thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Đông Dược VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Đông Dược, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, phân loại, công dụng và phương pháp sử dụng các loại đông dược. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Đông Dược VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn tập đông dược kiểm tra kiến thức học y học cổ truyền đề thi miễn phí tài liệu đông dược đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 256 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

90,860 lượt xem 6,982 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong?
A.  
thiênmthiênma
B.  
thuyền thoáthoái
C.  
ththăng mma
D.  
phòng phonphong
Câu 2: 0.25 điểm
Vị thuốc Tây qua có tác dụng giải rượu do có tác dụng gì?
A.  
Giúp tỉnh thần, hưng phấn thần kinh
B.  
Hoạt chất trong tây qua làm mất tác dụng của rượu
C.  
Làm mất cảm giác háo khát của người say rượu
D.  
Tác dụng lợi tiểu giúp tăng đào thải rượu
Câu 3: 0.25 điểm
vị thuốc k có tdung trừ thấp
A.  
Bạch phục linh
B.  
Thổ bối mẫu
C.  
Thổ phục linh
D.  
Hậu phác
Câu 4: 0.25 điểm
vị mẫu đơn bì có công năng nào
A.  
Lương huyết, chỉ huyết
B.  
Bổ huyết, chỉ huyết
C.  
Lương huyết, hoạt huyết
D.  
Lương huyết, bổ huyết
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ ra nhóm thuốc có TD giải biểu nhiệt
A.  
Tang diệp, cát căn, bạch linh
B.  
Ngưu bàng tử, cúc hoa, thăng ma
C.  
Thuyền thsoái, ý dĩ, bá tử nhân
D.  
Bạc hà, thạch cao,kinh giới
Câu 6: 0.25 điểm
Tang chi không có tác dụng nào?
A.  
Giải độc
B.  
Chữa ho
C.  
Thông kinh lạc
D.  
Lợi tiểu
Câu 7: 0.25 điểm
Chỉ ra vị thuốc có TD chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp, giải độc,
A.  
Ô tác cốt
B.  
A giao
C.  
Bồ hoàng
D.  
Ngải cứu
Câu 8: 0.25 điểm
tdung sau đây k phải tdung của vị đắng
A.  
Tả hỏa
B.  
Cố sáp
C.  
Giải độc
D.  
Táo thấp
Câu 9: 0.25 điểm
Chọn nhóm các vị thuốc có tính hàn, được dùng trị chứng đởm nhiệt, sốt cao phát cuồng
A.  
Trúc lịch, bạch giới tử
B.  
Thường sơn, ngưu hoàng
C.  
Trúc nhự, trúc lịch
D.  
Ý dĩ, thương truật
Câu 10: 0.25 điểm
Tác dụng chính của vị thuốc Khương hoạt là gì
A.  
Tán hàn giải biểu trừ thấp chỉ thống
B.  
Trừ thấp chỉ thống, thông kinh hoạt lạc
C.  
Trừ thấp chỉ thống, giải độc
D.  
Trừ thấp chỉ thống, giải dị ứng
Câu 11: 0.25 điểm
Vị thuốc Huyền sâm có công năng gì
A.  
Lương huyết, lơj niệu, nhuyễn kiên
B.  
Lương huyết, bổ thận, nhuyễn kiên
C.  
Lương huyết, cố sáp, nhuyễn kiên
D.  
Lương huyết, giải độc,nhuyẽn kiên
Câu 12: 0.25 điểm
Thuốc tiêu đạo thường phối hợp với loại thuốc nào
A.  
Hành khí
B.  
Hoạt huyết
C.  
Trừ hàn
D.  
Bổ dương
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn vị thuốc phát tán phong thấp có TD thanh nhiệt
A.  
Tang ký sinh, thổ phục linh
B.  
Ngũ gia bì, mã tiền tử
C.  
Hy thiêm, dây đau xương
D.  
Tang chi, ngũ gia bì
Câu 14: 0.25 điểm
Vị thuốc mang tính tương thừa với hành thuỷ (tạng thận)
A.  
Đẳng sâm
B.  
Ngưu tất
C.  
Đương quy
D.  
Phá cố chỉ
Câu 15: 0.25 điểm
Sau đẻ bị tức tia sữa sưng đau, có thể xử lý bằng cách nào?
A.  
Ăn cháo ý dĩ
B.  
Bùng lá bồ công anh sắc uống
C.  
Dùng lá bồ công anh tươi giã vắt lấy nước cốt uống, bó đắp vào chỗ sưng đau
D.  
Ăn cháo móng giò
Câu 16: 0.25 điểm
Chọn vị thuốc vừa có tác dụng kiện tỳ vừa có tác dụng trừ thấp
A.  
Phòng đảng sâm
B.  
Trạch tả
C.  
Bạch phục linh
D.  
Liên nhục
Câu 17: 0.25 điểm
Bộ phận dùng củA Bach mao căn
A.  
Rễ
B.  
Vỏ thân
C.  
Thân rễ
D.  
Toàn cây
Câu 18: 0.25 điểm
thuốc bổ âm thường có vị
A.  
Ngọt
B.  
Cay
C.  
Chua
D.  
Đắng
Câu 19: 0.25 điểm
tdung chữa bế kinh, thống kinh, xung huyết do sang chấn, chữa lỵ, ỉa chảy là của vị thuốc
A.  
Tô mộc
B.  
Kê huyết đằng
C.  
Khương hoàng
D.  
Tam lăng
Câu 20: 0.25 điểm
Vị thuốc mang tính tương vũ với hành hoả (tạng tâm)
A.  
Viễn chí
B.  
Bạch linh
C.  
Nhung thung dung
D.  
Đan sâm
Câu 21: 0.25 điểm
Thuốc bổ âm thường có vị
A.  
Ngọt
B.  
Cay
C.  
Đắng
D.  
Chua
Câu 22: 0.25 điểm
Thuốc hồi dương cứu nghịch thường kèm theo tác dụng nào sau đây?
A.  
Ôn bổ thận dương
B.  
Tân ôn giải biểu
C.  
Kích thích tiêu hoá
D.  
Phá khí giáng nghịch
Câu 23: 0.25 điểm
Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chỉ huyết
A.  
Ma hoàng
B.  
Kinh giới
C.  
Tía tô
D.  
Tế tân
Câu 24: 0.25 điểm
Chọn vị thuốc nên dùng phối hợp để tăng tác dụng của thuốc phát tán phong thấp
A.  
Sâm đại hành
B.  
Kê nội kim
C.  
Kê huyết đằng
D.  
Tri mẫu
Câu 25: 0.25 điểm
vị thuốc có tác dụng phát hãn giải biểu hãn
A.  
Sinh khương
B.  
Cúc hoa
C.  
Ích tri nhân
D.  
Ngô thù du
Câu 26: 0.25 điểm
phân loại thuốc đông dược hiện nay chủ yếu dựa vào
A.  
tính chất của thuốc
B.  
tính năng dược vật của thuốc
C.  
công năng của thuốc
D.  
tinh vi và tác dụng của thuốc
Câu 27: 0.25 điểm
Vị thuốc Mẫu đơn bì có công năng gì
A.  
Bổ huyết và chỉ huyết
B.  
Lương huyết và hoạt huyết
C.  
Lương huyết và bổ huyết
D.  
Lương huyết và chỉ huyết
Câu 28: 0.25 điểm
Để trị khí hư h ạ hãm nên dùng vị thuốc nào sau đây?
A.  
Cát cánh
B.  
Thăng ma
C.  
Hoàng kỳ
D.  
Sài hồ
Câu 29: 0.25 điểm
vị thuốc hoàng bá có tdung thanh thấp nhiệt trừ hỏa độc ở đâu
A.  
Tam tiêu
B.  
Trung tiêu
C.  
Hạ tiêu
D.  
Thượng tiêu
Câu 30: 0.25 điểm
Vị thuốc nào không dùng đẻ chữa phế khí nghịch
A.  
Hạnh nhân
B.  
Cát cánh
C.  
Ma hoàng
D.  
....
Câu 31: 0.25 điểm
Vị thuốc Đình lịch tử không có tác dụng nào sau đây:
A.  
Chữa rong kinh rong huyết
B.  
Tả phế hành thuỷ
C.  
Chữa khó thở do ứ nước màng phổi
D.  
Lợi niệu trừ phù thũng
Câu 32: 0.25 điểm
Trong phương pháp điều trị của YHCT, khi chiều hướng của bệnh ngược chiều với khuynh hướng tác dụng của thuốc gọi là phương pháp ……….(hay nghịch trị), còn khi chiều hướng của bệnh cùng chiều với khuynh hướng tác dụng của thuốc gọi là phương pháp……………..(hay tòng trị)
A.  
chính trị/ đồng trtrị
B.  
chính trị
C.  
đồng trtrị
D.  
kko
Câu 33: 0.25 điểm
Vị thuốc tương sinh với hành thủy( tạng thận)
A.  
Đương quy
B.  
Cốt toái bồ
C.  
Tục đoạn
D.  
Ma hoàng
Câu 34: 0.25 điểm
Vị thuốc có công năng kiện tỳ chỉ tả,ích thận sáp tinh, dưỡng tâm an thần
A.  
Liên nhục
B.  
Tang phiêu tiêu
C.  
Ô mai
D.  
Ngũ bội tử
Câu 35: 0.25 điểm
Chỉ ra vị thuốc có td chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp giải độc
A.  
Ô tắc cốt
B.  
A giao
C.  
Ngải cứu
D.  
Bô hoàng
Câu 36: 0.25 điểm
vi thuốc phong thấp có tdung thông kinh lạc
A.  
Thiên niên kiện
B.  
Ngũ gia bì
C.  
Dây đau xương
D.  
Thổ phục linh
Câu 37: 0.25 điểm
Đại táo có công năng là:
A.  
Bổ tỳ chỉ tả, dưỡng âm sinh tân
B.  
Bổ tỳ nhuận phế, sinh tân
C.  
Bổ trung ích khí, sinh tân chỉ khát
D.  
Bổ huyết, bổ thận
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ ra vị thuốc có tính ôn
A.  
Bạch thược
B.  
Hậu phác
C.  
Mạn kinh tử
D.  
Trạch tả
Câu 39: 0.25 điểm
Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau: “ Công năng của vị thuốc Bạch tật lê là Bình can khử phong, giải độc và ……..
A.  
Bổ huyết
B.  
Chỉ huyết
C.  
Phá huyết
D.  
Hành huyết
Câu 40: 0.25 điểm
Ăn kém , nhạt miệng châm tiêu, ng mệt mỏi, chọn vị thuốc để điều trị
A.  
Bạch truật
B.  
Bạch biển đậu
C.  
Vân mộc hương
D.  
Ý dĩ

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHNĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,047998

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 163 câu hỏi 1 giờ

12,962993

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

23,0271,767

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

23,0391,768

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử

6 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ

86,6636,659

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT Đại học - Cao đẳngKhoa học

9 mã đề 357 câu hỏi 1 giờ

65,5395,059