thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi môn Kinh Tế Vi Mô part 21đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 21ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 21đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 21tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 21câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 2: 0.4 điểm
Trong mô hình IS - LM, chính sách tiề tệ thắt chặt được thể hiện bằng
A.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C.  
Sự dịch chuyển sang phải của LM
D.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 3: 0.4 điểm
Sự thay đổi nào dưới đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đường IS
A.  
Thuế suất
B.  
Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
C.  
Sự nhạy cảm của tổng cầu với lãi suất
D.  
Xu hướng tiết kiệm cận biên
Câu 4: 0.4 điểm
Với đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khoá thắt chặt sẽ:
A.  
Dịch chuyển đường IS sang phải
B.  
Làm tăng lãi suất và làm giảm thu nhập
C.  
Làm giảm thu nhập và lãi suất
D.  
Dịch chuyển LM sang trái
Câu 5: 0.4 điểm
Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị thí của đường IS
A.  
Chi tiêu của chính phủ
B.  
Tiêu dùng tự định
C.  
Thuế
D.  
Lãi suất
Câu 6: 0.4 điểm
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:
A.  
Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư
B.  
Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư
C.  
Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư
D.  
Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư
Câu 7: 0.4 điểm
Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ:
A.  
Dẫn tới cho vay được ít hơn và cung tiền giảm đi
B.  
Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
C.  
Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại giảm đi
D.  
Không tác đông đế các ngân hàng thương mại không có dự trữ thừa
Câu 8: 0.4 điểm
Giá trị số nhân tiền tăng khi:
A.  
Khi Lãi suất chiết khấu giảm
B.  
Khi các ngân hàng cho vay nhiêu hơn và dự trữ ít hơn
C.  
Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều lên
D.  
Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 9: 0.4 điểm
Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ
A.  
Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại
B.  
Làm cho dự trữ của các ngân hnàg thương mại giảm
C.  
Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế
D.  
Là công cụ tốt để chống lạm phát
Câu 10: 0.4 điểm
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là
A.  
Lãi suất danh nghĩa
B.  
Tỷ lệ lạm phát
C.  
Tiền mặt không được trả lãi
D.  
Lãi suất thực tế
Câu 11: 0.4 điểm
Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp hai lần có nghĩa là:
A.  
Cung tiền thực tế tăng gấp đôi
B.  
Cầu tiền thực tế tăng gấp đôi
C.  
Cung tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
D.  
Cầu tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
Câu 12: 0.4 điểm
Giá trái phiếu
A.  
Có quan hệ tỷ lệ thuận với lãi suất
B.  
Có quan hệ tỷ lệ thuận với sự thay đổi của giá
C.  
Không chịu ảnh hưởng nào của cầu tiền đầu cơ
D.  
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
Câu 13: 0.4 điểm
Với các yếu tố khác không đổi, cầu về tiền thực tế lớn hơn khi
A.  
Lãi suất thấp hơn
B.  
Mức giá cao hơn
C.  
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn và lãi suất thấp hơn
D.  
Lãi suất cao hơn
Câu 14: 0.4 điểm
Trong mô hình IS-LM, nếu chi tiêu của chính phủ và thuế tăng cùng một lượng như nhau thì:
A.  
Thu nhập sẽ giữ nguyên vì đường IS không thay đổi
B.  
Thu nhập sẽ chỉ tăng nếu ngân hàng trung ương cũng tăng cung tiền
C.  
Cả thu nhập và lãi suất cùng tăng
D.  
Thu nhập cùng tăng một lượng tương ứng
Câu 15: 0.4 điểm
Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A.  
Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B.  
Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ chặt
C.  
Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D.  
Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 16: 0.4 điểm
Giả sử nền kinh tế đang nằm phía trên bên trái đường LM:
A.  
Lãi suất sẽ tăng vì có sự cầu về tiền
B.  
Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C.  
Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tiền
D.  
Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu về tiền
Câu 17: 0.4 điểm
Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng
A.  
Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cung về hàng hoá
B.  
Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cầu về hàng hoá
C.  
Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế, do đó có sự dư cung về hàng hoá
D.  
Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế do đó có sự dư cầu về hàng hoá
Câu 18: 0.4 điểm
Một người chuyển 1000 ngàn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thểviết séc, khi đó
A.  
M1 và M2 đều giảm
B.  
M1 giảm còn M2 Tăng lên
C.  
M1 và M2 tăng lên
D.  
M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 19: 0.4 điểm
Một ngân hàng có thể tạo ra tiền bằng cách
A.  
Cho vay khoản dự trữ thừa
B.  
Phát hành nhiều séc
C.  
Bán chứng khoán của nó
D.  
Tăng mức dữ trữ
Câu 20: 0.4 điểm
Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với:
A.  
Khối lượng tiền mạnh
B.  
Cung tiền
C.  
Số nhân tiền
D.  
Khối lượng tiền dự trữ thừa mà các ngân hàng thương mại nắm giữ
Câu 21: 0.4 điểm
Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở và tăng dự trữ bắt buộc thì:
A.  
Cung ứng tiền tệ tăng
B.  
Cung tiền tệ giảm
C.  
Cung tiền không thay đổi
D.  
Không có kết luận chắc chắn về điều gì xảy ra đối với cung tiền
Câu 22: 0.4 điểm
Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến cầu về tiền giao dịch và dự phòng:
A.  
Tốc độ lưu thông tiền tệ nhanh
B.  
Lãi suất
C.  
Giá cả của hàng hoá
D.  
Thu nhập
Câu 23: 0.4 điểm
Ngân hàng trung ướng bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ dẫn đến:
A.  
Giảm cung ứng tiền tệ
B.  
Hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
C.  
Giảm lãi suất
D.  
Tăng cung ứng tiền tệ
Câu 24: 0.4 điểm
Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5%. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ thì cung tiền thực tế thay đổi là
A.  
Tăng 475 tỷ
B.  
Tăng 480 tỷ
C.  
Giảm 475 tỷ
D.  
Giảm 480 tỷ
Câu 25: 0.4 điểm
Giả sử không có rò rỉ tiền mặt và các ngân hàng thương mại không có dự trũ dôi ra, tỉ lệ dựtrữ bắt buộc là 6%. Nếu ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc lên đến 12%.
A.  
Cung tiền của nền kinh tế tăng gấp đôi
B.  
Cung tiền của nền kinh tế giảm xuống bằng một nửa
C.  
Dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng gấp đôi
D.  
(b) và (c)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,034 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,375 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,211 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,276 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 14 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 14 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,823 lượt xem 45,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 6 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 6 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,521 lượt xem 43,890 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 8 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 8 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm xoay quanh cung cầu, hành vi tiêu dùng, sản xuất, chi phí và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,399 lượt xem 39,515 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!