thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý 1 CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội - Làm Online Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Lý 1, được thiết kế theo chương trình học tại Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên tắc sử dụng thuốc, cơ chế tác dụng và các nhóm thuốc thông dụng. Sinh viên có thể làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Dược Lý 1 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội làm bài online miễn phí học dược lý kiểm tra kiến thức tài liệu y dược đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc phentolamin là:
A.  
ức chế không chọn lọc thụ thể a- giao cảm
B.  
ức chế chọn lọc thụ thể al- giao cảm
C.  
ức chế chọn lọc thụ thể a2- giao cảm
D.  
ức chế không chọn lọc thụ thể B- giao cảm
Câu 2: 0.25 điểm
Cách tác dụng của nhóm thuốc NSAIDs ức chế enzym cox gây tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm thuộc phân loại tác dụng nào:
A.  
Tác dụng gián tiếp
B.  
Tác dụng không hồi phục
C.  
Tác dụng trực tiếp
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 3: 0.25 điểm
Các thuốc liệt hạch tranh chấp với acetylcholin trên hệ phó giao cảm gây tác dụng là:
A.  
Gây co đồng từ
B.  
Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim
C.  
Tăng tiết dịch, nước bọt
D.  
Tăng nhu động đường tiêu hóa
Câu 4: 0.25 điểm
Điều kiện để một thuốc cho tác dụng điều trị bệnh trong cơ thể là:
A.  
Phân tử thuốc gắn với một thụ thể (receptor) tại tế bào
B.  
Thuốc làm thay đổi tính chất sinh lý, hóa sinh của tế bào
C.  
Tăng cường hoặc ức chế một chức năng nào đó của cơ thể
D.  
Đạt được một nồng dộ nhất định tại vị trí tác dụng của thuốc
Câu 5: 0.25 điểm
Thuốc thuộc nhóm kháng cholinestarase thuận nghịch là:
A.  
Nicotin
B.  
Pilocarpin
C.  
Neostigmin
D.  
Atropin
Câu 6: 0.25 điểm
Phenylephrin là thuốc có tác dụng kích thích chủ yếu trên thụ thể nào:
A.  
a 1-giao cảm
B.  
a2-giao cảm
C.  
b1 -giao cảm
D.  
b2-giao cảm
Câu 7: 0.25 điểm
Cách tác dụng của adrenalin gắn vào các thụ thể adrenergic gây cường giao cảm thuộc phân loại tác dụng nào:
A.  
Tác dụng không hồi phục
B.  
Tác dụng trực tiếp
C.  
Tác dụng gián tiếp
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 8: 0.25 điểm
Cimelidin gây ức chế enzym gan, khi sử dụng nifedipin cùng cimetidin có thể dẫn đến:
A.  
Tăng nồng dộ nifedipin trong máu
B.  
Giảm nồng độ nifedipin trong máu
C.  
Tăng nồng độ cimetidin trong máu
D.  
Giảm nồng độ cimetidin trong máu
Câu 9: 0.25 điểm
Những thuốc có thể gây kích ứng niêm mạc dạ dày nên uống vào thời điểm nào:
A.  
Trước bữa ăn 30 phút
B.  
Sau bữa ăn 2 giờ
C.  
Ngay sau bữa ăn
D.  
Trước khi đi ngủ
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm của liên kết thuốc với protein huyết tương là:
A.  
Dạng thuốc gắn với protein huyết tương sẽ gây tác dụng
B.  
Albumin là protein chính có liên quan đến sự gắn thuốc
C.  
Liên kết giữa protein với thuốc thường là không thuận nghịch
D.  
Thuốc gắn với protein huyết tương để phân bố được tới các mô
Câu 11: 0.25 điểm
Atropin có thể được dùng để giải độc khi quá liều thuốc nào:
A.  
Physostgmin
B.  
Scopolamin
C.  
Ephedrin
D.  
Terbutalin
Câu 12: 0.25 điểm
Cách tác dụng của codein ức chế trung tâm ho thuộc phân loại nào dưới đây :
A.  
Tác dụng phụ
B.  
Tác dụng chọn lọc
C.  
Tác dụng hồi phục
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm của neostigmin là:
A.  
Là thuốc kháng cholinestarase không thuận nghịch
B.  
Làm giảm thủy phân acetyl cholin ở cả trung ương và ngoại vi
C.  
Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa và đường tiêm
D.  
Tác dụng đối nghịch với acetylcholin
Câu 14: 0.25 điểm
Trường hợp nào có thể được chỉ định dùng các thuốc liệt hạch:
A.  
Tăng huyết áp nhẹ và vừa
B.  
Cơn tăng huyết áp cấp
C.  
Tăng nhãn áp
D.  
Giải độc khi quá liều adrenalin
Câu 15: 0.25 điểm
Quá trình thải trừ thuốc có những đặc điểm cần lưu ý là:
A.  
Toàn bộ các thuốc được thải trừ ra khỏi cơ thể ở dạng chuyển hoá
B.  
Các thuốc tan trong lipid dễ dàng thải trừ qua nước tiểu
C.  
Các kháng sinh dùng đường uống thường gây rối loạn tiêu hoá
D.  
Các dẫn chất, arsen có thể thải trừ qua da, lông, tóc, mồ hôi, nước mắt...
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc điểm của các thuốc nhóm alcoloid cựa lõa mạch là:
A.  
Được lấy từ một loại vi khuẩn sống trên các loại ngũ cốc
B.  
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C.  
Tốc độ hấp thu thuốc tăng lên khi uống cùng cafein
D.  
Chuyển hóa mạnh ở gan, thải trừ chủ yếu qua thận
Câu 17: 0.25 điểm
Hai chất chủ vận khác nhau tương tác trên hai loại thụ thể khác nhau gây nên tác dụng đối lập nhau được gọi là:
A.  
Đối kháng cạnh tranh
B.  
Đối kháng không cạnh tranh
C.  
Đối kháng chức năng
D.  
Đối kháng hoá học
Câu 18: 0.25 điểm
Bản chất của quá trình hấp thu thuốc là:
A.  
Viẹc vận chuyển thuốc tới các tế bào, mô, từ đó cho tác dụng điều trị
B.  
Thuốc được hòa tan trong nước để qua được một hoặc nhiều lớp màng tế bào
C.  
Vận chuyển phân tử thuốc từ nơi đưa thuốc qua màng tế bào vào máu
D.  
Phân tử thuốc theo các ống dẫn nước nước vượt qua màng tế bào
Câu 19: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của ephedrin là:
A.  
Phong tỏa MAO làm tăng lượng chất trung gian hóa học nội sinh
B.  
Phong tỏa COMT làm kéo dài tác dụng của chất trung gian hóa học nội sinh Kích thích ngọn sợi giao cảm làm giảm tiết chất trung gian hóa học Kích thích ngọn sợi phó giao cảm làm tăng tiết chất trung gian hóa học
Câu 20: 0.25 điểm
Đường đưa thuốc dễ gây tai biến sốc phản vệ nhất là :
A.  
Tiêm bắp
B.  
Tiêm dưới da
C.  
Tiêm tĩnh mạch
D.  
Tiêm trong da
Câu 21: 0.25 điểm
Trong cơ thể, adrenalin được tiết ra nhiều nhất ở đâu:
A.  
Tuyến sinh dục
B.  
Tuyến vỏ thượng thận
C.  
Tuyến tủy thượng thận
D.  
Tuyến giáp
Câu 22: 0.25 điểm
Thuốc ức chế cả thụ thể B1 và B2- giao cảm là:
A.  
Atenolol
B.  
Acebutolol
C.  
Labetalol
D.  
Metoprolol
Câu 23: 0.25 điểm
Thời gian bán thải của thuốc (ti/2) có đặc điểm như thế nào:
A.  
Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc tăng
B.  
Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
C.  
Giảm khi thể tích phân bố của thuộc tăng
D.  
Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
Câu 24: 0.25 điểm
Đặc tính nào thể hiện ở quá trình hấp thu phân bố chuyển hóa và thải trừ của thuốc:
A.  
Dược động học
B.  
Dược lực học
C.  
Độc tính Hiệu quả điều trị
Câu 25: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng ức chế không chọn lọc trên B -giao cảm là:
A.  
Metoprolol
B.  
Propranolol
C.  
Betaxolol
D.  
Phentolamin
Câu 26: 0.25 điểm
Thành tựu quan trọng của dược lý học đánh dấu một bước đột phá trong thế kỷ 20 là:
A.  
Phát minh ra thuốc kháng sinh
B.  
Chiết xuất dược morphin, quinin
C.  
Học thuyết tiến hóa của Darwin
D.  
Sinh học phân tử ra đời
Câu 27: 0.25 điểm
Các tác dụng không mong muốn của atropin có thể xảy ra là:
A.  
Giãn đồng tử, tăng nhãn áp
B.  
Chậm nhịp tim, hạ huyết áp
C.  
Đau do co thắt dạ dày, ruột
D.  
Tiêu chày do làm tăng nhu động ruột
Câu 28: 0.25 điểm
Yếu tố quyết định tác dụng của thuốc trong cơ thể là:
A.  
Việc gắn phân tử thuốc đó với một thụ thể (receptor) tại vị trí tác dụng
B.  
Khả năng thay dổi tính chất sinh lý, hóa sinh của các thành phần tế bào
C.  
Sự tăng cưòng hoặc ức chế một chức năng nào đó của các tổ chức của cơ thể
D.  
Nồng độ thuốc tại vị trí tác dụng với thụ thể và không tạo ra một chức năng mới
Câu 29: 0.25 điểm
Thuốc tác dụng trên hệ muscarinic ngoài phản ứng với acetycholin còn bị phong bế bởi:
A.  
Adrenalin
B.  
Nicotin
C.  
Dopamin
D.  
Atropin
Câu 30: 0.25 điểm
Liều thuốc thông thường dùng cho trẻ em được tính theo:
A.  
mg/kg
B.  
kg,
C.  
Tuồi
D.  
Bệnh
Câu 31: 0.25 điểm
Để đánh giá được việc sử dụng thuốc có đạt hiệu quả hay không cần dựa vào yếu tố nào:
A.  
Mối liên hệ giữa liều dùng và nồng độ thuốc trong máu
B.  
Đặc tính dược lực học của thuốc
C.  
Đặc tính dược động học của thuốc
D.  
Việc nghiên cúu và phát triển thuốc mới
Câu 32: 0.25 điểm
Các tác dụng không muốn thường gặp khi dùng các thuốc liệt hạch là:
A.  
Liệt thể mi
B.  
Tiêu chảy
C.  
Phù phổi cấp
D.  
Chậm nhịp tim
Câu 33: 0.25 điểm
Thuốc kích thích hệ nicotinic sẽ gây tác dụng nào:
A.  
Giãn mạch, hạ huyết áp
B.  
Co đồng tử
C.  
Giãn đồng tử
D.  
Giãn cơ vân
Câu 34: 0.25 điểm
Các thuốc ức chế hệ N ở cơ vân thường được sử dụng trong trường hợp nào:
A.  
Co giật do ngộ độc mã tiền
B.  
Bệnh nhược cơ
C.  
Phù phổi cấp
D.  
Cơn tăng huyết áp cấp tính
Câu 35: 0.25 điểm
Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc được biểu thị với giá trị là:
A.  
F = () "
B.  
F = 1
C.  
F< 1
D.  
F> 1
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm của ADR typ B là:
A.  
Liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc
B.  
Không thể tiên lượng được
C.  
Tỉ lệ tử vong thấp
D.  
Rất phổ biến
Câu 37: 0.25 điểm
Thuốc kích thích hệ muscarinic sẽ gây đáp ứng là:
A.  
Co cơ trơn mạch máu
B.  
Co cơ trơn phế quản
C.  
Giãn cơ trơn phế quản
D.  
Giãn cơ trơn tiêu hóa
Câu 38: 0.25 điểm
Điều kiện để một thuốc phát huy tác dụng trong cơ thể là:
A.  
Vào được tuần hoàn chung của cơ thể
B.  
Đến được vị trí đang có bệnh (tế bào, mô)
C.  
Làm thay đổi chức năng, hoạt động của tế bào
D.  
Được vận chuyển qua màng tế bào
Câu 39: 0.25 điểm
Thuốc ức chế giao cảm tác dụng trực tiếp trên hệ a -giao cảm là:
A.  
Atenolol
B.  
Propranolol
C.  
Metoprolol
D.  
Ergotamin
Câu 40: 0.25 điểm
Cần lưu ý điều gì khi sừ dụng thuốc cho người bệnh bị suy giảm chức năng gan:
A.  
Giảm /2 liều thuốc so với người binh thường
B.  
Không cần điều chỉnh liều
C.  
Tăng /2 liều thuốc so với người binh thường
D.  
Giảm liều xuống mức tối thiểu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý Học - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi tổng hợp ôn thi môn Dược lý học với nội dung phong phú và đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

55,920 lượt xem 30,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,007 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học, công dụng và ứng dụng của các loại dược liệu trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

91,973 lượt xem 49,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Đông Dược VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Đông Dược, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, phân loại, công dụng và phương pháp sử dụng các loại đông dược. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

256 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

90,797 lượt xem 48,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Vi Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Vi Sinh, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về vi khuẩn, virus, ký sinh trùng và ứng dụng của vi sinh trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,542 lượt xem 49,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Hóa Đại Cương HPMU - Đại Học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Hóa Đại Cương, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, nhiệt động học và dung dịch. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

308 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

91,102 lượt xem 49,021 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản - BMTU (Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột)Đại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,334 lượt xem 44,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dịch Tễ dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức dịch tễ học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

403 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

82,928 lượt xem 44,639 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dịch tễ dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dịch tễ học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

940 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

73,007 lượt xem 39,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!