thumbnail

Đề Thi Thủy Lực Khí Nén Tổng Hợp EPU Có Đáp Án Miễn Phí

Tài liệu đề thi Thủy lực khí nén tổng hợp đến từ Trường Đại học Điện lực (EPU) được cung cấp miễn phí, có kèm đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn luyện. Đề thi bao gồm các dạng bài tập tính toán, lý thuyết và ứng dụng thực tế về hệ thống thủy lực và khí nén trong kỹ thuật. Phù hợp với sinh viên các ngành Cơ điện tử, Cơ khí, Tự động hóa… đang chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện thi nâng cao. Hãy bắt đầu luyện đề ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành!

Từ khoá: đề thi thủy lực khí nén EPU Đại học Điện lực đề thi miễn phí có đáp án đề tổng hợp ôn thi kỹ thuật thủy lực EPU khí nén EPU đề thi cơ khí đề thi tự động hóa đề thi cơ điện tử bài tập thủy lực luyện thi kỹ thuật đề mẫu thủy lực khí nén

Số câu hỏi: 147 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

21,653 lượt xem 1,662 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Van xả khí nhanh
B.  
Van tràn
C.  
Van an toàn
D.  
Van tiết lưu
Câu 2: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Van tràn
B.  
Van tiết lưu
C.  
Van an toàn
D.  
Van xả khí nhanh
Câu 3: 0.2 điểm
Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?
A.  
Truyền động thẳng quãng đường lớn tài trọng nhỏ
B.  
Truyền động quay công suất lớn
C.  
Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút
D.  
Truyền động quay công suất nhỏ
Câu 4: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Relay áp suất
B.  
Cảm biến tia qua khe hở
C.  
Cảm biến tia rẽ nhánh
D.  
Cảm biến tia phản hồi
Câu 5: 0.2 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì X, Y... là ký hiệu của ...
A.  
Cửa nối làm việc
B.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
C.  
Cửa xả khí
D.  
Cửa nối với nguồn
Câu 6: 0.2 điểm
Cho van điều khiển như hình vẽ Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua A2
A.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua B2
B.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua B1 hoặc từ A2 qua A1
C.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua Ạ2
Câu 7: 0.2 điểm
Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
A.  
[ <$>] Lực truyền tải trọng cao
B.  
Không cần đường dần khí nén về
C.  
Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa
D.  
Có khả năng truyền xa
Câu 8: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Van tràn
B.  
Van xả khí nhanh
C.  
Van tiết lưu một chiều
D.  
Van chặn một chiều
Câu 9: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Bộ tạo xung
B.  
Relay đóng chậm
C.  
Relay ngắt chậm
D.  
Van chân không
Câu 10: 0.2 điểm
Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây? Tác động bằng khí nén trực tiếp
A.  
Tác động bằng điện trực tiếp
B.  
Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
C.  
Tác đông bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
Câu 11: 0.2 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của ...
A.  
Cửa xả khí
B.  
Cửa nối với nguồn
C.  
Cửa nối làm việc
D.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Câu 12: 0.2 điểm
Máy nén khí áp suất thấp là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
A.  
<=15 bar
B.  
<= 30 bar
C.  
>= 300 bar
D.  
>= 15 bar
Câu 13: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
B.  
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ờ vị trí trung gian cửa P thông cửa T
C.  
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
D.  
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
Câu 14: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Van chân không
B.  
[] Relay đóng chậm
C.  
Relay ngắt chậm
D.  
Bộ tạo xung
Câu 15: 0.2 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì P là ký hiệu của ...
A.  
Cửa nối với nguồn
B.  
Cửa xả khí
C.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
D.  
Cửa nối làm việc
Câu 16: 0.2 điểm
Động cơ khí nén có thể tích và kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
A.  
Nhỏ hơn 30%
B.  
Bằng
C.  
Nhỏ hơn 80%
D.  
Lớn hơn
Câu 17: 0.2 điểm
Trong van đảo chiều (còn gọi là van điều khiển hướng), số cửa là ...?
A.  
số vị trí định vị con trượt của van
B.  
số lỗ để dẫn dầu vào hay ra.
C.  
số đường (ngõ) nhận tín hiệu điều khiển
D.  
số thứ tự lắp van đó trong hệ thống điều khiển
Câu 18: 0.2 điểm
Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi?
A.  
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
B.  
Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái
C.  
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
D.  
Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải
Câu 19: 0.2 điểm
Với động cơ khí nén kiểu trục vít số răng của trục lồi ít ra sao khi so với số răng của trục lõm ?
A.  
Nhiều hơn 3-4 răng
B.  
Nhiều hơn 1 -2 răng
C.  
ít hơn 1-2 răng
D.  
ít hơn 3-4 răng
Câu 20: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
A.  
Van tiết lưu
B.  
Van xả khí nhanh
C.  
Van tràn
D.  
Van an toàn
Câu 21: 0.2 điểm
Động cơ khí nén có suất tiêu hao tính ra điện ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
A.  
Nhỏ hơn
B.  
Lớn hơn 5-7 lần
C.  
Bằng
D.  
Lớn hơn 10-15 lần
Câu 22: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
Van tràn điều khiển trực tiếp
B.  
Van giảm áp điều khiển trực tiếp
C.  
Van đóng mở nối tiếp
D.  
Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 23: 0.2 điểm
Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần từ khí nén dưới đây? Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
A.  
Tác động bằng điện trực tiếp
B.  
Tác động bằng khí nén trực tiếp
C.  
Tác gián tiếp bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
Câu 24: 0.2 điểm
Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó, "bộ lọc tinh" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
A.  
0.01 mm
B.  
0.005 mm
C.  
0.001 mm
D.  
0.1 mm
Câu 25: 0.2 điểm
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
A.  
Bơm pittông hướng trục
B.  
Bơm pittông hướng tâm
C.  
Bơm trục vít
D.  
Bơm pittông dãy
Câu 26: 0.2 điểm
Độ động v có quan hệ với độ nhớt động lực n và khối lượng riêng p của chất lỏng theo công thức:
A.  
v2 = n.p
B.  
n = v.p
C.  
v = n.p
D.  
p= n.v
Câu 27: 0.2 điểm
Di chuyển từ mốc 1.3 đến 1.2 rồi dừng lại
A.  
Di chuyển liên tục giữa hai mốc 1.2 và 1.3
B.  
Di chuyển từ mốc 1.2 đến 1.3 rồi dừng lại
C.  
Giữ nguyên vị trí
Câu 28: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
Van tràn điều khiển trực tiếp
B.  
Van giảm áp
C.  
Van tràn điều khiển gián tiếp
D.  
Van đóng mở nối tiếp
Câu 29: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
A.  
Cảm biến tia rẽ nhánh
B.  
Cảm biến tia phản hồi
C.  
Cảm biến tia qua khe hở
D.  
Relay áp suất
Câu 30: 0.2 điểm
Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt s ống dẫn, v là vận tốc chảy trang bình qua mặt cắt s. Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
A.  
S=Q/v
B.  
Q=S.v
C.  
Q=S/v
D.  
S=Q.v
Câu 31: 0.2 điểm
Các dạng tổn hao áp suất nào dưới đây không được coi là tổn hao áp suất chính trong hệ thống truyền động khí nén ?
A.  
Tổn hao áp suất trong các loại van
B.  
Tổn hao áp suất trong ống có tiết diện thay đôi
C.  
Tổn hao áp suất trong ống thăng
D.  
Tổn hao do rò khí
Câu 32: 0.2 điểm
Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành dạng năng lượng khác là:
A.  
Máy nén khí, động cơ khí nén
B.  
Máy phát điện, dộng cơ điện, pin, ắc quy
C.  
Trục, bánh răng, đai truyền, xích truyền
D.  
Bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực
Câu 33: 0.2 điểm
Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HL được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
A.  
HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
B.  
HL: cho những yêu cầu với áp suất lain việc lớn hơn 500 bar.
C.  
HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.
D.  
HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
Câu 34: 0.2 điểm
Cho van điều khiển như hình vẽ
A.  
Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều X qua A tác dụng như van một chiều
B.  
Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều B qua A có dòng chảy
C.  
Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều A qua B có dòng chảy
D.  
Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều X qua B tác dụng như van một chiều
Câu 35: 0.2 điểm
Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HLP được dùng để kỷ hiệu loại dầu nào?
A.  
HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
B.  
HLP: cho những yêu cầu với áp suất lấm việc nhỏ hơn 200 bar.
C.  
HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
D.  
HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.
Câu 36: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
A.  
Xi lanh tác động hai chiều
B.  
Bình trích chứa
C.  
Bộ lọc
D.  
Áp kế
Câu 37: 0.2 điểm
trong các chất lỏng, áp suất (áp suất do trọng lượng và áp suất do ngoại lực) tác động lên mỗi phần tử chất lỏng
A.  
Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa
B.  
Phụ thuộc vào hình dạng thủng chứa và vật liệu lấm thùng chứa
C.  
Không phụ thuộc vào hlnh dạng thùng chứa nhưng phụ thuộc vào vật liệu làm thùng chứa
D.  
Phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa
Câu 38: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
B.  
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
C.  
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
D.  
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
Câu 39: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , B) thông nhau
B.  
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A , P , T ) thông nhau
C.  
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , B) chặn lẫn nhau
D.  
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P) thông nhau và (B , T) thông nhau
Câu 40: 0.2 điểm
ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van tràn điều khiển trực tiếp
B.  
van đóng mở nối tiếp
C.  
van đóng mở nối tiếp điều khiển được lưu lượng
D.  
van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
Câu 41: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
Van tràn điều khiển trực tiếp
B.  
Van đóng mở nối tiếp
C.  
Van tràn điều khiển gián tiếp
D.  
Van giảm áp
Câu 42: 0.2 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hưởng 2/4)
B.  
van đảo chiều 4/2 (van điều khiển hướng 4/2)
C.  
van đảo chiều 4/4 (van điều khiển hướng 4/4)
D.  
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2)
Câu 43: 0.2 điểm
Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén ?
A.  
Dầu
B.  
CO2
C.  
Hơi nước
D.  
Bụi
Câu 44: 0.2 điểm
Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó. "bộ lọc thô" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đên:
A.  
0.01 mm
B.  
0.1mm
C.  
0.005 mm
D.  
0.001 mm
Câu 45: 0.2 điểm
Máy nén khí áp suất rất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
A.  
<=30 bar
B.  
<=15 bar
C.  
>=15 bar
D.  
>=300 bar
Câu 46: 0.2 điểm
Cho van điều khiển như hình vẽ Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn
A.  
Khi bấm nút bấm, cửa P và A sẽ bị chặn
B.  
Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ chảy về thùng dầu
C.  
Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A
Câu 47: 0.2 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì A, B, C... là ký hiệu của
A.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
B.  
Cửa nối làm việc
C.  
Cửa nối với nguồn
D.  
Cửa xả khí
Câu 48: 0.2 điểm
D
A.  
C
B.  
A
C.  
B
Câu 49: 0.2 điểm
Áp suất nào trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
A.  
Áp suất tuyệt đối
B.  
Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển
C.  
Áp suất khí quyển
D.  
Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
Câu 50: 0.2 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử logic khí nén dưới đây?
A.  
Phần tử AND
B.  
Phần tử XOR
C.  
Phần tử OR
D.  
Phần tử NOT

Đề thi tương tự

[2021] Trường THPT Thanh Thủy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

214,818 xem16,516 thi

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-KIẾN-THỤY-HẢI-PHÒNG

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,517 xem97 thi