thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Dược Lý - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Dược Lý trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cơ chế tác dụng, sử dụng thuốc và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý. Đây là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: Dược Lý Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Câu Hỏi Ôn Thi Dược Lý Đề Thi Dược Lý Miễn Phí Tài Liệu Dược Lý Có Đáp Án Kiến Thức Dược Lý Đề Trắc Nghiệm Dược Lý Ôn Thi Môn Dược Lý Cơ Chế Tác Dụng Thuốc Sử Dụng Thuốc An Toàn Ôn Luyện Dược Lý.

Số câu hỏi: 122 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

12,257 lượt xem 942 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Thuốc ức chế enzym chuyển không có chống chỉ định trong trường hợp sau:
A.  
Suy tim sung huyết
B.  
Người mang thai
C.  
Hẹp động mạch chủ nặng
D.  
Suy thận có K+ máu tăng.
Câu 2: 0.4 điểm
Phác đồ điều trị loét dạ dày có nhiễm vi khuẩn HP nào được dùng đầu tay tại Việt Nam:
A.  
PPI + Levofloxacin + Amoxicilin.
B.  
PPI + Clarithromycin + Metronidazol.
C.  
PPI + Tetracilin + Amoxicilin + Bismuth.
D.  
PPI + Clarithromycin + Amoxicilin.
Câu 3: 0.4 điểm
Tác dụng của Smecta:
A.  
Tạo phức với HCl của dịch vị
B.  
Gắn với protein xuất tiết tại ổ loét.
C.  
Che phủ niêm mạc tiêu hóa nhờ khả năng bám cao.
D.  
Giảm tiết dịch vụ.
Câu 4: 0.4 điểm
Chống chỉ định của kháng sinh nhóm Macrolid:
A.  
Viêm gan.
B.  
Suy thận.
C.  
Điếc
D.  
Phụ nữ có thai.
Câu 5: 0.4 điểm
Cơ chế lợi niệu của Thiazid là:
A.  
Tăng thải trừ K+ và HCO3-
B.  
Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- của ống lượn gần
C.  
Ức chế tái hấp thu Na+ và H+ của ống lượn xa
D.  
Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- của ống lượn xa.
Câu 6: 0.4 điểm
Tác dụng phụ của Ciprofloxacin:
A.  
Suy tủy.
B.  
Viêm gân, cơ.
C.  
Viêm gan.
D.  
Suy Thận.
Câu 7: 0.4 điểm
Phổ tác dụng của Cephalosporin thế hệ 3:
A.  
Trực khuẩn Gram (-) ưa khí.
B.  
Cầu khuẩn Gr (+)
C.  
Trực khuẩn gram (+).
D.  
Trực khuẩn gram (-) kỵ khí.
Câu 8: 0.4 điểm
Vai trò sinh lý của Vitamin A:
A.  
tham gia vào chức năng tiêu hóa
B.  
Tham gia vào chức năng tạo máu.
C.  
Tham gia vào chức năng thị giác.
D.  
Tham gia vào chức năng chuyển hóa.
Câu 9: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định của thuốc ức chế bơm proton trong điều trị dạ dày:
A.  
Loét dạ dày – tá tràng mạn tính
B.  
Loét dạ dày không đáp ứng với kháng histamin H2
C.  
Trung hòa dịch vị dạ dày
D.  
Viêm niêm mạc dạ dày cấp
E.  
Loét dạ dày tá tràng tiến triển
Câu 10: 0.4 điểm
Thuốc hạ áp nào sau đây chẹn chọn lọc β1-adrenergic: (T104)
A.  
Clonidine
B.  
Propranolon
C.  
Nicardipin
D.  
Atenolon.
Câu 11: 0.4 điểm
Thuốc Corticoid nào không được phép dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi:
A.  
Cortison
B.  
Triamcinolon.
C.  
Methylprednisonlon
D.  
Fluometason.
Câu 12: 0.4 điểm
Chỉ định của thuốc kháng histamin H2:
A.  
Viêm niêm mạc dạ dày cấp.
B.  
Các bệnh dị ứng.
C.  
Hen phế quản.
D.  
Loét dạ dày – tá tràng.
Câu 13: 0.4 điểm
Chỉ định được lựa chọn của kháng sinh nhóm Tetracylin:
A.  
Nhiễm tụ cầu, liên cầu, phế cầu.
B.  
Nhiễm trực khuẩn mủ xanh
C.  
Nhiễm Rikettsia, Mycoplasma pneumonia, clamydia.
D.  
Nhiễm Hemaphilus influenzae.
Câu 14: 0.4 điểm
Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid:
A.  
Spiramycin.
B.  
Unasyn
C.  
Amikacin
D.  
Meticilin.
Câu 15: 0.4 điểm
Liều nào của Dopamin sau đây được gọi là “Liều thận”:
A.  
Liều thấp 0,5 – 2 µg/kg/phút.
B.  
Liều trung bình 2 – 10 µg/kg/phút.
C.  
Liều cao > 10 µg/kg/phút.
D.  
Liều thấp 1 – 2 µg/kg/phút.
Câu 16: 0.4 điểm
Đặc điểm dược động học của kháng sinh nhóm Phenicol:
A.  
Thấm tốt vào dịch não tủy khi màng não bị viêm
B.  
Thải nguyên dạng
C.  
Hấp thu kém qua đường tiêu hóa.
D.  
Không thấm qua rau thai.
Câu 17: 0.4 điểm
Chống chỉ định của kháng sinh nhóm Tetracycline:
A.  
Trẻ em < 3 tuổi.
B.  
Trẻ em < 1 tuổi.
C.  
Trẻ em < 8 tuổi.
D.  
Trẻ em < 14 tuổi.
Câu 18: 0.4 điểm
Hydralazin không có chỉ định hạ áp với:
A.  
Tăng huyết áp vừa không đáp ứng thuốc liệt hạch.
B.  
Tăng huyết áp cơn.
C.  
Tăng huyết áp vừa và nặng không đáp ứng với thuốc lợi niệu.
D.  
Tăng huyết áp ở thời kỳ mang thai.
Câu 19: 0.4 điểm
Phổ tác dụng của Cephalosporin thế hệ 3:
A.  
Cầu khuẩn Gr (+), cầu khuẩn Gr (-).
B.  
Trực khuẩn Gr (-), cầu khuẩn Gr (-).
C.  
Cầu khuẩn Gr (+), trực khuẩn Gr (+).
Câu 20: 0.4 điểm
(Câu 23). Thuốc nào sau đây là Mineralcorticoid tự nhiên:
A.  
Hydrocortison
B.  
Methylprednisolon
C.  
Desoxycorticosteron
D.  
Fludrocortison.
Câu 21: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm tác dụng trên chuyển hóa glucid của corticoid là:
A.  
Kích thích enzym gan tăng tạo glucose từ lipid
B.  
Tăng tổng hợp glucagon
C.  
Tăng glucose máu
D.  
Tăng hủy glycogen ở gan
E.  
Thúc đẩy tạo glucose từ Protid
Câu 22: 0.4 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Betalactam:
A.  
Ức chế tổng hợp vách tế bào của vi khuẩn.
B.  
Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
C.  
Ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn.
D.  
Ức chế tổng hợp ẢN của vi khuẩn.
Câu 23: 0.4 điểm
Tác dụng phụ của Thiamphenicol:
A.  
Viêm gân
B.  
Suy tủy
C.  
Suy thận
D.  
Suy gan.
Câu 24: 0.4 điểm
Morphin có tác dụng giảm đau do:
A.  
UỨc chế tổng hợp prostaglandin F2α
B.  
Ức chế toàn bộ thần kinh trung ương
C.  
Giảm tính thấm của mang tế bào thần kinh với Na+
D.  
Tăng ngưỡng nhận cảm giác đau và giảm đáp ứng phản xạ với đau ở trung tâm đau.
Câu 25: 0.4 điểm
Đặc điểm dược động học của kháng sinh Tetracylin:
A.  
Thấm tốt vào dịch não tủy
B.  
Không thải qua sữa
C.  
Dễ tạo phức với các thành phần trong thức ăn.
D.  
Không thấm vào tế bào.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý Học - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 102 câu hỏi 1 giờ

55,9604,300

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

23,0381,768

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Thực Vật Dược có đáp ánĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 205 câu hỏi 1 giờ

74,8945,755