thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dịch Tễ Học Y5 - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dịch tễ học Y5" từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu dịch tễ học, phân tích dữ liệu dịch tễ, và các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Dịch tễ học Y5, Đại học Tây Nguyên, đề thi Dịch tễ học có đáp án, ôn thi Dịch tễ học, kiểm tra Dịch tễ học, thi thử Dịch tễ học, tài liệu ôn thi Dịch tễ học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây miễn dịch không bền vững:
A.  
Cúm
B.  
Đậu mùa
C.  
Ho gà
D.  
Bạch hầu
Câu 2: 0.2 điểm
Quá trình dịch được thường được vận dụng đối với:
A.  
Các bệnh nhiễm trùng
B.  
Các bệnh lây truyền từ người sang người
C.  
Các bệnh lây truyền từ động vật sang người
D.  
Các bệnh lây truyền sang người qua vật chủ trung gian truyền bệnh
Câu 3: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu thuần tập, các đối tượng nghiên cứu được xác định dựa trên:
A.  
Tình trạng bệnh
B.  
Tình trạng phơi nhiễm
C.  
Tình trạng bệnh hoặc phơi nhiễm đều được
D.  
Chọn ngẫu nhiên bất kỳ
Câu 4: 0.2 điểm
Nghiên cứu dịch tễ học mô tả thích hợp cho các nghiên cứu về:
A.  
Bệnh hiếm gặp
B.  
Phơi nhiễm hiếm gặp
C.  
Khai thác quan hệ nhân quả nhanh và rẻ
D.  
Lập kế hoạch cho các chăm sóc y tế
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh nhân thương hàn phải được cách ly tại bệnh viện chỉ được xuất viên khi kết quả xét nghiệm phân âm tính sau:
A.  
3 lần cách nhau 3 ngày, lần đầu sau khi hết sốt 6 ngày
B.  
2 lần cách nhau 3 ngày
C.  
1 lần sau khi hết triệu chứng lâm sàng 7 ngày
D.  
1 lần sau khi hết triệu chứng lâm sàng 21 ngày
Câu 6: 0.2 điểm
Sản phẩm của thiết kế nghiên cứu ngang là:
A.  
Tỷ lệ hiện mắc điểm
B.  
Tỷ lệ mới mắc
C.  
Tốc độ mới mắc
D.  
Kết luận về kết hợp nhân quả
Câu 7: 0.2 điểm
Ưu điểm của việc lựa chọn nhóm bệnh từ bệnh viện:
A.  
Tránh được sai số lựa chọn
B.  
Dễ thực hiện, không tốn kém
C.  
Có tính đại diện cao
D.  
Mô tả được bức tranh toàn diện của bệnh trong quần thể.
Câu 8: 0.2 điểm
Nguồn truyền nhiễm bệnh sốt rét là người mang ký sinh trùng lạnh. Đó là những người
A.  
Người nhiễm kí sinh trùng sốt rét khi lần đầu tiên đến vùng sốt rét
B.  
Bị nhiễm ký sinh trùng từ nhỏ tại vùng sốt rét lưu hành và không có biểu hiện bệnh
C.  
Người đang trong giai đoạn ủ bệnh
D.  
Người khỏi bệnh về lâm sàng nhưng còn mang trùng trong máu
Câu 9: 0.2 điểm
Khi lựa chọn nhóm bệnh ta phải:
A.  
Định nghĩa bệnh hay hậu quả mà ta quan tâm
B.  
Xác lập tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh nghiêm ngặt
C.  
Xác định rõ ràng nguồn lựa chọn nhóm bệnh
D.  
Phải tiến hành cả ba bước trên
Câu 10: 0.2 điểm
Tỷ lệ mới mắc của 2 bệnh A và B là tương đương nhau, nhưng tỷ lệ hiện mắc tại một thời điểm của bệnh A lại cao hơn bệnh B. Cách giải thích phù hợp là:
A.  
Bệnh A có bệnh kỳ dài hơn bệnh B
B.  
Bệnh A có bệnh kỳ ngắn hơn bệnh B
C.  
Bệnh A có tỷ lệ tử vong cao hơn bệnh B
D.  
Bệnh B có tỷ lệ chuyển thành mạn tính cao hơn bệnh A
Câu 11: 0.2 điểm
Nghiên cứu thuần tập là nghiên cứu mà:
A.  
Nhà nghiên cứu không chỉ định tình trạng phơi nhiễm của các đối tượng nghiên cứu, họ chỉ quan sát và ghi nhận lại
B.  
Nhà nghiên cứu chỉ định tình trạng phơi nhiễm của các đối tượng nghiên cứu
C.  
Các đối tượng nghiên cứu được áp dụng một loại thuốc điều trị mới
D.  
Các đối tượng nghiên cứu được can thiệp một phương pháp điều trị nào đó
Câu 12: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây có người là nguồn truyền nhiễm duy nhất
A.  
Viêm gan
B.  
Dịch hạch
C.  
Viêm não nhật bản B
D.  
Leptospira
Câu 13: 0.2 điểm
Bệnh bạch hầu cần cách ly:
A.  
Bắt buộc tại bệnh viện
B.  
Tại nhà
C.  
Bệnh nhân cho ra viện hết triệu chứng lâm sàng và kết quả xét nghiệm dịch họng 2 lần mỗi lần cách nhau 8 ngày không có vi khuẩn
D.  
Cho ra viện khi khỏi các dấu hiệu lâm sàng 16 ngày.
Câu 14: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây không lây nhiễm qua đường hô hấp:
A.  
Thuỷ đậu
B.  
Não mô cầu
C.  
Quai bị
D.  
Sốt rét
Câu 15: 0.2 điểm
Cỡ mẫu nghiên cứu phù hợp cho giai đoạn điều trị ban đầu ảnh hưởng lâm sàng của thuốc điều trị là:
A.  
10-20 người
B.  
20-80 người
C.  
100-200 người
D.  
Trên 200 người
Câu 16: 0.2 điểm
Vấn đề quan trọng đầu tiên trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng là:
A.  
Lựa chọn quần thể có phơi nhiễm
B.  
Lựa chọn nhóm so sánh bên ngoài (không phơi nhiễm)
C.  
Lựa chọn nhóm so sánh đặc biệt (có phơi nhiễm đặc biệt)
D.  
Định nghĩa bệnh và lựa chọn nhóm bệnh
Câu 17: 0.2 điểm
Đối với một số nghề, những người trực tiếp liên quan tới chế biến thực phẩm, sản xuất nước ăn uống cần phải định kỳ kiểm tra xét nghiệm phân với các bệnh:
A.  
lỵ
B.  
viêm gan A
C.  
tả
D.  
bại liệt
Câu 18: 0.2 điểm
Bệnh lây nhiễm theo đường hô hấp có tỷ lệ mắc cao ở khu vực đông dân và đô thị hơn vùng nông thôn vì lý do chính là:
A.  
Tiếp xúc gần
B.  
Do dùng nhiều kháng sinh, vi khuẩn kháng thuốc
C.  
Do không được tiêm chủng đầy đủ
D.  
Thường khó phát hiện và phát hiện muộn
Câu 19: 0.2 điểm
Bệnh lỵ phải được cách ly tại bệnh viện, bệnh nhân được xuất viện khi kết quả xét nghiệm phân âm tính sau:
A.  
1 lần xét nghiệm sau khi hết triệu chứng lâm sàng
B.  
2 lần xét nghiệm sau khi hết triệu chứng lâm sàng, mỗi lần cách nhau 2 ngày
C.  
3 lần xét nghiệm sau khi hết triệu chứng lâm sàng, mỗi lần cách nhau 2 ngày
D.  
4 lần xét nghiệm sau khi hết triệu chứng lâm sàng, mỗi lần cách nhau 2 ngày
Câu 20: 0.2 điểm
Muỗi sau khi mang virus truyền bệnh, thời gian muỗi có thể truyền bệnh:
A.  
Một lần duy nhất
B.  
Suốt đời và truyền cho thế hệ sau
C.  
Trong thơì gian có dịch
D.  
Trong thời kì muỗi sinh sản
Câu 21: 0.2 điểm
Đánh giá một chương trình sàng tuyển cần phải luôn cân nhắc 1 yếu tố quan trọng, đó là:
A.  
Tính khả thi của chương trình sàng tuyển về các vấn đề như: sự chấp nhận của cộng đồng đối với trắc nghiệm sàng tuyển; số người cần làm sàng tuyển và tỷ lệ của họ trong quần thể với khả năng sàng tuyển; khả năng theo dõi sau sàng tuyển đối với tất cả các trường hợp sàng tuyển dương tính
B.  
Tính hiệu quả của chương trình sàng tuyển như có làm giảm tỷ lệ mắc và tỷ lệ chết đối với bệnh làm sàng tuyển
C.  
Tính tỷ lệ mắc và tỷ lệ chết của cộng đồng làm sàng tuyển
D.  
Tỷ lệ hiện mắc trong cộng đồng phải đủ lớn
Câu 22: 0.2 điểm
Diệt côn trùng là biện phòng phòng bệnh đối với đường truyền nhiễm trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Bệnh dại
B.  
Leptospira
C.  
Bệnh than
D.  
Uốn ván
Câu 23: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu can thiệp, các đối tượng nghiên cứu được xác định dựa trên:
A.  
Tình trạng bệnh
B.  
Tình trạng phơi nhiễm
C.  
Tình trạng bệnh hoặc phơi nhiễm đều được
D.  
Chọn ngẫu nhiên bất kỳ
Câu 24: 0.2 điểm
Yếu tố không phải là nhược điểm của nghiên cứu thuần tập:
A.  
Tốn kém về kinh tế và thời gian đặc biệt với nghiên cứu thuần tập tương lai
B.  
Không có hiệu quả với nghiên cứu các bệnh hiếm gặp
C.  
Không có hiệu quả khi nghiên cứu ảnh hưởng của các phơi nhiễm hiếm gặp
D.  
Giá trị của kết quả nghiên cứu bị ảnh hưởng nghiêm trọng do mất các đối tượng nghiên cứu
Câu 25: 0.2 điểm
Những yếu tố nào sau đây không trực tiếp gây nên quá trình dịch
A.  
Người chưa có miễn dịch
B.  
Đường truyền nhiễm
C.  
Người bệnh
D.  
Khí hậu nóng
Câu 26: 0.2 điểm
Ưu điểm của nghiên cứu can thiệp là:
A.  
Cho phép chứng minh giả thuyết về mối liên quan giữa bệnh và yếu tố nguy cơ cần nghiên cứu
B.  
Không nhất thiết số lượng bệnh nhân phải ổn định
C.  
Kết quả nghiên cứu không bị ảnh hưởng bởi sự tuân thủ chế độ can thiệp của đối tượng nghiên cứu
D.  
Cả ba ưu điểm trên
Câu 27: 0.2 điểm
Sử dụng vaccin là biện pháp bảo vệ khối cảm nhiễm hiệu quả trong bệnh:
A.  
Viêm não nhật bản B
B.  
Sốt rét
C.  
Dịch hạch
D.  
HIV/AIDS
Câu 28: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây được coi là bệnh nghề nghiệp
A.  
Viêm gan B
B.  
Dengue xuất huyết
C.  
Sốt rét
D.  
Dịch hạch
Câu 29: 0.2 điểm
Thiết kế nghiên cứu ngang thường được áp dụng khi lần đầu tiên nghiên cứu về một bệnh trên một cộng đồng mới chưa có thông tin vì:
A.  
Xác định được tỷ lệ mắc và phơi nhiễm cùng một thời điểm hình thành giả thuyết về kết hợp giữa phơi nhiễm và bệnh
B.  
Thu thập thông tin về bệnh và phơi nhiễm trên cùng cá thể lên có thể xác định được yếu tố nguy cơ thường xảy ra trước và bệnh là hậu quả
C.  
Thiết kế nhanh, rẻ, có thể nghiên cứu trên cộng đồng rộng
Câu 30: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây không phải là nguồn truyền nhiễm bệnh dại:
A.  
Chuột
B.  
Mèo
C.  
Bò
D.  
Người bệnh
Câu 31: 0.2 điểm
Virus viêm gan B có thể tồn tại ngoài cơ thể:
A.  
Nhạy cảm với thuốc tiệt khuẩn
B.  
Chết sau khi đun sôi 30 phút
C.  
Chết sau khi đun sôi 60 phút
D.  
Chết sau khi đun sôi 120 phút
Câu 32: 0.2 điểm
Thử nghiệm lâm sàng là:
A.  
Thử nghiệm được áp dụng ở những bệnh nhân bị một bệnh nào đó để xác định khả năng giảm bớt triệu chứng, giảm nguy cơ chết vì bệnh đó của một loại thuốc hay một phương pháp điều trị
B.  
Thử nghiệm để đánh giá tác dụng của thuốc trên một phạm vi lớn
C.  
Điều trị ban đầu ảnh hưởng lâm sàng của thuốc điều trị
D.  
Thử nghiệm nhằm đánh giá tác dụng của một tác nhân hay một phương pháp làm giảm nguy cơ phát triển bệnh ở những người khỏe mạnh có nguy cơ mắc bệnh
Câu 33: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây lây truyền qua đường hô hấp:
A.  
Não mô cầu
B.  
Lỵ
C.  
Dại
D.  
Leptospira
Câu 34: 0.2 điểm
Dịch sởi có tính chất chu kỳ 3-4 lần dịch bùng phát thành dịch lớn vì:
A.  
Tích luỹ số trẻ không có miễn dịch với bệnh với số lượng đủ lớn để bùng phát thành dịch
B.  
Hiệu quả của công tác phòng chống dịch giảm
C.  
Công tác giám sát phát hiện dịch không tập trung
D.  
Kháng thể của mẹ giảm khi tuổi cao
Câu 35: 0.2 điểm
Trong các bệnh sau, bệnh nào có nguồn truyền nhiễm duy nhất là người bệnh:
A.  
Sởi
B.  
Cúm
C.  
Bạch hầu
D.  
Viêm màng não phát dịch
Câu 36: 0.2 điểm
Ưu điểm của nghiên cứu bệnh - chứng là:
A.  
Hiệu quả khi nghiên cứu các phơi nhiễm hiếm
B.  
Không gặp sai lệch hồi tưởng
C.  
Có thể tính toán trực tiếp tỷ lệ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm và nhóm không phơi nhiễm
D.  
Đặc biệt thích hợp cho nghiên cứu những bệnh có thời kỳ ủ bệnh dài, tối ưu khi nghiên cứu các bệnh hiếm
Câu 37: 0.2 điểm
Bệnh than có nguồn truyền nhiễm chủ yếu là:
A.  
Người bệnh
B.  
Người lành mang trùng
C.  
Người khỏi bệnh
D.  
Tiếp xúc với gia súc bị bệnh
Câu 38: 0.2 điểm
d. Là thiết kế bắt buộc khi bắt đầu nghiên cứu về một bệnh
A.  
13. Thông tin thu thập trong một nghiên cứu ngang là:
B.  
Thông tin có sẵn từ quần thể
C.  
Thông tin về phơi nhiễm và bệnh ở mỗi cá thể
D.  
Thông tin về bệnh phải dựa vào kết quả chẩn đoán chắc chắn tại các bệnh viện
E.  
Thông tin về phơi nhiễm phải được đo lường chính xác theo các mức độ khác nhau
Câu 39: 0.2 điểm
Virus dengue xuất huyết có 4 týp huyết thanh, có miễn dịch
A.  
Ngắn, không ổn định giữa các týp huyết thanh
B.  
Có miễn dịch chéo giữa các týp huyết thanh
C.  
Đặc hiệu bền vững theo týp huyết thanh và không có miễn dịch chéo giữa các týp
D.  
Đặc hiệu không bền vững theo týp huyết thanh và không có miễn dịch chéo giữa các týp
Câu 40: 0.2 điểm
Về lý thuyết, mẫu số của tỷ lệ mới mắc tích luỹ bao gồm:
A.  
Số cá thể của quần thể có khả năng bị mắc bệnh trong quần thể tại một thời điểm trong quần thể
B.  
Tổng số cá thể của quần thể có khả năng mắc bệnh trong quần thể tại thời điểm giữa của nghiên cứu
C.  
Toàn bộ cá thể trong quần thể tại thời điểm bắt đầu nghiên cứu
D.  
Tổng số thời gian theo dõi được của các cá thể mắc bệnh quan tâm
Câu 41: 0.2 điểm
Nghiên cứu thuần tập mà tất cả các sự kiện cần nghiên cứu (tình trạng phơi nhiễm và bệnh) đã xảy ra tại thời điểm bắt đầu nghiên cứu là:
A.  
Nghiên cứu thuần tập tương lai
B.  
Nghiên cứu thuần tập hồi cứu
C.  
Nghiên cứu thuần tập vừa hồi cứu, vừa tương lai
D.  
Nghiên cứu thuần tập lồng nghiên cứu bệnh chứng
Câu 42: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây vẫn có thể mắc bệnh nếu tiếp xúc với nguồn truyền nhiễm mặc dù đã tiêm vaccin đầy đủ:
A.  
Bệnh dại
B.  
Bệnh than
C.  
Uốn ván
D.  
Viêm gan B
Câu 43: 0.2 điểm
Những bệnh nào sau đây có ổ chứa thiên nhiên
A.  
Sốt rét
B.  
Viêm gan
C.  
Bạch hầu
D.  
Bại liệt
Câu 44: 0.2 điểm
Thời kỳ ủ bệnh của virus sởi thường trong khoảng thời gian:
A.  
Dưới 3 ngày
B.  
12-14 ngày
C.  
21 ngày
D.  
30 ngày
Câu 45: 0.2 điểm
Trường hợp bệnh nào sau đây thường có tính chất tản phát không gây thành dịch:
A.  
Uốn ván
B.  
Lỵ trực trùng
C.  
Tả
D.  
Dịch hạch
Câu 46: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây có nguy cơ lây nhiễm gián tiếp cao nhất qua dụng cụ, đồ chơi :
A.  
Sởi
B.  
Cúm
C.  
Đậu mùa.
D.  
Bạch hầu
Câu 47: 0.2 điểm
Nhược điểm của nghiên cứu bệnh - chứng là:
A.  
Nhạy cảm với các sai lệch đặc biệt sai lệch chọn và sai lệch hồi tưởng
B.  
Thực hiện lâu, tốn kém so với các nghiên cứu phân tích khác
C.  
Không thích hợp cho nghiên cứu những bệnh có thời kỳ ủ bệnh dài và nghiên cứu các bệnh hiếm
D.  
Không thể điều tra ảnh hưởng của nhiều yếu tố căn nguyên
Câu 48: 0.2 điểm
Biện pháp dự phòng đối với các bệnh đường tiêu hoá hiệu quả là:
A.  
Tiêm phòng vaccin
B.  
Sử dụng hoá trị điều trị dự phòng toàn dân
C.  
Cung cấp nước sạch và vệ sinh ăn uống
D.  
Cách ly bệnh nhân điều trị triệt để
Câu 49: 0.2 điểm
Mô tả hình thái tử vong do động mạch vành có liên quan đến số thuốc lá bán ra trên đầu người năm 1960 ở 44 bang của Mỹ, cho thấy tỷ lệ tử vong do động mạch vành cao nhất ở các bang có thuốc lá bán ra nhiều nhất và thấp nhất ở các bang có thuốc lá bán ra ít nhất. Đây là một thí dụ về thiết kế nghiên cứu:
A.  
Nghiên cứu phân tích so sánh
B.  
Nghiên cứu tương quan
C.  
nghiên cứu ngang
D.  
nghiên cứu chùm bệnh
Câu 50: 0.2 điểm
Bệnh lây nhiễm qua đường hô hấp có tỷ lệ trẻ em mắc cao nhóm khác vì lý do chính là:
A.  
Sức đề kháng của trẻ em thấp
B.  
Trẻ em có nhạy cảm hơn với các bệnh đường hô hấp
C.  
Người lớn và trẻ lớn đã tiếp xúc hoặc đã mắc bệnh
D.  
Trẻ em sống tập trung hơn.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Chương Trình Dịch - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Chương trình dịch" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý của chương trình dịch, cấu trúc trình biên dịch, và các bước phân tích và tối ưu hóa mã, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và khoa học máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 208 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

87,892 lượt xem 47,313 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,394 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

45,224 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,647 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

35,906 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiền Tệ Quốc Tế & Thanh Toán Quốc Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiền tệ quốc tế & Thanh toán quốc tế" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống tiền tệ quốc tế, chính sách tỷ giá hối đoái và các phương thức thanh toán quốc tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành tài chính, kinh doanh và thương mại quốc tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 72 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

33,189 lượt xem 17,864 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

11,210 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

88,248 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" chương 4 từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các lý thuyết kinh tế, chính sách kinh tế, và sự phát triển kinh tế xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 10 câu hỏi 15 phút

87,963 lượt xem 47,355 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!