thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn Phí

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Dược Liệu 2 đề thi miễn phí ôn tập dược liệu kiểm tra kiến thức học y dược tài liệu dược học dược liệu học câu hỏi trọng tâm kiến thức y dược

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

23,038 lượt xem 1,768 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Vỏ rễ, vỏ thân Lựu có thể được dùng với công dụng nào dưới đây?
A.  
Chữa sán
B.  
Trừ phong thấp
C.  
Lợi tiểu
D.  
Chữa hen
Câu 2: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Cánh kiến đỏ là gì?
A.  
Chất nhựa do sâu tiết ra
B.  
Tổ bọ ngụa
C.  
Vỏ rễ
D.  
Nụ hoa sắp nở
Câu 3: 0.2 điểm
Sáp ong thường dùng làm tá dược cho dạng bào chế thuốc nào?
A.  
Thuốc mỡ
B.  
Thuốc sáp
C.  
Cao dán
D.  
Cả A, B, C
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là của Chất nhựa?
A.  
Là những hợp chất vô định hình
B.  
Có thể điều chế bằng phương pháp cất kéo hơi nước
C.  
Tạo bọt bền với nước
D.  
Cả A, B, C
Câu 5: 0.2 điểm
Alcaloid là gì?
A.  
Là nhóm glycosid có một số tính chất chung như: tạo bọt khi lắc với nước, làm vỡ hồng cầu, độc với cá, kích ứng niêm mạc, tạo phức với cholesterol.
B.  
Là những hợp chất hữu cơ có chứa nitơ, đa số có nhân dị vòng, có phản ứng kiềm, dược tính mạnh và phản ứng với các thuốc thử chung của alcaloid
C.  
Là những hợp chất polyphenol, có vị chát, có tính thuộc da.
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: 0.2 điểm
Tên khoa học của Thông là gì?
A.  
Citrus sp.
B.  
Pinus sp.
C.  
Mentha sp.
D.  
Panax sp.
Câu 7: 0.2 điểm
Tính chất nào dưới đây là tính chất chung của đa số alcaloid?
A.  
Không màu
B.  
Vị đắng, cay
C.  
Không mùi
D.  
Cả A, B, C.
Câu 8: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây có chứa berberin?
A.  
Hoàng liên
B.  
Vàng đắng
C.  
Hoàng bá
D.  
Cả A, B, C
Câu 9: 0.2 điểm
Tên khoa học của cây Thuốc phiện là gì?
A.  
Stephania sp.
B.  
Papaver somniferum
C.  
Mentha arvensis
D.  
Piper nigrum
Câu 10: 0.2 điểm
Hoạt chất trong Ma hoàng là gì?
A.  
Ephedrin
B.  
Rutin
C.  
Berberin
D.  
Cả A, B, C
Câu 11: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Dầu Đại phong tử?
A.  
Diệt giun sán
B.  
Diệt trực khuẩn lao và phong
C.  
Diệt ký sinh trùng sốt rét
D.  
Cả A, B, C
Câu 12: 0.2 điểm
Trong tự nhiên, alcaloid phân bố như thế nào?
A.  
Tập trung ở một hoặc vài bộ phận trên cây
B.  
Thường là hỗn hợp nhiều alcaloid
C.  
Thường ở dạng muối với acid hữu cơ, một số tạo muối với acid vô cơ trong cây
D.  
Cả A, B, C
Câu 13: 0.2 điểm
Quinin được dùng làm thuốc với công dụng gì?
A.  
Trị sốt rét
B.  
Trị giun sán
C.  
Chữa mất ngủ
D.  
Cả A, B, C
Câu 14: 0.2 điểm
Thành phần chính của tinh dầu Hương nhu là gì?
A.  
Strychnin
B.  
Eugenol
C.  
Thevetin
D.  
Anethol
Câu 15: 0.2 điểm
Công dụng của Sa nhân trong y học cổ truyền?
A.  
Chữa đầy hơi, khó tiêu
B.  
An thai
C.  
Chữa nôn mửa
D.  
Cả A, B, C
Câu 16: 0.2 điểm
Những công dụng nào dưới đây là của Hoắc hương theo y học cổ truyền?
A.  
Giải cảm nắng; chữa đầy bụng, khó tiêu
B.  
Chữa ho, viêm phế quản
C.  
Chữa sỏi thận, sỏi mật
D.  
Cả A, B, C
Câu 17: 0.2 điểm
Cánh kiến trắng thuộc loại chất nhựa nào?
A.  
Nhựa chính tên
B.  
Nhựa dầu
C.  
Bôm
D.  
Gôm nhựa
Câu 18: 0.2 điểm
Alcaloid chính của cây Coca là gì?
A.  
Cocain
B.  
Ephedrin
C.  
Berberin
D.  
Cả A, B, C
Câu 19: 0.2 điểm
Alcaloid của Chè và Cà phê là gì?
A.  
Cafein
B.  
Codein
C.  
Quinin
D.  
Ephedrin
Câu 20: 0.2 điểm
Nhựa dầu gừng được chế biến như thế nào?
A.  
Củ gừng non ngâm nước muối
B.  
Cất kéo hơi nước từ củ gừng tươi
C.  
Chiết bột gừng khô bằng dung môi hữu cơ
D.  
Cả A, B, C
Câu 21: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Chè?
A.  
Cầm ỉa chảy
B.  
Lợi tiểu
C.  
Kích thích thần kinh trung ương
D.  
Cả A, B, C
Câu 22: 0.2 điểm
Chỉ số xà phòng hóa là gì?
A.  
Số miligam KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do có trong 1 gam mẫu thử
B.  
Số miligam KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do và xà phòng hóa các ester có trong 1g mẫu thử
C.  
số miligam KOH cần thiết để xà phòng hóa các ester có trong 1g mẫu thử
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Thành phần chủ yếu của tinh dầu Long não là gì?
A.  
Gingsenosid
B.  
Glucose
C.  
Camphor
D.  
Citral
Câu 24: 0.2 điểm
Bộ phận nào của Long não dùng để chiết tinh dầu?
A.  
Gỗ và lá
B.  
Thân rễ
C.  
Quả
D.  
Cả A, B, C
Câu 25: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Ba gạc là gì?
A.  
Rễ
B.  
Lá
C.  
Vỏ thân
D.  
Quả
Câu 26: 0.2 điểm
Công dụng của Bình vôi là gì?
A.  
An thần, chữa mất ngủ
B.  
Chữa sốt rét
C.  
Trị giun sán
D.  
Điều hòa kinh nguyệt
Câu 27: 0.2 điểm
Citral trong tinh dầu được dùng làm nguyên liệu để tổng hợp chất nào?
A.  
Thuốc steroid
B.  
Vitamin A
C.  
Penicillin
D.  
Cả A, B, C
Câu 28: 0.2 điểm
Trước khi chiết xuất, dược liệu chứa alcaloid được thêm kiềm trung bình hoặc kiềm mạnh nhằm mục đích gì?
A.  
Tạo muối giữa alcaloid với kiềm
B.  
Giải phóng alcaloid khỏi muối
C.  
Tăng độ tan của alcaloid trong nước
D.  
Cả A, B, C
Câu 29: 0.2 điểm
Sung úy tử là dược liệu từ bộ phận nào của cây Ích mẫu?
A.  
Quả
B.  
Lá
C.  
Rễ
D.  
Cả A, B, C
Câu 30: 0.2 điểm
Thành phần chính của tinh dầu quế là gì?
A.  
Aldehyd cynamic
B.  
Citral
C.  
Geraniol
D.  
Borneol
Câu 31: 0.2 điểm
Chất nào dưới đây là thành phần chính của tinh dầu Thông?
A.  
Pinen
B.  
Limonen
C.  
Berberin
D.  
Ephedrin
Câu 32: 0.2 điểm
Trong cây thuốc phiện có chứa alcaloid nào?
A.  
Morphin
B.  
Codein
C.  
Papaverin
D.  
Cả A, B, C
Câu 33: 0.2 điểm
Lá Vông nem được dùng với công dụng gì?
A.  
An thần, chữa mất ngủ
B.  
Chữa ho, hen
C.  
Chữa giun sán
D.  
Cả A, B, C
Câu 34: 0.2 điểm
Tại sao phải lắc dịch chiết với các dung môi khác nhau khi chiết xuất alcaloid?
A.  
Để định lượng acaloid
B.  
Để thử độ hòa tan của alcaloid
C.  
Để loại tạp
D.  
Cả A, B, C
Câu 35: 0.2 điểm
Tác dụng của Can khương theo Y học cổ truyền là gì?
A.  
Ôn trung chỉ tả
B.  
Ôn vị chỉ nôn
C.  
Ôn phế chỉ khái
D.  
Cả A, B, C
Câu 36: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Vàng đắng là gì?
A.  
Quả và hạt
B.  
Lá
C.  
Thân và rễ
D.  
Toàn cây
Câu 37: 0.2 điểm
Chỉ thực là vị thuốc từ loại dược liệu nào?
A.  
Vỏ quả bưởi
B.  
Quả chanh non
C.  
Quả dành dành
D.  
Vỏ quýt
Câu 38: 0.2 điểm
Dược liệu Trần bì được dùng trong trường hợp nào theo Y học cổ truyền?
A.  
Đau bụng lạnh
B.  
Ho
C.  
Viêm phế quản mạn
D.  
Cả A, B, C
Câu 39: 0.2 điểm
Y học cổ truyền sử dụng Cà độc dược làm gì?
A.  
Trị giun sán
B.  
Chữa đau cơ, tê thấp cước khí
C.  
Trị sốt rét
D.  
Cả A, B, C.
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc điểm chung nào dưới đây là của Tinh dầu?
A.  
Hỗn hợp nhiều thành phần
B.  
Thường có mùi thơm, bay hơi ở nhiệt độ thường
C.  
Điều chế được bằng phương pháp cất kéo hơi nước
D.  
Cả A, B, C
Câu 41: 0.2 điểm
Bộ phận dùng chiết tinh dầu của Sả Java là gì?
A.  
Lá
B.  
Hoa
C.  
Củ
D.  
Rễ
Câu 42: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Berberin?
A.  
Chữa mất ngủ
B.  
Chữa lỵ, ỉa chảy
C.  
Trị đau nhức xương khớp
D.  
Chống nôn, say tàu xe
Câu 43: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Scopolamin?
A.  
Thuốc bổ tỳ, bổ thận
B.  
Trị giun sán
C.  
Chống nôn, chống say tàu xe '
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Câu nào dưới đây là đúng về tính chất vật lý của lipid?
A.  
Có độ nhớt cao
B.  
Không bay hơi ở nhiệt độ thường
C.  
Nhẹ hơn nước
D.  
Cả A, B, C
Câu 45: 0.2 điểm
Cựa khỏa mạch là gì?
A.  
Chồi mầm của Sen
B.  
Nhựa cây Thuốc phiện
C.  
Hạch nấm sống ký sinh trên cây Lúa mạch đen
D.  
Tổ bọ ngựa trên cây Dâu tằm
Câu 46: 0.2 điểm
Trong cây thuốc phiện, alcaloid có nhiều nhất ở đâu?
A.  
Lá
B.  
Hoa
C.  
Nhựa
D.  
Rễ
Câu 47: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Sinh khương?
A.  
Chữa cảm mạo phong hàn
B.  
Hóa đờm, chỉ ho
C.  
Lợi tiểu
D.  
Cả A, B, C
Câu 48: 0.2 điểm
Alcaloid nào tạo vị cay cho Hồ tiêu?
A.  
Piperin
B.  
Leonurin
C.  
Nicotin
D.  
Lobelin
Câu 49: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Cánh kiến đỏ?
A.  
Làm nguyên liệu tổng hợp chất dẻo, vecni
B.  
Là nguyên liệu tổng hợp camphor
C.  
Làm thuốc trị sán
D.  
Cả A, B, C
Câu 50: 0.2 điểm
Cây Ba gạc có chứa loại alcaloid nào dưới đây?
A.  
Ajmalicin
B.  
Reserpin
C.  
Raubasin
D.  
Cả A, B, C

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý Học - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 102 câu hỏi 1 giờ

55,9634,300

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Hóa Đại Cương HPMU - Đại Học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳng

8 mã đề 307 câu hỏi 1 giờ

91,2087,025

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản - BMTU (Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột)Đại học - Cao đẳng

4 mã đề 181 câu hỏi 1 giờ

83,3696,409