thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Dược Lâm Sàng 2 - Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Dược Lâm Sàng 2 trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dành riêng cho sinh viên Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dược lý, dược động học, và các ứng dụng lâm sàng trong điều trị. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Dược Lâm Sàng 2 Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng Câu Hỏi Ôn Thi Dược Lâm Sàng Đề Thi Dược Lâm Sàng Miễn Phí Kiến Thức Dược Lâm Sàng Dược Động Học Đề Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng Tài Liệu Dược Lâm Sàng Ứng Dụng Lâm Sàng Ôn Thi Môn Dược Lâm Sàng Học Dược Lâm Sàng 2.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Liều Prednison tương đương với Dexamethason 6mg:
A.  
40 mg
B.  
30 mg
C.  
20 mg
D.  
50 mg
Câu 2: 1 điểm
Liều Methylprednisolon tương đương với Dexamethason 6mg:
A.  
48 mg
B.  
16 mg
C.  
32 mg
D.  
8 mg
Câu 3: 1 điểm
Liều Hydrocortison tương đương với Dexamethason 6mg:
A.  
40 mg
B.  
80 mg
C.  
120 mg
D.  
160 mg
Câu 4: 1 điểm
Thời điểm sử dụng Corticoid phù hợp nhất trong ngày:
A.  
Từ 19g đến 22g
B.  
Từ 11g dến 14g
C.  
Từ 15g đến 18g
D.  
Từ 7g đến 10g
Câu 5: 1 điểm
Đặc điểm quan trọng của trục HPA, ngoại trừ:
A.  
Corticoid được tiết ra bới tuyến vỏ thượng thận
B.  
Corticoid được tiết ra bởi tuyến yên
C.  
Corticoid được tiết ra với lượng thay đổi theo nhịp thời gian
D.  
Corticoid được tiết ra nhiều khi bị stress
Câu 6: 1 điểm
Từ viết tắt HPA, đó chính là:
A.  
Tuyến tụy- Tuyến thượng thận- Trục dưới đồi
B.  
Trục dưới đồi- Tuyến tụy- Tuyến giáp
C.  
Tuyến tụy- Tuyến giáp-Tuyến yên
D.  
Trục dưới đồi- Tuyến yên- Tuyến thượng thận
Câu 7: 1 điểm
Nguyên tắc sử dụng Corticoid, ngoại trừ:
A.  
Dùng liều thấp nhất có hiệu quả
B.  
Ưu tiên chọn thuốc có thời gian bán hủy ngắn
C.  
Nên phối hợp ít nhất 2 loại
D.  
Giảm liều từ từ trước khi ngừng hẳn
Câu 8: 1 điểm
Dùng liều cao Corticoid gây ra nhiều tác dụng phụ, ngoại trừ:
A.  
Ức chế tạo xương
B.  
Gia tăng hoạt động của tuyến giáp
C.  
Rối loạn phát triển hệ sinh dục
D.  
Ức chế tiết hormone tăng trưởng
Câu 9: 1 điểm
Không phải là một trong các tác dụng phụ của Corticoid:
A.  
Tăng thải Canxi qua thận
B.  
Ngăn cản hấp thu Canxi từ ruột
C.  
Gia tăng sản xuất Interferon miễn dịch
D.  
Ức chế tạo protein làm vết loét lâu lành
Câu 10: 1 điểm
Dùng Calcitonin, Biphosphonat là để khắc phục Corticoid gây ra tác dụng phụ:
A.  
Gây xốp xương
B.  
Sự tăng trưởng của trẻ em
C.  
Loét dạ dày tá tràng
D.  
Hội chứng Cushing
Câu 11: 1 điểm
Điều trị thiểu năng tuyến thượng thận thể mạn tính, dùng Hydrocortison phù hợp nhất là:
A.  
Sáng 10mg, trưa 5mg, chiều 5mg
B.  
Sáng 15mg, chiều 5mg
C.  
Sáng 10mg, trưa 10mg, chiều 10mg
D.  
Sáng 20mg, chiều 10mg
Câu 12: 1 điểm
Trong phác đồ điều trị Covid-19 do BYT ban hành, Dexamethason được đề nghị là:
A.  
6 mg/ngày * 21 ngày
B.  
12mg/ngày * 5 ngày
C.  
6 mg/ngày * 5 ngày
D.  
12 mg/ngày * 14 ngày
Câu 13: 1 điểm
Thuốc KHÔNG thuộc nhóm Giảm đau trung ương:
A.  
Ether
B.  
Morphine
C.  
Tramadol
D.  
Pethidin
Câu 14: 1 điểm
Thuốc KHÔNG thuộc nhóm Giảm đau ngoại vi:
A.  
Aspirin
B.  
Ketoprofen
C.  
Diclofenac
D.  
Ketamin
Câu 15: 1 điểm
Nhóm Giảm đau (GĐ) hậu phẫu: tên thuốc đã liệt kê KHÔNG chính xác
A.  
Thuốc GĐ không Opiod: Paracetamol, Gabapentrin
B.  
Thuốc GĐ Opiod mạnh: Morphin, Pethidin
C.  
Thuốc GĐ Opiod yếu: Codein, Tramadol
D.  
Thuốc GĐ hỗ trợ: Ketamin, nhóm NSAIDs
Câu 16: 1 điểm
Theo WHO, thuốc nào KHÔNG dùng trong bước 1-đau nhẹ-:
A.  
Codein
B.  
Aspirin
C.  
Ibuprofen
D.  
Acetaminophen
Câu 17: 1 điểm
Theo WHO, thuốc nào KHÔNG dùng trong bước 2- đau trung bình -:
A.  
Tramadol
B.  
Codein
C.  
Levorphanol
D.  
Oxycodone
Câu 18: 1 điểm
Theo WHO, thuốc nào KHÔNG dùng trong bước 3-đau nặng-:
A.  
Hydromorphone
B.  
Hydrocodone
C.  
Fentanyl
D.  
Methadone
Câu 19: 1 điểm
Phối hợp trong 1 viên thuốc giữa Acetaminophen với Ibuprofen hiện nay lần lượt là:
A.  
325mg+300mg
B.  
500mg+200mg
C.  
325mg+200mg
D.  
500mg+125mg
Câu 20: 1 điểm
Thuốc KHÔNG thuộc nhóm COX-2:
A.  
Lormoxican
B.  
Meloxicam
C.  
Celecoxib
D.  
Piracetam
Câu 21: 1 điểm
Trong nhóm Quinolon, thuốc chống chỉ định với người bệnh ĐTĐ:
A.  
Moxifloxacin
B.  
Pefloxacin
C.  
Ciprofloxacin
D.  
Gatifloxacin
Câu 22: 1 điểm
Vancomycin KHÔNG ưu tiên sử dụng cho trường hợp sau:
A.  
Nhiễm khuẩn răng hàm mặt, mắt
B.  
Thay thế Bêta Lactam khi bệnh nhân bị dị ứng
C.  
Nhiễm tụ cầu khuẩn kháng Methicilin
D.  
Nhiễm khuẩn do lọc máu
Câu 23: 1 điểm
Phát biểu KHÔNG chính xác với nhóm Cephalosporin (CG):
A.  
CG4 và CG5: chủ yếu điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện
B.  
Cefoxitin, Cefotetan không tác dụng tốt với nhiễm khuẩn kỵ khí
C.  
CG2 có thể điều trị nhiễm khuẩn do S. peumoniae
D.  
Ceftriazon có thể tác dụng trên mọi chủng Gonorrhea
Câu 24: 1 điểm
Phối hợp giữa Ampicilin với Sulbactam theo hàm lượng lần lượt:
A.  
1000mg+500mg
B.  
500mg+125mg
C.  
875mg+125mg
D.  
400mg+80mg
Câu 25: 1 điểm
Biệt dược nổi tiếng của phối hợp Ampicilin với Sulbactam là:
A.  
Claforan
B.  
Augmentin
C.  
Zinnat
D.  
Unasyn
Câu 26: 1 điểm
Phối hợp giữa Amoxcilin với Acid clavulanic theo hàm lượng lần lượt:
A.  
375mg+125mg
B.  
400mg+80mg
C.  
1000mg+500mg
D.  
500mg+125mg
Câu 27: 1 điểm
Phối hợp giữa Spiramycin với Metronidazol theo hàm lượng lần lượt:
A.  
1000mg+250mg
B.  
1,5 MUI+125mg
C.  
800mg+160mg
D.  
0,750 MUI+125mg
Câu 28: 1 điểm
Biệt dược Bactrim / Sulfaprim/… là sự phối hợp giữa …với…:
A.  
Sulfamid+Cephalexin
B.  
Sulfamethoxazol+Metronidazol
C.  
Sulfamethoxazol+Trimethoprim
D.  
Ampicilin+Trimethoprim
Câu 29: 1 điểm
Để dẫn đến tình trạng kháng kháng sinh trầm trọng như hiện nay, có nhiều lý do, hãy chọn 1 lý do chính yếu:
A.  
BS kê đơn/ chỉ định thiếu chính xác, bao vây
B.  
DS lâm sàng không tư vấn / hướng dẫn/ thảo luận với BS hoặc không kịp thời
C.  
Nhân viên nhà thuốc bán kháng sinh không có đơn
D.  
Người dân thiếu hiểu biết về sử dụng
Câu 30: 1 điểm
Trong nhiễm trùng răng, miệng, kháng sinh được chọn lựa đầu tay thường là:
A.  
Lincomycin
B.  
Gentamycin
C.  
Rodogyl
D.  
Bactrim
Câu 31: 1 điểm
Vitamin A hoặc D nên uống:
A.  
Lúc sáng sớm
B.  
Trong bữa ăn có dầu / mỡ
C.  
Buổi trưa, có nhiều ánh nắng mặt trời
D.  
Nhiều nước, lúc nào cũng được
Câu 32: 1 điểm
Phát biểu về Vitamin được xem là hợp lý hơn cả:
A.  
Lượng Vitamin E, D, A khi đưa dư vào cơ thể không nguy hiểm vì được hấp thu
B.  
Lượng Vitamin C/ nhóm B khi đưa dư vào cơ thể ít nguy hiểm vì dễ dàng thải trừ
C.  
Vitamin tổng hợp có thể thay thể hoàn toàn và tốt hơn Vitamin có từ thực phẩm
D.  
Vitamin B1 liều cao không có tác dụng giảm đau
Câu 33: 1 điểm
Bệnh nhân nam 66 tuổi vừa được chẩn đoán tăng huyết áp, không có bệnh đồng mắc. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân này là bao nhiêu?:
A.  
120-129/70-79 mmHg
B.  
130-139/80-89 mmHg
C.  
130-139/70-79 mmHg
D.  
Chưa đủ thông tin xác định
Câu 34: 1 điểm
Chọn chính xác nhóm chỉ có KS kìm khuẩn:
A.  
Polypeptid, Bêta-Lactam, Imidazol
B.  
Quinolon, Lincosamid, Sulfonamid
C.  
Glycopeptid, Aminosid, Trimethoprim
D.  
Macrolid, Tetracyclin, Chloramphenicol
Câu 35: 1 điểm
Lựa chọn đúng kháng sinh không phụ thuộc vào yếu tố:
A.  
Thời gian bị nhiễm khuẩn
B.  
Vi khuẩn gây bệnh
C.  
Cơ địa bệnh nhân
D.  
Vị trí nhiễm khuẩn
Câu 36: 1 điểm
Mục tiêu điều trị cho bệnh nhân ĐTĐ trưởng thành không mang thai là:
A.  
HbA1c nhỏ hơn 7%, glucose huyết: đói 70 – 130 mg/dL + sau ăn nhỏ hơn 180 mg/dL
B.  
HbA1c nhỏ hơn 7%, glucose huyết: đói 80 – 130 mg/dL + sau ăn nhỏ hơn 200 mg/dL
C.  
HbA1c nhỏ hơn 7%, glucose huyết: đói 80 – 130 mg/dL + sau ăn nhỏ hơn 180 mg/dL
D.  
HbA1c nhỏ hơn 6,5%, glucose huyết: đói 70 – 130 mg/dL + sau ăn nhỏ hơn 200 mg/dL
Câu 37: 1 điểm
Chọn ý đúng về metformin:
A.  
Được ưu tiên chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường kèm toan chuyển hoá
B.  
Có khả năng cải thiện chuyển hóa lipid
C.  
Gây hạ đường huyết trên bệnh nhân không bị đái tháo đường
D.  
Có thể sử dụng trên bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối
Câu 38: 1 điểm
Sử dụng ngay bữa ăn, 3 lần 1 ngày, thường kết hợp với các dạng insulin trung bình hay kéo dài là hướng dẫn sử dụng của
A.  
Isophane insulin (TB)
B.  
Insulin glargine (kéo dài)
C.  
Insulin aspart (nhanh)
D.  
Insulin degludec (kéo dài)
Câu 39: 1 điểm
Bệnh đái tháo đường type 1 là
A.  
Các bệnh về tuyến tụy ngoại tiết như nhiễm sắc tố sắt mô di truyền
B.  
Đái tháo đường thai kỳ
C.  
Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người già trên 40 tuổi
D.  
Tế bào beta tụy bị phá hủy, thường dẫn đến thiếu hụt insulin tuyệt đối
Câu 40: 1 điểm
Thuốc có khả năng gây tăng uric acid máu và bệnh gout, ngoại trừ
A.  
Nicotinic acid
B.  
Nifedipine
C.  
Salicylates
D.  
Ethambutol
Câu 41: 1 điểm
Chọn câu đúng
A.  
Loét dạ dày phổ biến hơn loét tá tràng
B.  
Thức ăn đôi khi gây ra hoặc làm tăng thêm cơn đau loét dạ dày
C.  
Loét dạ dày theo từng đợt, dự đoán được
D.  
Loét dạ dày thường ở bờ cong lớn của hang vị dạ dày
Câu 42: 1 điểm
Phác đồ ba thuốc tiêu chuẩn điều trị loét dạ dày tá tràng do H. pylori
A.  
Tetracycline 500mg 4 lần + Metronidazole 250- 500mg 4 lần + Omeprazole 20 mg 2 lần mỗi ngày, trong 10-14 ngày
B.  
Tetracycline 500mg 4 lần + Metronidazole 250- 500mg 4 lần + Bismuth subsalicylate 525mg 4 lần mỗi ngày, trong 10-14 ngày
C.  
Amoxicillin 1000mg 2 lần + Tetracycline 500mg 4 lần + Ranitidine 150 mg 2 lần mỗi ngày, trong 10-14 ngày
D.  
Amoxicillin 1000mg 2 lần + Clarithromycin 500mg 2 lần + Omeprazole 20 mg 2 lần mỗi ngày, trong 10-14 ngày
Câu 43: 1 điểm
THA không được kiểm soát có thể dẫn đến biến chứng nào sau đây?
A.  
Suy tim
B.  
bệnh thận mạn
C.  
MI
D.  
Bệnh võng mạc
E.  
Tất cả những điều trên
Câu 44: 1 điểm
Huyết áp mục tiêu cho bệnh nhân CKD theo JNC 7 và AHA là bao nhiêu?
A.  
<160/100
B.  
<140/90
C.  
<130/80
D.  
<125/75
Câu 45: 1 điểm
Thuốc nào sau đây sẽ là thuốc được lựa chọn hàng đầu cho bệnh nhân mắc THA và có tiền sử đái tháo đường?
A.  
Lisinopril
B.  
Amlodipin
C.  
Metoprolol
D.  
clonidin
Câu 46: 1 điểm
Tình trạng bệnh nào sau đây được coi là nguyên nhân gây THA thứ phát?
A.  
Suy tim
B.  
Cường aldosterone nguyên phát
C.  
Đột quỵ thiếu máu cục bộ
D.  
MI
Câu 47: 1 điểm
Sự kết hợp thuốc nào sau đây là thích hợp nhất để điều trị THA ở bệnh nhân không có chỉ định thuyết phục?
A.  
Lisinopril + atenolol
B.  
Clorthalidone + amlodipin
C.  
Metoprolol + verapamil
D.  
Hydralazine + hydrochlorothiazide

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý 1 CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội - Làm Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Lý 1, được thiết kế theo chương trình học tại Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên tắc sử dụng thuốc, cơ chế tác dụng và các nhóm thuốc thông dụng. Sinh viên có thể làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

201 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,701 lượt xem 27,825 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Dược Lý - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi Dược Lý trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cơ chế tác dụng, sử dụng thuốc và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý. Đây là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và chuẩn bị cho kỳ thi.

122 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

12,219 lượt xem 6,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,999 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học, công dụng và ứng dụng của các loại dược liệu trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

91,959 lượt xem 49,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý Học - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi tổng hợp ôn thi môn Dược lý học với nội dung phong phú và đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

55,915 lượt xem 30,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Đông Dược VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Đông Dược, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, phân loại, công dụng và phương pháp sử dụng các loại đông dược. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

256 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

90,791 lượt xem 48,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Thực Vật Dược (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi Thực Vật Dược, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về đặc điểm, công dụng và hoạt chất của các loại thực vật trong y học. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức và đạt kết quả cao trong môn Thực Vật Dược.

205 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

74,777 lượt xem 40,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi CNXH Phần 1 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn CNXH Phần 1 trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về chủ nghĩa xã hội và các nguyên lý quan trọng. Đây là công cụ hỗ trợ học tập và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi.

139 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,005 lượt xem 6,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Bào Chế Học - Trường Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi Bào Chế Học trực tuyến tại Trường Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp bào chế thuốc, tiêu chuẩn chất lượng, và ứng dụng thực tiễn trong ngành Dược. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

350 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

11,906 lượt xem 6,405 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!