thumbnail

Đề Thi Trắc nghiệm Môn Điện Tử Công Suất EPU Có Đáp Án

Tham gia đề thi Điện tử công suất miễn phí có đáp án tại Đại học Điện lực. Kiểm tra và nâng cao kiến thức về các nguyên lý, thiết kế và ứng dụng của điện tử công suất trong các hệ thống điện. Đề thi giúp bạn củng cố kỹ năng và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện khả năng trong lĩnh vực điện tử công suất. Thử ngay để nâng cao cơ hội đạt điểm cao trong kỳ thi!

Từ khoá: đề thi Điện tử công suất EPU Đại học Điện lực ôn thi kiểm tra kiến thức điện tử công suất ôn luyện miễn phí miễn phí có đáp án

Số câu hỏi: 130 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

77,858 lượt xem 5,989 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Diote thuộc loại van nào
A.  
Bán điều khiển
B.  
Điều khiển hoàn toàn
C.  
Không điều khiển
Câu 2: 0.2 điểm
Khi ghép các bộ chỉnh lưu đấu song song nhiều van hoặc nhiều mạch để?
A.  
Chịu được dòng tải lớn.
B.  
Chịu được dòng tải nhỏ.
Câu 3: 0.2 điểm
Điều nào sau đây đúng với tiristo công suất?
A.  
tiristo chuyến khóa khi dòng anot giảm nhỏ hơn dòng duy trì
B.  
tiristo chuyến khóa khi dòng anot tăng lớn hơn dòng duy trì
C.  
tiristo chuyến khóa khi dòng anot bằng dòng duy trì
Câu 4: 0.2 điểm
Diote thuộc loại van nào
A.  
Không điều khiển
B.  
Điều khiển
Câu 5: 0.2 điểm
Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tỉnh chung là
A.  
Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở tương đương lớn.
B.  
Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở tương đương lớn.
C.  
Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở tương đương bé.
D.  
Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở tương đương bé.
Câu 6: 0.2 điểm
Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thiristor vượt quá tốc độ tăng dòng cho phép thì?
A.  
Thyristor hỏng
B.  
Thysistor không ảnh hưởng
C.  
ảnh hưởng quá trình mở van của diote
D.  
ảnh hưởng rất nhiều đến quá trình phục hồi tính chất khóa van
Câu 7: 0.2 điểm
Nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nổi tam giác. Nguồn ép 1 chiều 1000V, f= 50Hz, góc dẫn 120. Giá trị hiệu dụng của điện áp pha tải?
A.  
707,1 V
B.  
894,5 V
C.  
675,65 V
Câu 8: 0.2 điểm
Điều đùng với thiristor công suất?
A.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) lớn hơn dòng duy trì
B.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) bé hơn dòng duy trì
C.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) bằng dòng duy trì
Câu 9: 0.2 điểm
Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều 1 pha dùng 2 tiristo đấu song song ngược, tải thuần trở R1 =5Ω . Biết u1 =100√2 sin100πt và α=50°. Tính giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng trên tải?
A.  
It = Ut/Rt = 103.13/5 =20.62.A
B.  
It = U/R = 100/5 =20A
Câu 10: 0.2 điểm
Đặc tính V-A của điot mô tả mối quan hệ giữa?
A.  
Dòng điện và dòng điện của điot
B.  
Thể hiện quan hệ Cường độ dòng đánh thủng và Uak
C.  
Thể hiện mối quan hệ điện áp thuận và nghịch
D.  
Thể hiện quan hệ điện áp Uak với dòng Ig
Câu 11: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2 = 220V, f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, a=π6, LA=1mH. Tính điện áp trung bình?
A.  
169,77(V)
B.  
156,87(V)
C.  
453,34(V)
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy cho biết những thông số nào không phải là của Diot cho mạch chỉnh lưu:
A.  
Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục hồi, dòng điện I1, I2.
B.  
Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược nhỏ nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục hồi, dòng điện I1, I2.
Câu 13: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, π=60°, ED= 60V. Tìm dòng điện sử dụng công thức nào?
A.  
Id = 45,3472A
B.  
Id = 52,747A
C.  
Id = 97,343A
Câu 14: 0.2 điểm
Để phân cực cho thysistor dẫn dòng thì có mấy cách
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 15: 0.2 điểm
Nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp 1 chiều?
A.  
Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới nhiễu cho nguồn
B.  
Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt bé dẫn tới nhiễu cho nguồn
Câu 16: 0.2 điểm
Nghịch lưu độc lập?
A.  
Là thiết bị biến đổi dòng điện 1 chiều thành xoay chiều có tần số ra có thể thay đổi được và làm việc với phụ tải độc lập
B.  
Là thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều thành 1 chiều có tần số ra có thể thay đổi được và làm việc với phụ tải độc lập
Câu 17: 0.2 điểm
Những thông số không phải của điot cho mạch chỉnh lưu?
A.  
Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục hồi, dòng điện I1, I2
B.  
Dòng Itbv
C.  
Dòng điện Ungmax
D.  
Utbv
Câu 18: 0.2 điểm
Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu gồm?
A.  
Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch van – mạch lọc.
B.  
Nguồn điện một chiều – MBA – mạch van – mạch lọc.
Câu 19: 0.2 điểm
Biết thời điểm mở tự nhiên của van bên diễn trong sơ đồ chỉnh lưu phụ thuộc?
A.  
Sơ đồ chỉnh lưu
B.  
Sơ đồ bắc cầu
C.  
Sơ đồ phụ tải
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc tỉnh Volt-Ampere của Diot mô tả mối quan hệ giữa
A.  
Dòng điện và điện áp của Diot
B.  
Dòng đóng/cắt của Diot
Câu 21: 0.2 điểm
Điều đúng với điot công suất?
A.  
Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thúng
B.  
Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị lớn hơn điện áp đánh thúng
C.  
Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị bằng điện áp đánh thúng
Câu 22: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van tiristor tải R. Biết giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp MBA U₂ = 220V; f = 50Hz; R = 100;L = ∞;a=;L=1Mh. Giá trị trung bình của điện áp trên tải và bằng:
A.  
98.02V
B.  
89,09V
C.  
63,89V
Câu 23: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.  
Các van bán dẫn chỉ cho dòng chạy theo một chiều nhất định trừ diac.
B.  
Các van bán dẫn chỉ cho dòng chạy theo nhiều chiều.
Câu 24: 0.2 điểm
Cấu tạo thiristor?
A.  
4 lớp bán dẫn
B.  
2 lớp bán dẫn
C.  
3 lớp bán dẫn
D.  
5 lớp bán dẫn
Câu 25: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu không điều khiển tía 1 pha có điểm giữa tải R. U2=200V, RD=10Ω. Tính công suất trung bình ra tải?
A.  
3240 W
B.  
6728W
C.  
7282W
Câu 26: 0.2 điểm
Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha không điều khiển có bao nhiêu điạt?
A.  
6 diot
B.  
7 diot
C.  
8 diot
D.  
9 diot
Câu 27: 0.2 điểm
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tỉa 3 pha tái thuần trở. Biết điện áp pha hiệu dụng thứ cấp máy biến áp U2=220V; Rd=20Ω; α= 75°., Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Trị số dòng trung bình ra tài và dòng trung bình chạy qua mỗi van tiristor là:
A.  
5,5 và 1,83
B.  
10 và 20
C.  
6.5 và 3
D.  
5,5 và 3,8
Câu 28: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải R,L, U2-220V, RD-50, LD-∞, α-60°. Tính trị số dòng điện trung bình qua tải và qua mỗi van?
A.  
19,8A & 9,9A
B.  
14,6A & 7,9A
C.  
12,6A & 5,7A
Câu 29: 0.2 điểm
Cấu trúc tối thiểu của một mạch chỉnh lưu là gì
A.  
Mạch lực
B.  
Máy biến áp , mạch lực
C.  
Máy biến áp , mạch lọc
D.  
Máy biến áp , mach lực , mạch lọc
Câu 30: 0.2 điểm
Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu bao gồm các khối sau:
A.  
Nguồn điện xoay chiều- máy biến áp mạch van- mạch lọc.
B.  
Nguồn điện một chiều- máy biến áp mạch van- mạch lọc
Câu 31: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không đúng với máy biến áp chỉnh lưu:
A.  
Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải một chiều, biến đổi số pha, cách lv bộ biến đổi với lưới điện, hạn chế sự biến thiên của dòng điện qua van.
B.  
Biến đổi điện áp một chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải một chiều, biến đổi số pha, cách lv bộ biến đổi với lưới điện, hạn chế sự biến thiên của dòng điện qua van.
C.  
Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp một chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải một chiều, biến đổi số pha, cách lv bộ biến đổi với lưới điện, hạn chế sự biến thiên của dòng điện qua van.
Câu 32: 0.2 điểm
Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng
A.  
Dẫn dòng theo cả 2 chiều.
B.  
Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC.
C.  
Tương đương với 2 SCR đấu song song.
D.  
Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau.
Câu 33: 0.2 điểm
Nếu tốc độ tăng đồng theo chiều thuận trên thiristor vượt quá tốc độ tăng dòng cho phép thì?
A.  
Thyristor hông
B.  
Diac hông
Câu 34: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu 2 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, π=60°, ED= 60V. Để tìm được điện áp trung bình ra tải sử dụng công thức?
A.  
Ud=0,9.U2.cosπ-(Xa.Id)/π= 163,2702V
B.  
Ud=0,9.U2.cosπ-(Xa.Id)/π= 176,86V
C.  
Ud=0,45.U2.cosπ-(Xa.Id)/π= 145,75V
Câu 35: 0.2 điểm
Các bộ điều áp xoay chiều dùng để?
A.  
Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều với hiệu suất cao.
B.  
Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều với hiệu suất cao.
C.  
Điều chỉnh giá trị điện áp một chiều với hiệu suất thấp.
D.  
Điều chỉnh giá trị điện áp một chiều với hiệu suất thấp.
Câu 36: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải R.L,E. Điện áp pha hiệu dụng U2=180V, RD= 2,5Ω, LD= ∞, ED=20V, α=25°. Tính dòng điện trung bình qua van thỏa mãn công thức?
A.  
21 <25
B.  
24 <29
C.  
26 <30
Câu 37: 0.2 điểm
Diode dẫn dòng điện từ anode sang cathode khi
A.  
Phân cục thuận.
B.  
Phân cực nghịch
Câu 38: 0.2 điểm
Phát biểu đúng về đặc tính V-A của điot?
A.  
Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: Đặc tính thuận, đặc tính ngược.
B.  
Đặc tính V-A của điot gồm 1 phần: Đặc tính thuận.
C.  
Đặc tính V-A của điot gồm 1 phần: Đặc tính ngược
Câu 39: 0.2 điểm
Nhược điểm cơ bản của bộ biến tần gián tiếp?
A.  
Hiệu suất thấp vì qua 2 lần bộ biến đổi
B.  
Hiệu suất thấp vì qua 4 lần bộ biến đổi
C.  
Hiệu suất cao vì qua 2 lần bộ biến đổi
Câu 40: 0.2 điểm
Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu diot?
A.  
3 diot
B.  
6 diot
C.  
5 diot
D.  
2 diot
Câu 41: 0.2 điểm
Biến tần trực tiếp là bộ biến đổi?
A.  
Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, 0 thông qua khâu trung gian 1 chiều
B.  
Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, thông qua khâu trung gian 1 chiều
C.  
Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, 0 thông qua khâu trung gian 3 chiều
D.  
Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, thông qua khâu trung gian 3 chiều
Câu 42: 0.2 điểm
Bộ biến đổi xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor mắc song song ngược điện áp đầu vào 220V tải R biến thiên 1,10 2,20. Công suất lớn nhất ra tài 22kW. Giá trị dòng điện hiệu dụng qua thiristor?
A.  
200A
B.  
435A
C.  
240A
D.  
100 A
Câu 43: 0.2 điểm
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha điạt có LA phía AC và LD phía DC: Điện cảm nào cần giá trị lớn để có dòng một chiều liên tục phía tải DC?
A.  
Ld bất kì
B.  
Ld lớn
C.  
Ld nhỏ
D.  
Ld bằng không
Câu 44: 0.2 điểm
Nếu điện áp anot-catot trên van diot lớn hơn ngưỡng điện áp UD,0 thì:
A.  
Diot dẫn dòng
B.  
Thysistor dẫn dòng
C.  
Triac dẫn dòng
D.  
Transitor dẫn dòng
Câu 45: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, π=60°, ED= 60V.. Tìm công thức?
A.  
Ud=0,9.U2.cosα - (2XaId/π) = 150,6344V
B.  
Ud=0,45.U2.cosα - (2XaId/π) = 75,342V
Câu 46: 0.2 điểm
Điều đúng với thiristor công suất?
A.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) lớn hơn dòng duy trì
B.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) bằng dòng duy trì
C.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) nhỏ hơn dòng duy trì
D.  
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) =Katot(K)
Câu 47: 0.2 điểm
Mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor dấu song song ngược. U2=220V, f=50Hz, RT=5Ω, α=30. Giá trị hiệu dụng của điện áp trên tải?
A.  
216,8V
B.  
435,76V
C.  
354,87V
Câu 48: 0.2 điểm
Bộ biến đổi xung áp 11 chiều nối tiếp tải trở cảm, van điều khiển là GTO, nguồn 1 chiều Câu E = 300V RT = 2.5Omega LT = 10mHL f=500Hz, gamma=0,6. Biết chế độ dòng là liên tục, trị số cực đại và cực tiểu của dòng điện trung bình ra tái?
A.  
79,44 A và 64,1 A
B.  
77 A và 69 A
C.  
74,7A và 69,1 A
D.  
70,44 A và 64,1 A
Câu 49: 0.2 điểm
Điều kiện cần để có thể phân cực thuận cho thysistor là:
A.  
Uak>= 0, Ig>0
B.  
Uak<= 0, Ig>0
C.  
Uak>= 0, Ig<0
Câu 50: 0.2 điểm
Mạch chỉnh lưu là mạch
A.  
Chuyển AC->DC
B.  
Chuyển DC->CA
C.  
Chuyển DC->DC
D.  
Chuyển AC->AC

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử EPU Có Đáp Án

3 mã đề 138 câu hỏi 1 giờ

32,699 xem2,502 thi

Đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử HCE có đáp án

2 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,919 xem28,910 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 EPU

3 mã đề 55 câu hỏi 30 phút

87,113 xem6,689 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp Án

3 mã đề 63 câu hỏi 30 phút

87,103 xem6,684 thi