thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Kinh tế vĩ mô EPUtổng hợp trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Đại học Điện lựcđề ôn tập Kinh tế vĩ mô có đáp ántài liệu Kinh tế vĩ mô miễn phí EPUcâu hỏi Kinh tế vĩ mô Đại học Điện lựcôn thi Kinh tế vĩ mô tổng hợptrắc nghiệm Kinh tế vĩ mô EPUđề thi Kinh tế vĩ mô có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
A.  
? i = 2,1%
B.  
? i = 2,3%
C.  
? i = 2,5%
D.  
? i = 2,7%
Câu 2: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y10i; MS=200. Phương trình IS là:
A.  
? Y = 500+35,3i
B.  
? Y = 500+33,3i
C.  
? Y = 1312,5-50i
D.  
? Y =1312,5-45i
Câu 3: 0.2 điểm
Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với:
A.  
? Khối lượng tiền mạnh
B.  
? Cung tiền
C.  
? Số nhân tiền
D.  
? Khối lượng tiền dự trữ thừa mà các ngân hàng thương mại nắm giữ
Câu 4: 0.2 điểm
Tiền cơ sở tăng 1000 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 5% và tỉ lệtiền mặt ngoài ngân hàng là 20% so với tiền gửi. Cung tiền:
A.  
? Tăng 4000 tỷ đồng
B.  
? Giảm 4000 tỷ đồng
C.  
? Tăng 4800 tỷ đồng
D.  
? Giảm 4800 tỷ đồng
Câu 5: 0.2 điểm
Giả sử tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỷ lệ dự trữ thừa là 1%, và cung tiền là 820 tỷ đồng Khối lượng tiền mạnh là:
A.  
? 300 tỷ đồng
B.  
? 200 tỷ đồng
C.  
? 240 tỷ đồng
D.  
? 120 tỷ đồng
Câu 6: 0.2 điểm
Giả sử nền kinh tế đang nằm phía trên bên trái đường LM:
A.  
? Lãi suất sẽ tăng vì có sự cầu về tiền
B.  
? Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C.  
? Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tiền
D.  
? Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu về tiền
Câu 7: 0.2 điểm
Đường cầu tiền dịch phải do:
A.  
? Thu nhập tăng
B.  
? Thu nhập giảm
C.  
? Lãi suất tăng
D.  
? Lãi suất giảm
Câu 8: 0.2 điểm
Đo lường biến động giá không sử dụng chỉ tiêu:
A.  
Chỉ số giá sản xuất
B.  
Chỉ số giá tiêu dùng
C.  
Chỉ số điều chỉnh GDP
D.  
Chỉ số thu nhập bình quân
Câu 9: 0.2 điểm
Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi:
A.  
? Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
B.  
? Chính phủ giảm thuế thu nhập
C.  
? Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
D.  
? Chính phủ thực hiện đồng thời tăng chi cho giáo dục và quốc phòng và giảm thuế thu nhập trong khi chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
Câu 10: 0.2 điểm
Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:
A.  
? Giá cả của một số mặt hàng thiết yếu cho tiêu dùng
B.  
? Giá cả của ba nhóm hàng hoá: lương thực thực phẩm, các sản phẩm thuộc ngành chế tạo và ngành khai khoáng
C.  
? Giá cả trung bình của tất cả các loại hàng hoá trong nền kinh tế
D.  
? Giá cả của hai nhóm hàng hoá: lương thực thực phẩm, các sản phẩm công nghiệp
Câu 11: 0.2 điểm
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A.  
? Kinh doanh tiền tệ để thu lợi nhuận
B.  
? Điều chỉnh lượng cung tiền trong nền kinh tế
C.  
? Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
D.  
? Điều chỉnh lãi suất thị trường
Câu 12: 0.2 điểm
Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại có dự trữ dư thừa 2% thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
A.  
? 12%
B.  
? 13%
C.  
? 14%
D.  
? 15%
Câu 13: 0.2 điểm
GDP đo lường
A.  
Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B.  
Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
D.  
Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 14: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A.  
Tính theo giá hiện hành
B.  
Đo lường giá trị toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C.  
Thường tính cho một năm
D.  
Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
Câu 15: 0.2 điểm
Một ngân hàng có thể tạo ra tiền bằng cách
A.  
? Cho vay khoản dự trữ thừa
B.  
? Phát hành nhiều séc
C.  
? Bán chứng khoán của nó
D.  
? Tăng mức dữ trữ
Câu 16: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường LM là:
A.  
? Y = 750-25i
B.  
? Y = 750-20i
C.  
? Y = 600+40i
D.  
? Y = 600+45i
Câu 17: 0.2 điểm
Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền
A.  
? Bán trái phiếu chính phủ, tăng sự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
B.  
? Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
? Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, và giảm lãi suất tái chiết khấu
D.  
? Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu cung tiền
Câu 18: 0.2 điểm
Với các yếu tố khác không thay đổi, mức thu nhập càng thấp thì:
A.  
? Cầu tiền càng thấp
B.  
? Cầu tiền càng cao
C.  
? Cầu tiền không thay đổi
D.  
? Không có mối liên hệ giữa cầu tiền và thu nhập
Câu 19: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu sau, cung tiền là
A.  
? 200
B.  
? 280
C.  
? 387
D.  
? 440
Câu 20: 0.2 điểm
Ngân hàng thương mại có thể tạo tiền bằng cách
A.  
? Tăng lãi suất cho vay
B.  
? Cho vay một phần số tiền huy động được
C.  
? Để mức dự trữ thực tế cao hơn dự trữ bắt buộc
D.  
? Huy động được lượng tiền gửi nhiều hơn
Câu 21: 0.2 điểm
GDP thực tế của năm N là 5000, của năm N+1 là 5200. Tỷ lệ tăng trưởng là
A.  
104%
B.  
4%
C.  
200
D.  
-200
Câu 22: 0.2 điểm
Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A.  
? Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B.  
? Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C.  
? Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D.  
? Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 23: 0.2 điểm
Hàm cầu tiền là hàm của:
A.  
? Nhu cầu thanh toán
B.  
? Lãi suất
C.  
? Thu nhập
D.  
? Lãi suất và thu nhập
Câu 24: 0.2 điểm
Để giảm cung ứng tiền tệ, ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ nào sau đây:
A.  
? Tăng dự trữ bắt buộc, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm lãi suất tái chiết khấu
B.  
? Bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
? Tăng lãi suất tái chiết khấu, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc,
D.  
? Tăng dự trữ bắt buộc, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, tăng lãi suất tái chiết khấu
Câu 25: 0.2 điểm
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, không có tỷ lệ dự trữ dôi ra và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là:
A.  
? 4,8
B.  
? 5
C.  
? 4
D.  
? 2
Câu 26: 0.2 điểm
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của các thời kỳ thì sử dụng
A.  
GDP theo giá thị trường
B.  
GDP danh nghĩa
C.  
GDP thực
D.  
GDP theo yếu tố chi phí
Câu 27: 0.2 điểm
Đường IS là đường biểu thị:
A.  
? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ cân bằng
B.  
? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị thàng hoá cân bằng
C.  
? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ và thị trường hàng hoá cân bằng
D.  
? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng
Câu 28: 0.2 điểm
Chính phủ tăng thuế đồng thời với việc ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu của chính phủ thì AD:
A.  
? Dịch chuyển sang trái
B.  
? Dịch chuyển sang phải
C.  
? Không dịch chuyển
D.  
? Mọi khả năng đểu có thể xảy ra
Câu 29: 0.2 điểm
Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A.  
? Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B.  
? Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ chặt
C.  
? Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D.  
? Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 30: 0.2 điểm
PPI đo lường
A.  
Biến động giá sản xuất
B.  
Biến động giá tiêu dùng
C.  
Tăng trưởng kinh tế
D.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
Câu 31: 0.2 điểm
Kinh tế học thực chứng có đặc điểm
A.  
Dựa trên những chuẩn mực cá nhân
B.  
Được đưa ra để khuyến nghị
C.  
Mang tính đánh giá, chỉ dẫn chủ quan
D.  
Giải thích khách quan sự hoạt động của nền kinh tế
Câu 32: 0.2 điểm
GNP Việt Nam đo lường giá trị sản xuất và thu nhập được tạo ra bởi:
A.  
Công dân Việt Nam và các nhà máy mà họ sở hữu bất kể chúng được đặt ở đâu trên thế giới
B.  
Những người lao động và các nhà máy đặt trên lãnh thổ Việt Nam
C.  
Riêng khu vực dịch vụ trong nước
D.  
Riêng khu vực chế tạo trong nước
Câu 33: 0.2 điểm
Một người chuyển 1000 ngàn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thểviết séc, khi đó
A.  
? M1 và M2 đều giảm
B.  
? M1 giảm còn M2 Tăng lên
C.  
? M1 và M2 tăng lên
D.  
? M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 34: 0.2 điểm
Không tính vào GDP Việt Nam khoản sau:
A.  
Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất bởi một công ty của người Việt Nam ở Nhật .
B.  
Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất ra bởi một công ty của người Nhật ở Việt Nam.
C.  
Giá trị hàng hóa cuối cùng được sản xuất ra bởi người Việt Nam trên đất nước mình
D.  
Giá trị dịch vụ mà người Nhật phải trả khi đi du lịch tại Việt Nam
Câu 35: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường IS là:
A.  
? Y = 750-25i
B.  
? Y = 750-20i
C.  
? Y = 600+40i
D.  
? Y = 600+45
Câu 36: 0.2 điểm
Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiếnbằng sản lượng thực tế được gọi là :
A.  
? Đường LM
B.  
? Đường cầu về đầu tư
C.  
? Đường IS
D.  
? Đường tổng cầu
Câu 37: 0.2 điểm
Thu nhập khả dụng là thu nhập còn lại sau khi lấy tổng thu nhập…
A.  
Trừ thuế trực thu, cộng trợ cấp
B.  
Trừ thuế trực thu thu, trừ trợ cấp
C.  
Cộng thuế trực thu, cộng trợ cấp
D.  
Cộng thuế trực thu, trừ trợ cấp
Câu 38: 0.2 điểm
Với đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khoá thắt chặt sẽ:
A.  
? Dịch chuyển đường IS sang phải
B.  
? Làm tăng lãi suất và làm giảm thu nhập
C.  
? Làm giảm thu nhập và lãi suất
D.  
? Dịch chuyển LM sang trái
Câu 39: 0.2 điểm
Khi xuất khẩu là 200 và nhập khẩu gấp đôi thì
A.  
Cán cân thương mại xuất siêu
B.  
Cán cân thương mại nhập siêu
C.  
Cán cân thương mại cân bằng
D.  
Cán cân thương mại là +200
Câu 40: 0.2 điểm
Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cưa muốn giữ tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc thì số nhân tiền sẽ là:
A.  
? 11,0
B.  
? 10,0
C.  
? 36,7
D.  
? 8,5
Câu 41: 0.2 điểm
Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp hai lần có nghĩa là:
A.  
? Cung tiền thực tế tăng gấp đôi
B.  
? Cầu tiền thực tế tăng gấp đôi
C.  
? Cung tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
D.  
? Cầu tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
Câu 42: 0.2 điểm
Một quốc gia có chỉ số điều chỉnh GDP năm 2016 và 2017 lần lượt là 1,55 và 1,65 tỷ lệ lạm phát năm 2017 là:
A.  
6,45%
B.  
6,06%
C.  
106,45%
D.  
93,9%
Câu 43: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y10i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
A.  
? i = 9,72%
B.  
? i = 9,73%
C.  
? i = 9,74%
D.  
? i = 9,75%
Câu 44: 0.2 điểm
Tỷ lệ giữa GDP danh nghĩa so với GDP thực tế đo lường
A.  
Biến động giá
B.  
Tăng trưởng kinh tế
C.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
D.  
Mức lạm phát
Câu 45: 0.2 điểm
Giả sử nền kinh tế có: Phương trình hàm sản xuất theo lao động: Y=4600+2000/L; Sản lượng tiềm năng Y*=5000; Ld=25-Wr; Wr=2000/P. Phương trình ường tổng cung ngắn hạn có dạng:
A.  
? y=4600+2000/(25-2000/P)
B.  
? y=4600+2000/(25-2000P)
C.  
? y=5000+1.000(P-1)
D.  
? y=5000
Câu 46: 0.2 điểm
Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
A.  
Thông qua các quy định phân phối ngân sách của Chính phủ
B.  
Thông qua các kế hoạch của chính phủ
C.  
Thông qua thị trường
D.  
Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
Câu 47: 0.2 điểm
Mô hình IS – LM là mô hình:
A.  
? Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hoá
B.  
? Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ
D.  
? Biểu thị trạng thái cân bằng
Câu 48: 0.2 điểm
(GDP/số dân) đo lường
A.  
Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B.  
Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C.  
Mức sống cư dân của một quốc gia
D.  
Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 49: 0.2 điểm
Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam năm 2004 đã tăng lên rất cao, câu này thuộc:
A.  
Kinh tế vi mô thực chứng
B.  
Kinh tế vi mô chuẩn tắc
C.  
Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc
D.  
Kinh tế vĩ mô thực chứng
Câu 50: 0.2 điểm
Chi tiêu của chính phủ trong GDP không bao gồm
A.  
Chi cho quốc phòng, an ninh
B.  
Trợ cấp thất nghiệp
C.  
Chi cho xây dựng cầu đường
D.  
Trả lương cho bộ máy hành chính

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,719 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,370 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,287 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,301 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Răng Hàm Mặt, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Răng Hàm Mặt, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý răng miệng, điều trị nha khoa, phẫu thuật hàm mặt và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu ôn thi miễn phí, bám sát chương trình học của các trường y khoa, hỗ trợ sinh viên ngành răng hàm mặt nâng cao kiến thức chuyên ngành.

393 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

83,270 lượt xem 44,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Hệ Thống Cung Cấp Điện - Đại Học Điện Lực (EPU), Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hệ Thống Cung Cấp Điện dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, vận hành và bảo trì hệ thống cung cấp điện, bao gồm các vấn đề về truyền tải điện, an toàn điện, và quản lý năng lượng. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học.

 

56 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,899 lượt xem 44,608 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Tim Mạch 1 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tim Mạch 1 giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý tim mạch, chẩn đoán và điều trị. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả, chuẩn bị cho các kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, phù hợp cho các sinh viên ngành y khoa và dược.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,681 lượt xem 46,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Bệnh Lý Bỏng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bệnh Lý Bỏng dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, giúp củng cố kiến thức về chẩn đoán và điều trị các loại bỏng, sơ cứu, chăm sóc bệnh nhân bỏng, cũng như các phương pháp điều trị bỏng bằng y học cổ truyền và hiện đại. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học và các tiêu chuẩn y khoa.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,095 lượt xem 44,709 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Bào Chế 2: Khí Dung (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Bào Chế 2: Khí Dung, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp bào chế và ứng dụng khí dung trong dược học. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Bào Chế 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,550 lượt xem 40,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!