m; miền Nam dưới 900 - 1000 m.
B.  
ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
C.  
ở miền Bắc dưới 900 - 1000 m, miền Nam dưới 600 - 700m.
D.  
ở miền Bắc trên 600 - 700 m; miền Nam trên 900 - 1000 m.
Câu 46: 0.2 điểm
Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là
A.  
xích đạo.
B.  
nhiệt đới.
C.  
cận nhiệt.
D.  
ôn đới.
Câu 47: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào?
A.  
Tháng 7.
B.  
Tháng 8.
C.  
Tháng 9.
D.  
Tháng 6.
Câu 48: 0.2 điểm
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A.  
đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B.  
các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam
C.  
có rất nhiều đính núi cao nhất nước ta
D.  
gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
Câu 49: 0.2 điểm
Biện pháp nhằm bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ở nước ta là
A.  
bảo vệ rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B.  
bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các vườn quốc gia.
C.  
đàm bảo quy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D.  
áp dụng các biện pháp canh tác hợp lí trên đất dốc.
Câu 50: 0.2 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió nào sau đây là chủ yếu trong tháng 1 tại trạm Lạng Sơn?
A.  
Bắc.
B.  
Đông nam.
C.  
Nam.
D.  
Đông bắc.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Rời Rạc (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Rời Rạc, bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính như lý thuyết tập hợp, đồ thị, logic toán học, quan hệ và hàm số, phương trình đồng thời và thuật toán. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 150 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

36,226 lượt xem 19,502 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

46 mã đề 1825 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,605 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 12Hoá học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về Hóa Học Đại Cương, bao gồm các chủ đề như cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, nhiệt động học, cân bằng hóa học, và các tính chất vật lý - hóa học cơ bản. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức nền tảng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 137 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

46,979 lượt xem 25,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh 2 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi tập trung vào các kỹ năng ngữ pháp, từ vựng chuyên ngành, và đọc hiểu tiếng Anh y dược, giúp sinh viên củng cố kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn cần thiết. Các câu hỏi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

6 mã đề 218 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

45,226 lượt xem 24,346 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm Tiếng Anh giao tiếp thi THPTQGTHPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #99813

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

78,377 lượt xem 42,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 600 câu trắc nghiệm Lịch sử đảng - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngLịch sử

Bộ đề gồm 600 câu trắc nghiệm chia làm 15 mã đề (mỗi mã đề 40 câu) để ôn luyện

15 mã đề 600 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

33,163 lượt xem 17,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 31 câu Idioms, Colocations, Phrasal verb trong đề THPTQGTHPT Quốc gia
EDQ #99880

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

41,987 lượt xem 22,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 50 câu phát âm thường gặp thi THPTQGTHPT Quốc gia
EDQ #99883

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

36,839 lượt xem 19,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu Trắc nghiệm Lịch sử Đảng tổng hợp có đáp án - Đại học Quốc gia Hà NộiLịch sử

Ôn tập hiệu quả với bộ 100 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội. Bộ đề bao quát các kiến thức quan trọng về lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, bao gồm các giai đoạn lịch sử, sự kiện, và chính sách quan trọng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Lịch sử Đảng.

4 mã đề 100 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

31,312 lượt xem 16,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!