thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi Kinh Tế Vi Mô part 19đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 19ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 19đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 19tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 19câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Tiền là:
A.  
Những đồng tiền giấy trong tay dân chúng
B.  
Các khoản tiền gửi trong tài khoản ngân hàng
C.  
Là một loại tài sản được sử dụng làm trung gian để thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi
D.  
Các khoản tiền gửi có thể viết séc
Câu 2: 0.4 điểm
Trường hợp nào dưới đây sẽ làm tăng lãi suất:
A.  
Giảm cung tiền
B.  
Tăng cầu tiền
C.  
Giảm giá trái phiếu
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 3: 0.4 điểm
Đường cầu tiền dịch phải do:
A.  
Thu nhập tăng
B.  
Thu nhập giảm
C.  
Lãi suất tăng
D.  
Lãi suất giảm
Câu 4: 0.4 điểm
Cho hàm cầu tiền ban đầu là: MD = 1200 – 100i. Giả sử thu nhập giảm 1000 tỷ đồng biết rằng hệ sốnhạy cảm của cầu tiền với thu nhập là 0,2. Hàm cầu tiền mới là:
A.  
MD = 200 - 100i
B.  
MD = 1200 - 200i
C.  
MD = 1000 - 100i
D.  
MD = 1400 -100i
Câu 5: 0.4 điểm
Cho hàm cầu về tiền là: MD = 1200 – 100i và mức cung tiền thực tế là 400 tỷ đồng. Lãi suất cân bằng:
A.  
6%
B.  
8%
C.  
10%
D.  
12%
Câu 6: 0.4 điểm
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, không có tỷ lệ dự trữ dôi ra và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là:
A.  
4,8
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 7: 0.4 điểm
Hàm cầu tiền (MD/P)= 1200 – 80i với i là lãi suất (%). Cung tiền danh nghĩa 2000 và mức giá 3, lãi suất cân bằng là:
A.  
8%
B.  
6%
C.  
5%
D.  
3%
Câu 8: 0.4 điểm
Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1:
A.  
Tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại các ngân hàng thương mại và tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại các tổchức chức tín dụng
B.  
Tiền mặt
C.  
Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng có thể viết séc
D.  
Tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại
Câu 9: 0.4 điểm
Hoạt động thị trường mở là hoạt động:
A.  
Liên quan đến ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền
B.  
Liên quan đến việc ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại tiến hành mua bán trái phiếu chính phủ,tín phiếu kho bạc
C.  
Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi ở các ngân hàng thương mại, nhưng không làm thay đổi lượng cung tiền
D.  
Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu của công ty
Câu 10: 0.4 điểm
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A.  
Kinh doanh tiền tệ để thu lợi nhuận
B.  
Điều chỉnh lượng cung tiền trong nền kinh tế
C.  
Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
D.  
Điều chỉnh lãi suất thị trường
Câu 11: 0.4 điểm
Động cơ của người giữ tiền là nắm giữ tiền để:
A.  
Tích luỹ, giao dịch, đầu cơ
B.  
Giao dịch, đầu cơ, dự phòng
C.  
Dự phòng, tích luỹ, đầu cơ
D.  
Tích luỹ, giao dịch, dự phòng
Câu 12: 0.4 điểm
Với các yếu tố khác không đổi, cầu về tiền thực tế tăng khi:
A.  
Thu nhập giảm
B.  
Giá cả giảm
C.  
Lãi suất giảm
D.  
Lãi suất tăng
Câu 13: 0.4 điểm
Cầu tiền là:
A.  
Lượng tiền mà các chủ thể trong nền kinh tế muốn nắm giữ
B.  
Lượng tiền mà các chủ thể trong nền kinh tế đang nắm giữ
C.  
Lượng tiền mà cá nhân, hộ gia đình muốn nắm giữ
D.  
Lượng tiền mà cá nhân, hộ gia đình đang nắm giữ
Câu 14: 0.4 điểm
Với các yếu tố khác không thay đổi, mức lãi suất càng cao thì:
A.  
Cầu tiền càng cao
B.  
Cầu tiền càng thấp
C.  
Cầu tiền không thay đổi
D.  
Không có mối liên hệ giữa cầu tiền và lãi suất
Câu 15: 0.4 điểm
Với các yếu tố khác không thay đổi, mức thu nhập càng thấp thì:
A.  
Cầu tiền càng thấp
B.  
Cầu tiền càng cao
C.  
Cầu tiền không thay đổi
D.  
Không có mối liên hệ giữa cầu tiền và thu nhập
Câu 16: 0.4 điểm
Cung tiền là :
A.  
Tổng khối lượng tiền mặt hiện có trong nền kinh tế
B.  
Tổng khối lượng tiền gửi tiết kiệm có trong nền kinh tế
C.  
Tổng khối lượng tiền hiện có trong nền kinh tế
D.  
Tổng khối lượng giấy tờ có giá như trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc có trong nền kinh tế
Câu 17: 0.4 điểm
Ngân hàng thương mại có vai trò:
A.  
Điều chỉnh khối lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
B.  
Điều chỉnh mức lãi suất cơ bản trên thị trường
C.  
Đi vay ngân hàng trung ương để cho vay đối với các chủ thể trong nền kinh tế
D.  
Trung gian luân chuyển vốn giữa người thừa vốn (người gửi tiền) và người thiếu vốn (người đi vay)
Câu 18: 0.4 điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
A.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thươngmại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
B.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
C.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
D.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
Câu 19: 0.4 điểm
Mức cung tiền tệ trong nền kinh tế phụ thuộc vào:
A.  
Cơ số tiền và số nhân tiền tệ
B.  
Cơ số tiền và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C.  
Cơ số tiền và tỷ lệ dự trữ quá mức
D.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ quá mức
Câu 20: 0.4 điểm
Đường IS là đường biểu thị:
A.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ cân bằng
B.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị thàng hoá cân bằng
C.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ và thị trường hàng hoá cân bằng
D.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng
Câu 21: 0.4 điểm
Đường LM là đường biểu thị:
A.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ cân bằng
B.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường hàng hoá cân bằng
C.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ và thị trường hàng hoá cân bằng
D.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng
Câu 22: 0.4 điểm
Mô hình IS – LM là mô hình:
A.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hoá
B.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ
D.  
Biểu thị trạng thái cân bằng
Câu 23: 0.4 điểm
Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi
A.  
Tỷ giá hối đoái cố định
B.  
Cung tiền bằng với cầu tiền
C.  
Lãi suất không thay đổi
D.  
GDP thực tế không thay đổi
Câu 24: 0.4 điểm
Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền
A.  
Bán trái phiếu chính phủ, tăng sự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
B.  
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, và giảm lãi suất tái chiết khấu
D.  
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu cung tiền
Câu 25: 0.4 điểm
Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để tăng cung tiền
A.  
Mua trái phiếu chính phủ, tăng sự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
B.  
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
D.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,335 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 20 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 20 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,073 lượt xem 32,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 17 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 17 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

67,808 lượt xem 36,505 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,376 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,212 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 8 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 8 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm xoay quanh cung cầu, hành vi tiêu dùng, sản xuất, chi phí và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,399 lượt xem 39,515 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 14 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 14 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,823 lượt xem 45,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!