thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý Học - Miễn Phí

Khám phá bộ câu hỏi tổng hợp ôn thi môn Dược lý học với nội dung phong phú và đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: Dược lý học câu hỏi ôn thi tổng hợp câu hỏi ôn tập dược lý đáp án chi tiết tài liệu ôn thi ôn thi hiệu quả kiến thức dược lý câu hỏi môn dược ôn thi học phần

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
các thuốc fluoroquinolone là thuốc
A.  
Hấp thu chậm, phân bố ít vào các mô và dịch cơ thể
B.  
Tác dụng ít trên vi khuẩn kỵ khí
C.  
Có tác dụng kìm khuẩn do ức chế tổng hợp protein của vk
D.  
Nhiều tác dụng không mong muốn, không dùng cho trẻ dưới 16t
Câu 2: 0.25 điểm
Penicilin V (phenoxymethylpenicilin) là thuốc:
A.  
Dùng đường uống, chủ yếu tác dụng lên vi khuẩn gram dương
B.  
Thời gian tác dụng kéo dài, chỉ cần dùng thuốc 1 lần ngày
C.  
Bền vững với enzym penicilinase
D.  
Độc tính cao, gây nhiều tác dụng không mong muốn.
Câu 3: 0.25 điểm
tác dụng không mong muốn chung của các thuốc chống viêm không steroid:
A.  
kích ứng đường tiêu hóa, có thể gây loét dạ dày
B.  
rối loạn đông máu, độc với thận
C.  
gây cơn hen giả
D.  
tất cả các ý trên
Câu 4: 0.25 điểm
asprin có tác dụng chống kết tập tiểu cầu khi dùng liều:
A.  
2,0 – 4,0 g/ ngày
B.  
1,0 – 2,0 g/ ngày
C.  
0,5 – 1,0 g/ ngày
D.  
40 – 325 mg/ ngày
Câu 5: 0.25 điểm
Trong các thuốc kháng receptor histamine H2, cimetidin là thuốc:
A.  
Tác dụng mạnh nhất, kéo dài nhất
B.  
Nhiều tác dụng không mong muốn nhất
C.  
Nhiều tương tác thuốc nhất
D.  
B và C đúng
Câu 6: 0.25 điểm
chloramphenicol là thuốc
A.  
Có tác dụng kìm khuẩn phổ kháng khuẩn rộng
B.  
Dung được cho mọi lứa tuổi, phụ nữ mang thai
C.  
Ít gây tương tác với các thuốc khác
D.  
Được dung nhiều trong điều trị nhiễm khuẩn ở các cơ quan
Câu 7: 0.25 điểm
Chỉ định bắt buộc dùng insulin trong trường hơp
A.  
đái tháo đường type 1
B.  
đái tháo đường type 2
C.  
đái tháo đường ở phụ nữ mang thai
D.  
A và C đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Các muối Bismuth dùng trong điều trị loét dạ dày-tá tràng có tác dụng
A.  
bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày
B.  
bao phủ chọn lọc lên đáy ổ loét, làm thành hàng rào bảo vệ ổ loét
C.  
diệt vi khuẩn Helocobacter pylori
D.  
tất cả các tác dụng trên đều đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Đặc tính chung của kháng sinh nhóm aminoglycosid:
A.  
Có thể dùng bằng đường uống và đường tiêm để điều trị nhiễm khuẩn toàn thân
B.  
Tác dụng diệt khuẩn mạnh trên vi khuẩn gram âm, yếu trên vi khuẩn gram dương
C.  
Cơ chế tác dụng trên vi khuẩn là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D.  
Độc tính cao với gan và thận
Câu 10: 0.25 điểm
Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin có đặc điểm:
A.  
Làm giảm cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương
B.  
Làm tăng mạnh nhịp tim và tăng phì đại tâm thất
C.  
Làm hạ huyết áp nhanh, dễ gây hụt huyết áp thế đứng
D.  
A và C đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Thuốc chẹn kênh calci có đặc điểm:
A.  
Gắn đặc hiệu vào kênh calci ở tế bào cơ tim và cơ trơn thành mạch, không cho Ca++ đi vào trong tế bào nên làm giãn cơ
B.  
Mức độ tác dụng trên tim mạch của các thuốc tương tự như nhau
C.  
Làm giãn mạnh cả động mạch và tĩnh mạch
D.  
Làm giảm nhịp tim nhưng ít ảnh hưởng đến lực co bóp cơ tim
Câu 12: 0.25 điểm
cotrimoxazole là thuốc
A.  
Có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp acid folic của vk
B.  
Có tác dụng kìm khuẩn do ức chế tổng hợp acid folic của vk
C.  
Ít tác dụng không mong muốn trên da, thận, máu
D.  
Dùng được cho trẻ sơ sinh và phụ nữ mang thai
Câu 13: 0.25 điểm
Các resin tạo phức với acid mật
A.  
hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa
B.  
làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid qua phân
C.  
làm hạ LDL-C và triglycerid làm tăng HDL-C
D.  
ít ảnh hưởng đến hấp thu các thuốc khác ở đương tiêu hóa
Câu 14: 0.25 điểm
Các nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn là:
A.  
ß-lactam, tetracyclin, 5 nitro- imidazol
B.  
Aminoglycosid, lincosamid, phenicol
C.  
Co-trimoxazol, quinolon, lincosamid
D.  
Macrolid, tetracyclin, phenicol
Câu 15: 0.25 điểm
Dẫn xuất Statin
A.  
làm giảm cạnh tranh cholesterol toàn phần và LDL-C trong máu
B.  
không làm tăng HDL-C
C.  
không làm giảm triglycerid máu
D.  
các dẫn xuất trong nhóm có mức độ tác dụng tương tự nhau
Câu 16: 0.25 điểm
Các muối bismuth dạng keo dùng trong điều trị loét dạ dày tá tràng
A.  
hấp thu nhiều qua đường tiêu hóa, có nguy cơ gây độc cao với liều thông thường
B.  
phối hợp với thuốc kháng sinh và thuốc ức chế bơm proton làm tăng khả năng diệt vi khuẩn H.pylori
C.  
có thể dùng ở người suy thận,phụ nữ mang thai,trẻ em
D.  
có thể dùng điều trị đề phòng loét tái phát
Câu 17: 0.25 điểm
đặc điểm tác dụng hạ sốt của nhóm thuốc hạ sốt- giảm đau- chống viêm:
A.  
tác dụng hạ sốt kéo dài 8-12 giờ
B.  
hạ sốt do mọi nguyên nhân, là thuốc chữa triệu chứng
C.  
tác dụng hạ sốt do ức chế tổng hợp prostaglandin ở vùng dưới đồi
D.  
b và c đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Trong nhóm thuốc kháng receptor histamine H2, thuốc có tác dụng mạnh nhất là:
A.  
Cimetidin
B.  
Nizatidin
C.  
Famotidin
D.  
Ranitidin
Câu 19: 0.25 điểm
So với thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin, ưu điểm rõ nhất của thuốc ức chế receptor AT1 của angiotensin II là:
A.  
Tác dụng hạ huyết áp mạnh hơn
B.  
Ít gây tác dụng không mong muốn trên thần kinh hơn
C.  
Ít gây ho khan và phù mạch hơn
D.  
Ít ảnh hưởng đến nhịp tim hơn
Câu 20: 0.25 điểm
Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao, kéo dài:
A.  
Giảm tái hấp thu natri và nước ở thận, gây lợi tiểu
B.  
Giữ lại kali, làm tăng kali máu
C.  
Làm giảm hồng độ calci trong máu, làm xương thưa xốp, dễ gẫy
D.  
A và B đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin có đặc điểm:
A.  
Làm giảm mạnh huyết áp tâm thu, ít ảnh hưởng đến huyết áp tâm trương
B.  
Làm hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài, không gây tụt huyết áp thế đứng
C.  
Tăng giữ Na-, thải K- ở thận
D.  
Gây nhiều tác dụng không mong muốn trên thần kinh, gây suy giảm tình dục
Câu 22: 0.25 điểm
các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao, kéo dài:
A.  
gây đái tháo đường hoặc làm nặng thêm bệnh đái tháo đường
B.  
teo cơ, loãng xương, tổ chức liên kết kém bền vững
C.  
tăng dị hóa lipid, thay đổi phân bố lipid trong cơ thể
D.  
tất cả các tai biến trên
Câu 23: 0.25 điểm
Phân loại theo cơ chế tác dụng, các kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp vách của vi khuẩn là:
A.  
Amoxicilin, gentamicin, erythromycin
B.  
Penicilin G, cefuroxim, vancomycin
C.  
Tetracyclin, cloramphenicol, metronidazol
D.  
Azithromycin, clindamycin, ampicilin
Câu 24: 0.25 điểm
Trong nhóm penicillin A, so với ampicillin, amoxicilin có đặc điểm:
A.  
Sinh khả dụng đường uống cao hơn
B.  
Phổ kháng khuẩn rộng hơn
C.  
Thời gian tác dụng kéo dài hơn
D.  
Bền vững với enzym penicilinase hơn
Câu 25: 0.25 điểm
tác dụng chống viêm của glucocorticoid:
A.  
mạnh hơn nhóm thuốc chống viêm không steroid
B.  
do ức chế enzym phospholipase C
C.  
do ức chế enzym cyclooxygenase (COX)
D.  
do ức chế enzym lipooxygenase (LOX)
Câu 26: 0.25 điểm
Các muối Bismuth dùng trong điều trị loét dạ dày-tá tràng có tác dụng
A.  
làm giảm bài tiết acid dạ dày
B.  
trung hòa acid trong lòng dạ dày
C.  
bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày
D.  
ức chế tổng hợp protaglandin
Câu 27: 0.25 điểm
Nhóm sulfonylurea là thuốc
A.  
chỉ định điều trị bệnh nhân đái tháo đường type 2 và đái tháo đường ở phụ nữ mang thai
B.  
có thể dùng bằng đường uống và đường tiêm
C.  
có nguy cơ gây tụt quá mức glucose máu
D.  
rất ít tương tác với các thuốc khác
Câu 28: 0.25 điểm

Các thuốc chẹn kênh calci có đặc điểm:

A.  

Được chia thành 3 nhóm, mức độ tác dụng trên tim mạch của các thuốc tương tự nhau

B.  

Thế hệ 2 có thời gian tác dụng ngắn hơn thế hệ 1

C.  

Trong điều trị tăng huyết áp, dẫn xuất dihydropyridin (nifedipin, amlodipine…) có tác dụng tốt nhất

D.  

Trong điều trị tăng huyết áp, dẫn xuất phenyl alkyl amin (verapamil, anipamil..)

Câu 29: 0.25 điểm
paracetamol là thuốc:
A.  
không thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid
B.  
có cả 3 tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm
C.  
gây nhiều tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa
D.  
không dùng được trong sốt xuất huyết
Câu 30: 0.25 điểm
Erythromycin là thuốc
A.  
rất ít phân bố vào các mô và các dịch trong cơ thể
B.  
tác dụng mạnh trên nhiều vi khuẩn gr âm, yếu trên vk gr dương
C.  
ít độc, ít gây tác dụng không mong muốn
D.  
không dung cho trẻ em
Câu 31: 0.25 điểm

48: Spiramycin là thuốc

A.  

Hấp thu chậm, phân bố ít vào các mô và dịch cơ thể

B.  

Có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn gr âm và gr dương

C.  

Phổ tác dụng tương tự ezythromycin , nhưng hiệu lực mạnh hơn

D.  

Gây nhiều tác dụng không mong muốn nặng, không dung cho trẻ em

Câu 32: 0.25 điểm
Insulin là thuốc
A.  
dùng bằng đường uống và đường tiêm
B.  
chỉ định đầu tiên ở tất cả các bệnh nhân đái tháo đường
C.  
có nguy cơ gây tụt đường huyết nguy hiểm
D.  
rất hay gặp phản ứng dị ứng
Câu 33: 0.25 điểm
tác dụng không mong muốn nguy hiểm nhất của chloramphenicol là
A.  
Gây độc với thận
B.  
Gây độc với máu
C.  
Gây độc với gan
D.  
Gây độc với tủy xương
Câu 34: 0.25 điểm

49:clindamycin là thuốc

A.  

Ít hấp thu qua đường tiêu hóa, không dung bằng đường uống

B.  

Xâm nhập tốt vào mô xương, tác dụng tốt trên vk kỵ khí

C.  

Có thể gây viêm đại tràng giả mạc nặng dẫn đến tử vong

D.  

B và C đúng

Câu 35: 0.25 điểm
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide:
A.  
Có tác dụng lợi tiểu nhanh, mạnh, ngắn
B.  
Thường phối hợp với thuốc khác để điều trị tăng huyết áp
C.  
Trong điều trị tăng huyết áp, tác dụng tỷ lệ thuận với liều dùng
D.  
B và C đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Trong các thuốc chống viêm không steroid, nhóm dẫn suất acid pegiomic
A.  
Ức chế chọn lọc COX2
B.  
Gây nhiều tác dụng phụ trên đường tiêu hóa hơn các nhóm khác
C.  
Liều giảm đau tương tự liều chống viêm
D.  
Được dùng nhiều trong viêm khớp mạn tính
Câu 37: 0.25 điểm
trong các thuốc chống viêm không steroid, nhóm coxib là thuốc:
A.  
ức chế chọn lọc cyclooxygenase -2 (COX -2)
B.  
gây nhiều tác dụng phụ trên con đường tiêu hóa, trên thận
C.  
có thể gây tăng nguy cơ huyết khối tắc mạch, tai biến đột quỵ
D.  
a và c đúng
Câu 38: 0.25 điểm
các tác dụng thường dùng trong điều trị của glucocorticoid là:
A.  
tác dụng trên chuyển hóa các chất (glucid, lipid, protid) và chuyển hóa nước điện giải
B.  
tác dụng trên các cơ quan, mô
C.  
tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch
D.  
cả 3 tác dụng trên
Câu 39: 0.25 điểm
Clarithromycin là thuốc
A.  
Kháng sinh nhóm lincosamid hấp thu chậm,phân bố ít vào các mô và dịch cơ thể
B.  
Thời gian bán thải dài hơn tác dụng kháng khuẩn mạnh hơn erythromycin
C.  
Có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn gr âm và dương
D.  
Gây nhiều tác dụng không mong muốn nặng, không dung cho trẻ em
Câu 40: 0.25 điểm
để hạn chế tác dụng không mong muốn, các thuốc chống viêm không steroid phải uống thuốc vào thời điểm:
A.  
trước khi ăn
B.  
trong hoặc ngay sau khi ăn
C.  
trong hoặc ngay sau khi ăn, trừ dạng viên bao tan trong ruột
D.  
không phụ thuộc vào bữa ăn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý 1 CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội - Làm Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Lý 1, được thiết kế theo chương trình học tại Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên tắc sử dụng thuốc, cơ chế tác dụng và các nhóm thuốc thông dụng. Sinh viên có thể làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

201 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,708 lượt xem 27,825 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,007 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học, công dụng và ứng dụng của các loại dược liệu trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

91,973 lượt xem 49,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Đông Dược VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Đông Dược, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, phân loại, công dụng và phương pháp sử dụng các loại đông dược. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

256 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

90,797 lượt xem 48,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Vi Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Vi Sinh, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về vi khuẩn, virus, ký sinh trùng và ứng dụng của vi sinh trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,542 lượt xem 49,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Hóa Đại Cương HPMU - Đại Học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Hóa Đại Cương, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, nhiệt động học và dung dịch. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

308 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

91,102 lượt xem 49,021 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản - BMTU (Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột)Đại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,334 lượt xem 44,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dịch Tễ dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức dịch tễ học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

403 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

82,928 lượt xem 44,639 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dịch tễ dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dịch tễ học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

940 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

73,007 lượt xem 39,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!