thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi Kinh Tế Vi Mô part 2đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 2ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 2đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 2tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 2câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh
A.  
Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng
B.  
Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng giảm
C.  
Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng
D.  
b và c đúng
Câu 2: 0.4 điểm
Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại không có dự trữ dư thừa thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
A.  
12%
B.  
13%
C.  
14%
D.  
15%
Câu 3: 0.4 điểm
Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại có dự trữ dư thừa 2% thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
A.  
12%
B.  
13%
C.  
14%
D.  
15%
Câu 4: 0.4 điểm
Giả sử tổng dự trữ của các ngân hàng thương mại bằng 100 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%so với tiền gửi. Lượng tiền mặt lưu thông là
A.  
550 tỷ đồng
B.  
500 tỷ đồng
C.  
50 tỷ đồng
D.  
400 tỷ đồng
Câu 5: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
A.  
i = 2,1%
B.  
i = 2,3%
C.  
i = 2,5%
D.  
i = 2,7%
Câu 6: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200. Phương trình IS là:
A.  
Y = 500+35,3i
B.  
Y = 500+33,3i
C.  
Y = 1312,5-50i
D.  
Y =1312,5-45i
Câu 7: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200.Phương trình LM là:
A.  
Y = 500+35,3i
B.  
Y = 500+33,3i
C.  
Y = 1312,5-50i
D.  
Y =1312,5-45i
Câu 8: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200 Mức thu nhập cân bằng là:
A.  
Y = 814,8
B.  
Y = 824
C.  
Y = 824,8
D.  
Y = 834
Câu 9: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
A.  
i = 9,72%
B.  
i = 9,73%
C.  
i = 9,74%
D.  
i = 9,75%
Câu 10: 0.4 điểm
Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang:
A.  
Trái và lãi suất sẽ giảm đi
B.  
Trái và lãi suất sẽ tăng lên
C.  
Phải và lãi suất không thay đổi
D.  
Phải và lãi suất sẽ tăng lên
Câu 11: 0.4 điểm
Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiếnbằng sản lượng thực tế được gọi là :
A.  
Đường LM
B.  
Đường cầu về đầu tư
C.  
Đường IS
D.  
Đường tổng cầu
Câu 12: 0.4 điểm
Đường thể hiện sự phối hợp giữa GDP thực tế và lãi suất mà tại đó cầu tiền bằng với cung tiền được gọi là:
A.  
Đường cầu về đầu tư
B.  
Đường LM
C.  
Đường IS
D.  
Đường cầu về tiền
Câu 13: 0.4 điểm
Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 14: 0.4 điểm
Trong mô hình IS - LM, chính sách tiề tệ thắt chặt được thể hiện bằng
A.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C.  
Sự dịch chuyển sang phải của LM
D.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 15: 0.4 điểm
Sự thay đổi nào dưới đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đường IS
A.  
Thuế suất
B.  
Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
C.  
Sự nhạy cảm của tổng cầu với lãi suất
D.  
Xu hướng tiết kiệm cận biên
Câu 16: 0.4 điểm
Với đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khoá thắt chặt sẽ:
A.  
Dịch chuyển đường IS sang phải
B.  
Làm tăng lãi suất và làm giảm thu nhập
C.  
Làm giảm thu nhập và lãi suất
D.  
Dịch chuyển LM sang trái
Câu 17: 0.4 điểm
Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị thí của đường IS
A.  
Chi tiêu của chính phủ
B.  
Tiêu dùng tự định
C.  
Thuế
D.  
Lãi suất
Câu 18: 0.4 điểm
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:
A.  
Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư
B.  
Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư
C.  
Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư
D.  
Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư
Câu 19: 0.4 điểm
Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ:
A.  
Dẫn tới cho vay được ít hơn và cung tiền giảm đi
B.  
Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
C.  
Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại giảm đi
D.  
Không tác đông đế các ngân hàng thương mại không có dự trữ thừa
Câu 20: 0.4 điểm
Giá trị số nhân tiền tăng khi:
A.  
Khi Lãi suất chiết khấu giảm
B.  
Khi các ngân hàng cho vay nhiêu hơn và dự trữ ít hơn
C.  
Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều lên
D.  
Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 21: 0.4 điểm
Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ
A.  
Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại
B.  
Làm cho dự trữ của các ngân hnàg thương mại giảm
C.  
Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế
D.  
Là công cụ tốt để chống lạm phát
Câu 22: 0.4 điểm
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là
A.  
Lãi suất danh nghĩa
B.  
Tỷ lệ lạm phát
C.  
Tiền mặt không được trả lãi
D.  
Lãi suất thực tế
Câu 23: 0.4 điểm
Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp hai lần có nghĩa là:
A.  
Cung tiền thực tế tăng gấp đôi
B.  
Cầu tiền thực tế tăng gấp đôi
C.  
Cung tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
D.  
Cầu tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
Câu 24: 0.4 điểm
Giá trái phiếu
A.  
Có quan hệ tỷ lệ thuận với lãi suất
B.  
Có quan hệ tỷ lệ thuận với sự thay đổi của giá
C.  
Không chịu ảnh hưởng nào của cầu tiền đầu cơ
D.  
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
Câu 25: 0.4 điểm
Với các yếu tố khác không đổi, cầu về tiền thực tế lớn hơn khi
A.  
Lãi suất thấp hơn
B.  
Mức giá cao hơn
C.  
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn và lãi suất thấp hơn
D.  
Lãi suất cao hơn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,322 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,021 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, chi phí, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

1 giờ

57,528 lượt xem 30,975 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 15 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 15 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với nội dung xoay quanh các chủ đề quan trọng như cung cầu, hành vi tiêu dùng, sản xuất, chi phí và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi.

 

1 giờ

63,326 lượt xem 34,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,393 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 10 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 10 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các nội dung trọng tâm như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đề thi được cung cấp kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

1 giờ

52,316 lượt xem 28,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,362 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,200 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,265 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!